Hexapneumine
-
THÀNH PHẦN Pholcodine Biclotymol Guaifénésine hay Gaiacolate de glycéryle 400 mg Chlorphénamine maléate 26,6 mg Tá dược : saccharose, éthanol 95deg, mùi thơm, parahydroxybenzoate de méthyle sodé. cho 1 chai sirô người lớn 266 mg 396 mgPholcodine Biclotymol Guaifénésine hay Gaiacolate de glycéryle 400 mg Chlorphénamine maléate 20 mg Tá dược : saccharose, éthanol 95deg, mùi thơm, parahydroxybenzoate de méthyle sodé. cho 1 chai sirô nhũ nhi 100 mg 200 mg
8p abcdef_53 23-11-2011 37 4 Download
-
TÁC DỤNG NGOẠI Ý Liên quan đến pholcodine : pholcodine có tất cả các tác dụng phụ của các thuốc ho có opium khác, nhưng với liều điều trị, tác dụng phụ ở mức độ ít hơn. Có thể gây táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn mửa, co thắt phế quản, dị ứng da, suy hô hấp (xem Chống chỉ định). Quá liều điều trị, pholcodine sẽ gây nguy cơ lệ thuộc thuốc và hội chứng cai thuốc khi ngưng thuốc đột ngột. Liên quan đến chlorphénamine : - Buồn ngủ ban ngày. - Tác dụng atropine gia...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 62 3 Download
-
DƯỢC LỰC Thuốc ho có tác dụng kháng khuẩn : - Pholcodine : chống ho trung ương, dẫn xuất của morphine : ức chế trung tâm hô hấp nhưng ít hơn codéine. - Chlorphénamine maléate : kháng histamine do tác động lên thụ thể H1 ngoại biên, chống lại sự co thắt phế quản, tác dụng giống atropine và làm êm dịu. - Biclotymol : dẫn xuất của phénol, có tác dụng kháng khuẩn. - Gaiacolate de glycéryle : kích thích tiết dịch phế quản. Sirô nhũ nhi : công thức không có chứa pholcodine, ngược lại có sự hiện diện của paracétamol...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 73 3 Download
-
HEXAPNEUMINE (Kỳ 1) DOMS-RECORDATI sirô người lớn : chai 200 ml. sirô trẻ em : chai 200 ml. sirô nhũ nhi : chai 100 ml. THÀNH PHẦN cho 1 chai sirô người lớn Pholcodine 266 mg Biclotymol 396 mg Guaifénésine hay Gaiacolate de glycéryle 400 mg Chlorphénamine maléate 26,6 mg Tá dược : saccharose, éthanol 95deg, mùi thơm, parahydroxybenzoate de méthyle sodé.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 67 3 Download