Mệnh đề from
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 4: Các phát biểu T-SQL dạng lựa chọn dữ liệu. Nội dung chính trong bài giảng này gồm có: Phát biểu Select dạng đơn giản, phát biểu Select From dạng đơn giản, từ khóa Distinct, mệnh đề Order By, từ khóa Top, sao chép dữ liệu sang bảng dữ liệu mới với mệnh đề Into, lọc dữ liệu với mệnh đề Where, phát biểu Select với mệnh đề Group By,… Mời các bạn cùng tham khảo!
10p runthenight09 15-05-2023 18 7 Download
-
A: What time will you phone me tomorrow? - B: I’ll phone you when I get home from work. "I’ll phone you when I get home from work” là một câu có 2 thành phần: Thành phần chính: "I’ll phone you” và Thành phần chỉ thời gian (when-part): "When I get home from work (tomorrow)” Thời gian đề cập trong câu này là ở thì tương lai (tomorrow) nhưng chúng ta dùng thì hiện tại (present) get trong mệnh đề chỉ thời gian (when-part) của câu. ...
6p lathucuoicung123 26-09-2013 115 9 Download
-
Xoá dữ liệu Dùng câu lệnh “delete from…” để xoá các dữ liệu thoả mãn một điều kiện mong muốn Cú pháp: delete from tên-quan-hệ [where điều-kiện]; Mệnh đề where tương tự trong câu lệnh select VD: delete from Student where regdate '2000-01-01'; delete from Book where Xoá toàn bộ dữ liệu của quan hệ: delete from quan-hệ; truncate quan-hệ;
19p 2661686 07-09-2012 85 10 Download
-
A. Tìm kiếm từ nhiều bảng Để tìm kiếm thông tin mà thông tin đó nằm ở nhiều bảng khác nhau thì khai báo sử dụng các bảng đó tại mệnh đề FROM. Tùy theo thông tin cần hiển thị mà chúng ta sẽ sử dụng điều kiện tại mệnh đề WHERE sao cho thích hợp. Điều kiện này gọi là điều kiện kết, thường chúng ta sử dụng điều kiện dựa trên khóa ngoại:
5p stardust_tqh 26-06-2011 155 22 Download
-
Một cách tổng quát, khối select gồm có 3 mệnh đề chính: Select: Xác định các cột cần đưa ra kết quả. From: Xác định các bảng cần lấy thông tin ra. Where...
7p stardust_tqh 26-06-2011 146 32 Download
-
Chúng ta lại nói lại về commands. Một command là một một kiểu đơn giản, một chuỗi lệnh SQL được dùng để truy xuất dữ liệu. Một command có thể là một stored procedure, hoặc là tên của một bảng sẽ trả về: string source = "server=(local)\\NetSDK;" + "uid=QSUser;pwd=QSPassword;" + "database=Northwind"; string select = "SELECT ContactName,CompanyName FROM Customers"; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.
17p cachuadam 21-05-2011 92 7 Download
-
I- Khái niệm: Hàm là đối tượng cơ sở dữ liệu tương tự như thủ tục. Điểm khác biệt giữa hàm và thủ tục là: • Hàm trả về một giá trị vô hướng (scalar value) hoặc một bảng dữ liệu. Điều này cho phép ta sử dụng hàm trong biểu thức hoặc trong mệnh đề FROM. • Hàm không có tham số Output.
14p nhocs200508 25-03-2011 537 92 Download
-
Ta cũng có thể dùng một ký tự bất kỳ thay cho "\". Chẳng hạn mệnh đề sau có cùng kết quả với mệnh đề trên SELECT ename FROM emp WHERE ename LIKE '%A^_B%'; ESCAPE '^';
10p davidvilla1357 14-01-2011 649 26 Download