Huyệt vị hạ cự hư
-
Tên Huyệt: Huyệt ở xương ống chân, nơi có chỗ trũng (hư) lớn (cự), vì vậy gọi là Thượng Cự Hư để so sánh với Hạ Cự Hư] (Trung Y Cương Mục). Tên Khác: Cự Hư Thượng Liêm, Túc Chi Thượng Liêm. Xuất Xứ: Thiên Kim Dực. Đặc Tính: + Huyệt thứ 37 của kinh Vị. + Huyệt Hợp ở dưới của Đại Trường. + Châm trong các bệnh về Đại Trường (Thiên ‘Tà Khí Tạng Phủ Bệnh Hình’ (LKhu. 4). Vị Trí: ...
6p abcdef_39 23-10-2011 147 7 Download
-
Tên Huyệt: Huyệt ở phía dưới (hạ) huyệt Thượng Cự Hư, vì vậy gọi là Hạ Cự Hư. Tên Khác: Cự Hư Hạ Liêm, Hạ Liêm, Túc Chi Hạ Liêm. Xuất Xứ: Thiên Kim Phương. Đặc Tính: + Huyệt thứ 39 của kinh Vị. + Huyệt Hợp ở dưới của Tiểu Trường. Vị Trí: Dưới huyệt Thượng Cự Hư 3 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón ta y, bờ ngoài cơ cẳng chân trước. Giải Phẫu:
7p abcdef_39 23-10-2011 88 7 Download
-
Tên thuốc: Radix Polygoni Multiflora. Tên khoa học:Poly Multiflorum Thunb Họ Rau Răm (Polygonaceae) Bộ phận dùng: rễ củ. Rễ to đường kính trên 4cm, khô vỏ nâu sậm cứng đỏ, chắc, nhiều bột ít xơ, không mốc mọt là tốt. Tính vị: vị đắng, ngọt, tính ấm, chát. Quy kinh: Vào kinh Can và Thận. Tác dụng: làm thuốc ích khí, trừ phong, mạnh gân cốt, bổ Can Thận. Chủ trị: di tinh, đới hạ, huyết hư, tiêu ra máu, suy nhược. - Thiếu máu biểu hiện như da nhợt nhạt, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, sớm bạc...
5p abcdef_39 21-10-2011 78 3 Download
-
Tên Huyệt: Huyệt ở phía dưới (hạ) huyệt Thượng Cự Hư, vì vậy gọi là Hạ Cự Hư. Tên Khác: Cự Hư Hạ Liêm, Hạ Liêm, Túc Chi Hạ Liêm. Xuất Xứ: Thiên Kim Phương. Đặc Tính: + Huyệt thứ 39 của kinh Vị. + Huyệt Hợp ở dưới của Tiểu Trường. Vị Trí: Dưới huyệt Thượng Cự Hư 3 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, bờ ngoài cơ cẳng chân trước.
5p cafe188 14-01-2011 93 6 Download