Myristica fragrans
-
Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Houtt.) được sử dụng rất rộng rãi trong y học cổ truyền và thực phẩm. Đề tài được tiến hành nhằm nghiên cứu thành phần hóa học của dược liệu này. Kết quả thu được, một lignan và 1 acylphenol đã được phân lập và xác định cấu trúc là pinoresinol và malabaricone C.
4p vikarina2711 24-08-2021 28 2 Download
-
To study the effect of washing and dying methods in the quality of nutmeg this experiment was conducted at the Department of Processing Technology and Department of Plantation Crops and Spices, College of Horticulture, Vellanikkara, Thrissur, during 2012-2013. In this study an attempt has been made to develop a suitable washing and drying technique for both mace and nut of nutmeg (Myristica fragrans Houtt.). In mace and nut, high microbial load (35x106 cfu/g bacteria, 14x103 cfu/g fungi and 6.
9p nguaconbaynhay6 24-06-2020 16 2 Download
-
Nhục đậu khấu trị chứng “lạnh bụng” Nhục đậu khấu có tên khoa học: Myristica fragrans; Bộ phận dùng: hạt (quả hạch) và vỏ hạt. Theo Đông y, nhục đậu khấu vị cay, tính ôn, hơi độc. Vào 3 kinh tỳ vị, đại tràng. Công năng ôn tỳ, sáp tràng chỉ tả, ngừng nôn, chữa lạnh bụng, đau bụng, bụng đầy chướng. Cấm dùng ở trường hợp có nhiệt ở tả lỵ và bệnh mới phát (thực nhiệt hỏa tà), phụ nữ có thai. Dùng dưới dạng bột hoặc viên. Mỗi ngày uống 0,25g – 0,5g. Bệnh nặng dùng 2...
5p nkt_bibo17 03-12-2011 90 7 Download
-
THÀNH PHẦN cho 1 viên Withania somnifera Emblica officinalis Asparagus racemosus Tinospora cordifolia Tribulus terrestris Picrorhiza kurroa Cyperus scariosus Bacopa monniera Terminalia chebula Piper longum Myristica fragrans 760 mg 360 mg 200 mg 140 mg 100 mg 40 mg 60 mg 200 mg 80 mg 100 mg 40 mg cho 10 ml syrô Withania somnifera Emblica officinalis Asparagus racemosus Tinospora cordifolia Tribulus terrestris Picrorhiza kurroa Cyperus scariosus Bacopa monniera Terminalia chebula Piper longum Myristica fragrans MÔ TẢ Fitovit, thuốc tăng lực phối hợp các thành phần tinh chiết từ dược thảo ...
6p abcdef_53 23-11-2011 111 4 Download
-
Tên thuốc: Semen Myristicae. Tên khoa học: Myristica fragrans Houtt. Bộ phận dùng: Hạt. Tính vị: vị cay, tính ấm. Qui kinh: Vào kinh Tỳ, Vị và Đại trường. Tác dụng: làm ấm Tỳ và Vị, lý khí. Làm se ruột và cầm đi ngoài. Chủ trị: - Tiêu chảy mạn: Dùng Nhục đậu khấu với Kha tử, Bạch truật và Đảng sâm. - Tỳ Vị hư hàn biểu hiện: đau bụng và thượng vị, buồn nôn và nôn: Dùng Nhục đậu khấu với Mộc hương, Sinh khương và Bán hạ. Liều dùng: 3-10g (1,5-3g dạng bột hoặc viên...
6p abcdef_39 20-10-2011 59 3 Download
-
Hạt đã phơi khô của cây Nhục đậu khấu (Myristica fragrans Houtt.), họ Nhục đậu khấu (Myristicaceae). Mô tả Hạt hình trứng hoặc hình bầu dục, dài 2 –3 cm, dường kính 1,5 – 2,5 cm. Mặt ngoài màu nâu tro hoặc vàng xám, có khi phủ phấn trắng, có rãnh dọc, mờ nhạt và nếp nhăn hình mạng lưới không đều. Có rốn ở đầu tù (rốn ở vị trí rễ mầm) cho thấy một điểm lồi tròn, màu nhạt. Hợp điểm lõm và tối, noãn nhăn dọc nối hai đầu hạt. Ngoài cùng là lớp vỏ hạt rồi...
5p truongthiuyen16 18-07-2011 96 8 Download
-
Nhục đậu khấu có tên khoa học: Myristica fragrans; Bộ phận dùng: hạt (quả hạch) và vỏ hạt. Theo Đông y, nhục đậu khấu vị cay, tính ôn, hơi độc. Vào 3 kinh tỳ vị, đại tràng. Công năng ôn tỳ, sáp tràng chỉ tả, ngừng nôn, chữa lạnh bụng, đau bụng, bụng đầy chướng.
5p vachmauthu6_2305 05-04-2011 87 4 Download
-
J.B. CHEMICALS PHARMACEUTICALS LTD. c/o CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM TIẾN PHÚC Viên nang : vỉ 10 viên. Syrô : chai 120 ml, 240 ml.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 108 3 Download