Tanatril 5 mg
-
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP: 1.1. THA mức độ nhẹ và vừa:Lựa chọn 1 trong các nhóm thuốc sau: - Nhóm lợi tiểu: Lựa chọn 1 trong các thuốc sau: Furosemid (Lasilix)40 mg x 1/2 - 1 viên/ngày. Hydrochlorothiazid (Hypothiazid)25 mg x 1 viên/ngày. Indapamid (Natrilix SR) 1,5 mg x 1 viên/ngày. - Nhóm ức chế men chuyển: Lựa chọn 1 trong các thuốc sau: Perindopril (Coversyl) 4 mg x 1- 2 viên/ ngày. Enalapril (Renitec, Cerepril) 5mg x 1- 4 viên/ ngày. Captopril 25 mg x 1- 4 viên/ ngày. Imidapril (Tanatril) 5 mg x 1- 2 viên/ ngày. Quinapril (Accupril) 10 mg x 1 - 2 viên/ngày....
22p lananhanh123 29-08-2011 290 32 Download
-
TANATRIL có thể gây hoa mắt, chóng mặt, do giảm huyết áp. Sử dụng thận trọng khi lái xe, điều khiển máy hay làm các công việc khác đòi hỏi tinh thần sáng suốt. - Không sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phẫu thuật. - Hiếm khi bệnh nhân có biểu hiện phù do mạch máu ở mặt, lưỡi, thanh môn và thanh quản có thể nhanh chóng gây ra khó thở. Nếu thấy có những triệu chứng trên, cần ngừng dùng TANATRIL và bắt đầu ngay biện pháp điều trị thích hợp. - Ở những bệnh...
5p tubreakdance 12-11-2010 147 3 Download
-
Nghiên cứu tính kháng nguyên : Sự sản sinh kháng thể đã được nghiên cứu trên chuột lang với test phản vệ tổng thể, phản ứng Schultz-dale, test phản vệ da thụ động đồng dạng, phản ứng tủa gel. Tất cả các test đều âm tính và sự sản sinh kháng thể đối với imidapril đã không được nhận thấy. Nghiên cứu về tính gây đột biến gen : Đã thực hiện test đảo ngược trên vi khuẩn, những test nhân nhỏ ở chuột nhắt, các test sai lạc nhiễm sắc thể ở tế bào động vật có vú được...
5p tubreakdance 12-11-2010 107 14 Download
-
DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Nghiên cứu lâm sàng : Hiệu lực lâm sàng : Tăng huyết áp vô căn : Trong các nghiên cứu lâm sàng bao gồm một nghiên cứu mù đôi, TANATRIL đã có hiệu quả trên 80,8% (361/447) bệnh nhân bị tăng huyết áp vô căn từ nhẹ đến trung bình. Bệnh nhân bị tăng huyết áp nặng và tăng huyết áp kèm suy chức năng thận: Trong các nghiên cứu lâm sàng trên các bệnh nhân tăng huyết áp nặng và bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy chức năng thận, TANATRIL hiệu quả 100% (19/19) với...
5p tubreakdance 12-11-2010 109 5 Download
-
TANABE SEIYAKU [FOURNIER GROUP VIETNAM] Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 5 mg Tá dược : lactose, macrogol 6000, magiê stearat. cho 1 viên Imidapril chlorhydrate 10 mg Tá dược : lactose, macrogol 6000, magiê stearat. MÔ TẢ Imidapril hydrochloride có tên hóa học là (-)-(4S)-3-[(2S)-2-[[(1S)-1ethoxycarbonyl-3-phenylpropyl]amino]-propionyl]-1-methyl-2-oxoimidazolidine4-carboxylic acid hydrochloride. Công thức phân tử : C20H27N3O6.HCl. Imidapril HCl ở dạng tinh thể trắng.
5p tubreakdance 12-11-2010 100 4 Download