Ngữ pháp leven
-
To reconfirm = to check again: xác nhận lại, kiểm tra lại Ví dụ: You have to reconfirm your flight 24 hours before travelling. (Bạn phải xác minh lại chuyến bay 24 giờ trước khi đi). To arrive in/at somewhere: tới đâu đó ( in dành cho điạ điểm lớn, at dành cho địa điểm nhỏ) Ví dụ: I arrived in Brazil later that day. (Tôi tới Brazil ngày sau đó).
2p vnhuy123 27-01-2011 224 51 Download