HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER - Chương 9:FUNCTION
lượt xem 92
download
I- Khái niệm: Hàm là đối tượng cơ sở dữ liệu tương tự như thủ tục. Điểm khác biệt giữa hàm và thủ tục là: • Hàm trả về một giá trị vô hướng (scalar value) hoặc một bảng dữ liệu. Điều này cho phép ta sử dụng hàm trong biểu thức hoặc trong mệnh đề FROM. • Hàm không có tham số Output.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER - Chương 9:FUNCTION
- HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER Chương 9: FUNCTION Giáo viên: Tạ Thúc Nhu Khoa CNTT trường ĐH Lạc Hồng
- I- Khái niệm: Hàm là đối tượng cơ sở dữ liệu tương tự như thủ tục. Điểm khác biệt giữa hàm và thủ tục là: • Hàm trả về một giá trị vô hướng (scalar value) hoặc một bảng dữ liệu. Điều này cho phép ta sử dụng hàm trong biểu thức hoặc trong mệnh đề FROM. • Hàm không có tham số Output. Mã hóa 2
- II- Tạo hàm trả về giá trị vô hướng (Scalar): CREATE FUNCTION tên_hàm ([danh_sách_tham_số]) RETURNS AS BEGIN Các_câu_lệnh_của_hàm RETURN [] END • Hàm không trả về giá trị kiểu timestamp. Mã hóa 3
- Ví dụ: hàm trả về thứ trong tuần CREATE FUNCTION func_Thu(@ngay DATETIME) RETURNS NVARCHAR(10) AS BEGIN DECLARE @S NVARCHAR(10) SELECT @S = CASE DATEPART(DW,@ngay) WHEN 1 THEN N'Chủ nhật' WHEN 2 THEN N'Thứ hai' WHEN 3 THEN N'Thứ ba' WHEN 4 THEN N'Thứ tư' WHEN 5 THEN N'Thứ năm' WHEN 6 THEN N'Thứ sáu' ELSE N'Thứ bảy' END RETURN @S /* Trị trả về của hàm */ END Mã hóa 4
- Gọi thực hiện hàm Scalar • Trước tên hàm ta phải chỉ định thêm dbo (database owner). Ví dụ: - Gọi hàm trong phát biểu Select SELECT SoHD, dbo.func_Thu(NGAYHD)+ ', ' + Convert(VarChar,NgayHD,103) FROM HoaDon - Gọi hàm trong phát biểu EXEC DECLARE @Thu int Exec @Thu = dbo.func_Thu ‘5/15/2009’ Print @Thu Mã hóa 5
- III- Tạo hàm trả về một bảng dữ liệu • Có 2 loại hàm trả về một bảng dữ liệu: – Hàm nội tuyến (Inline table-valued functions) – Hàm nhiều phát biểu (Multistatement table-valued functions) • Hàm trả về bảng dữ liệu có thể được sử dụng trong mệnh đề FROM. • Khi gọi hàm trả về bảng dữ liệu không cần chỉ định tên người dùng như hàm Scalar Mã hóa 6
- 1- Tạo hàm nội tuyến: (Inline table-valued functions) CREATE FUNCTION tên_hàm ([danh_sách_tham_số]) RETURNS TABLE AS RETURN (câu_lệnh_select) Mã hóa 7
- Ví dụ: Hàm trả về bảng chứa MaMH, số lượng mỗi mặt hàng đã bán từ một ngày CREATE FUNCTION func_banhang(@Ngay DateTime) RETURNS TABLE AS RETURN (SELECT MaMH, SUM(ISNULL(SL,0)) AS TongSL FROM CTHD Inner Join HoaDon hd On CTHD.SoHD=hd.SoHD Where NgayHD >= @Ngay GROUP BY MaMH ) Mã hóa 8
- Sử dụng hàm đã định nghĩa để tính số tồn ở đầu một tháng nào đó: SELECT a.MaMH, a.TenMH, SoTon - TongSL FROM MatHang a INNER JOIN func_banhang('2007/5/1') b ON a.MaMH=b.MaMH Mã hóa 9
- 2- Hàm nhiều phát biểu: (Multistatement table-valued functions) CREATE FUNCTION tên_hàm([danh_sách_tham_số]) RETURNS @biến_bảng TABLE (cấu_trúc_ bảng) AS BEGIN các_câu_lệnh_trong_thân_hàm RETURN END Ví dụ: Xây dựng hàm tạo bảng chứa số mặt hàng trong từng loại hàng nếu MaLH=0, ngược lại chỉ hiển thị số mặt hàng của loại hàng đã chỉ định. Mã hóa 10
- Ví dụ: CREATE FUNCTION Func_TongMH(@MaLH SMALLINT = 0) RETURNS @bangthongke TABLE (MaLH NVARCHAR(5), TenLH NVARCHAR(50), TongSoMH INT ) AS BEGIN IF @MaLH=0 INSERT @bangthongke SELECT lh.MaLH,TenLH,COUNT(*) FROM LoaiHang lh INNER JOIN MatHang mh ON lh.MaLH=mh.MaLH GROUP BY lh.MaLH,TenLH ELSE INSERT @bangthongke SELECT lh.MaLH,TenLH,COUNT(*) FROM LoaiHang lh INNER JOIN MatHang mh ON lh.MaLH=mh.MaLH WHERE lh.MaLH = @MaLH GROUP BY lh.MaLH,TenLH RETURN /*Trả kết quả về cho hàm*/ END Mã hóa 11
- Thực hiện hàm • Thống kê tổng số mặt hàng của loại hàng mã số 25: SELECT * FROM func_TongMH(25) • Sử dụng giá trị mặc định của tham số: SELECT * FROM func_TongSV(DEFAULT) Cho ta biết tổng số mặt hàng hiện có của mỗi loại hàng Mã hóa 12
- V- Sửa Xóa Hàm: 1. Đổi Tên hàm: sp_Rename , 2. Xóa hàm: DROP FUNCTION 3. Thay đổi nội dung hàm: ALTER FUNCTION func_Name ([danh_sách_tham_số]) RETURNS AS BEGIN Các_câu_lệnh_của_hàm RETURN [] END Mã hóa 13
- V- Xem Thông Tin Hàm: 1. Liệt kê danh sách hàm trong CSDL hiện hành: Select * From Sys.Objects Where Type In (‘FN’, 'IF', 'TF') 2. Liệt kê danh sách tham số của thủ tục: Select * From sys.Parameters Where Object_ID= Object_ID(' func_Thu‘) 3. Xem nội dung thủ tục: SP_HELPTEXT ‘func_Name’ Mã hóa 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER - Chương 8:TRIGGER
18 p | 607 | 169
-
Bài giảng SQL server 2005: Chương 1 - Phạm Mạnh Cương
6 p | 89 | 12
-
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 1 - Phạm Mạnh Cương
11 p | 81 | 10
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server: Chương 1 - Nguyễn Thị Mỹ Dung
12 p | 73 | 9
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Hệ quản trị CSDL SQL server
2 p | 79 | 9
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 0: Giới thiệu
2 p | 26 | 7
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 3: Thiết kế truy vấn với T-SQL (Transact-SQL)
9 p | 13 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT03
6 p | 80 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 0 - TS. Lại Hiền Phương
8 p | 9 | 5
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 1.2: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với Management Studio
10 p | 8 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 0: Hệ quảntrị CSDL SQL Server
2 p | 45 | 4
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P47
10 p | 42 | 3
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P48
10 p | 44 | 2
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P49
10 p | 45 | 2
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P50
10 p | 29 | 2
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P51
10 p | 49 | 2
-
Microsoft SQL Server 2005 Developer’s Guide- P52
10 p | 45 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn