intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Glimepiride

Xem 1-7 trên 7 kết quả Glimepiride
  • Nghiên cứu bào chế viên nén bao phim chứa glimepirid 2 mg và metformin hydroclorid 500 mg có độ giải phóng hoạt chất tương đương viên đối chiếu CoAmaryl (Sanofi aventis).

    pdf11p viachilles2711 10-10-2019 48 4   Download

  • Glimepirid sulfonamid (tạp B) và glimepirid urethan (tạp C) là tạp chất liên quan của glimepirid, có nguồn gốc từ quá trình tổng hợp và bảo quản glimepirid. Các tạp này gây ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị và tính an toàn của thuốc. Do đó, trong chuyên luận glimepirid của dược điển một số nước như BP 2017 và USP 40 đều quy định phải kiểm tra giới hạn hàm lượng tạp B và tạp C cả trong nguyên liệu và thành phẩm chứa glimepirid.

    pdf9p viaugustus2711 06-09-2019 24 2   Download

  • Tuyển tập báo cáo các nghiên cứu khoa học quốc tế ngành y học dành cho các bạn tham khảo đề tài: Glimepiride-induced cholestasis in a man with diabetes mellitus: a case report

    pdf3p thulanh28 16-12-2011 51 3   Download

  • Trong các thuốc trị đái tháo đường týp 2 thì dẫn xuất của nhóm thuốc sulfonylurê chiếm một vị trí đặc biệt, trong đó phải kể đến những thuốc ưa dùng như glibenclamid, glibornurid, gliclazid, glimepirid, glipizid... Trong các thuốc trị đái tháo đường týp 2 thì dẫn xuất của nhóm thuốc sulfonylurê chiếm một vị trí đặc biệt, trong đó phải kể đến những thuốc ưa dùng như glibenclamid, glibornurid, gliclazid, glimepirid, glipizid... Các thuốc này dược tính có nhiều điểm giống nhau nhưng cũng có nhiều điểm khác nhau cần được lưu ý. ...

    pdf6p nganluong111 18-04-2011 112 4   Download

  • Tên thường gọi: Glimepiride Biệt dược: AMARYL Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc hạ đường huyết thuộc nhóm Sulfonylurea. Glimepiride dùng cho đái tháo đường typ II (90% đái đường), Trong đái tháo đường typ II, insulin thường không giúp cho việc kiểm soát đường huyết. Thay vào đó chế độ ǎn và trị liệu đường uống là đủ. Không dung nạp với đường làm tǎng đường máu và do giảm bài tiết insulin bởi tụy và kháng với tác dụng của insulin của tế bào. Glimepiride làm giảm nồng độ đường máu do kích thích insulin bài tiết từ tụy...

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 76 8   Download

  • * Thế hệ III: Glimepiride (Amaryl*, Amarel*) viên 1mg, 2mg, 3mg. Tác dụng 1/2 đời là 5-8 giờ. Tác dụng kéo dài 12-24 giờ, Liều dùng là 1mg/ngày, có thể tăng dần theo bậc cấp 1mg, 2mg, 3mg, 4mg, 6mg, thời gian tăng theo khoảng cách 1-2 tuần; thông thường liều 1-4 mg/ngày. Uống trước bữa ăn điểm tâm hoặc bữa ăn chính, uống một liều duy nhất trong ngày. - Glinide: có tác dụng kích thích tiết insulin khi glucose máu cao, nên điều hoà được glucose trong bữa ăn, kiểm soát được đường máu sau ăn. Gồm:...

    pdf5p thaythuocnhumehien 01-10-2010 71 7   Download

  • Cơ chế : Sulfonylureas hạ đường huyết nhờ kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng sản xuất insulin Các loại sulfonylureas thường gặp : Glimepiride, Gliclazide, Glibenclamide... Amaryl Thành phần : Glimepiride Chỉ định : Đái tháo dường type 2 Liều dùng: Liều ban đầu thường dùng 1mg x 1 lần/ ngày. Nếu cần, tăng liều từ từ : cách 1-2 tuần theo liều sau : 1mg →2mg→3mg→4mg→6mg ( có thể đến 8 mg). Trung bình 1-4 mg x 1 lần mỗi ngày. Cách dùng : Uống ngay trước bữa điểm tâm hoặc bữa ăn chính đầu tiên. Không được bỏ bữa ăn. Chống chỉ định: Đái tháo đường type 1...

    pdf8p 2barbie 13-09-2010 239 23   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2