intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Potassium chlorid

Xem 1-6 trên 6 kết quả Potassium chlorid
  • Acetyltyrosine ứng với : Tyrosine Sodium acetate - 3H2O ứng với : Potassium acetate Magnesium acetate - 4H2O Sodium dihydrophosphate - 2H2O Sodium hydroxyde L-Malic acid Nước cất pha tiêm vừa đủ Điện giải (mmol/l) : Sodium Potassium Magnesium Acetate Chloride Dihydrophosphate

    pdf9p abcdef_51 18-11-2011 76 6   Download

  • Thành phần: Hoạt chất: Một viên sủi chứa Canxi (carbonat canxi): 600mg và Vitamin D3 (Cholecalcifero): 400 IU Tá dược: Acid citrickhan (E30), sodium hydrogen carbonate (E500), sorbitol (E240), sodium chloride, acid fumaric (E297), hương vị cam, màu đỏ củ cải đường ((E162), ester đường của acid béo (E473). aspartame (E951), acesulfame potassium (E950), β-carotene 1% (E160), macrogol 6000. Chỉ định: • Phòng và điều trị bệnh loãng xương, là một rối loạn khiến xương yếu và dễ gãy. Các yếu tố di truyền cũng có tác động lên sự tiến triển của bệnh loãng xương; phụ nữ, người...

    pdf4p duagangdamsua 24-05-2011 71 5   Download

  • Tên chung quốc tế: Potassium chloride. Mã ATC: A12B A01, B05X A01. Loại thuốc: Chất điện giải. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc uống: Viên nang, tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế dịch treo 20 mmol; viên nén, tác dụng kéo dài 6;7;8;10 mmol. Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml). Chú ý: 1 mmol tương đương...

    pdf11p daudam 15-05-2011 120 6   Download

  • Tên gốc: Potassium chlorid (kali chlorua) Tên thương mại: K-DUR, K-LOR, K-TAB, KAON CL, KLORVESS, SLOW-K, TEN-K, KLOTRIX, K-LYTE CL Nhóm thuốc và cơ chế: Kali chlorua là thuốc thuộc nhóm các chất bổ sung kali thường dùng điều trị hoặc ngǎn ngừa hạ kali huyết. Kali là ion dương chủ yếu trong tế bào cơ thể và có vai trò trong dẫn truyền thần kinh, co cơ và chức nǎng thận bình thường. Thiếu kali gây yếu, mệt mỏi, loạn nhịp tim, liệt và rối loạn chức nǎng thận. Kê đơn: Có Dạng dùng: Viên nén và viên nang: 8mEq, 10mEq, 20mEq....

    pdf5p decogel_decogel 16-11-2010 104 7   Download

  • BERLIN CHEMIE Bột pha dung dịch uống : gói 360 g.

    pdf7p thaythuocvn 27-10-2010 109 3   Download

  • Liệu pháp bù dịch: 3.4.1. Bù dịch bằng đường uống. a) Sử dụng dung dịch ORS: Thành phần dung dịch ORS: Thành phần g/l Nồng độ mmol/l Natri clorua 3,5 Sodium 90 Chloride 80 Trisodiumcitrate, 2,9* Citrate 10** dihydrate Kali clorua 1,5 Potassium 20 Glucose (anhydros) 20,0g Glucose 111 * hoặc Natri bicarbonate 2,5g. ** Hoặc bicarbonate 30 mmol. - Thành phần của ORS rất thích hợp với bệnh nhân bị tiêu chảy do tả hay các loại tiêu chảy khác.

    pdf6p bacsinhanhau 12-10-2010 238 54   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
196=>1