Interjection
-
Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi.
4p noiaybinhyen123 26-09-2013 63 9 Download
-
Thán từ tiếng Anh (Interjection) .Thán từ trong tiếng Anh là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc thổi hồn và cảm xúc vào các câu nói, tuy nhiên bạn nên sử dụng ”đúng lúc đúng chỗ” để các câu từ truyền đạt được hết ý nghĩa nhé.
7p oishithetgiay 20-06-2013 118 6 Download
-
The classifying of words according to syntactic usage is basic to language handling; this paper describes an algorithm for automatically classifying words according to thirteen commonly used parts of speech: noun, adjective, verb, past verb, adverb, preposition, conjunction, pronoun, interjection, present participle, past participle, auxiliary verb, and plural or collective noun.
0p nghetay_1 06-04-2013 44 2 Download
-
Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết với các từ vựng khá phức tạp về mặt hình thức chữ viết, ví dụ như: complicated, complication, shepherd, interjections... nhưng thực chất các từ vựng này được ghép lại bởi những yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được gọi là hình vị (morpheme). Hình vị (Morpheme) là yếu tố nhỏ nhất có thể mang nghĩa giúp hình thành nên các từ vựng trong tiếng Anh. Phần lớn các hình vị không thể đứng một mình, mà thường kết hợp với nhau để tạo nên từ vựng. Các hình vị bao gồm hình...
12p t2_ph3 13-03-2013 336 79 Download