Flagyl oral
-
DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus. - Hoạt tính diệt ký sinh trùng : Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis. DƯỢC ĐỘNG HỌC Hấp thu : cho 1 viên 250 mg...
7p abcdef_53 23-11-2011 64 4 Download
-
Không nên phối hợp : - Disulfiram : vì có thể gây cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần. - Alcool : hiệu ứng antabuse (nóng, đỏ, nôn mửa, tim đập nhanh). Thận trọng khi phối hợp : - Các thuốc chống đông máu dùng uống (như warfarine) : tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ xuất huyết (do giảm chuyển hóa ở gan). Kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombine. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trị với métronidazole đến 8 ngày sau khi ngưng điều trị. ...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 74 4 Download
-
XNLD RHÔNE POULENC RORER [AVENTIS PHARMA] viên bao phim 250 mg : hộp 20 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Métronidazole 250 mg DƯỢC LỰC Métronidazole là thuốc kháng khuẩn thuộc họ nitro-5 imidazole. PHỔ KHÁNG KHUẨN - Các loài thường nhạy cảm : Peptostreptococcus, Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Clostridium sp, Bacteroides sp, Bacteroides fragilis, Prevotella, Fusobacterium, Veillonella ; - Các loài nhạy cảm không thường xuyên : Bifidobacterium, Eubacterium ; - Các loài đề kháng : Propionibacterium, Actinomyces, Mobilincus.
6p tunhayhiphop 05-11-2010 88 7 Download