Thuốc chứa Ranitidine
-
Công văn số 16813/QLD-CL năm 2019 về phát hiện thuốc chứa Ranitidine có chứa tạp chất NDMA vượt giới hạn cho phép do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
2p jiangwanyin 02-06-2020 9 2 Download
-
Công văn số 16814/QLD-CL năm 2019 về thu hồi thuốc chứa Ranitidine có chứa tạp chất NDMA vượt giới hạn cho phép do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.
3p jiangwanyin 02-06-2020 10 2 Download
-
Ranitidin hydroclorid là N-[2-[[[5-[(dimethylamino) methyl] furan-2-yl]methyl] sulphanyl]ethyl]-N’-methyl-2-nitroethen-1,1- diamin hydroclorid, phải chứa từ 98,5 đến 101,5% C13H22N4O3S.HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc vàng nhạt. Tan hoàn toàn trong nước, hơi tan trong ethanol khan, rất khó tan trong methylen clorid. Chế phẩm có tính đa hình.
5p truongthiuyen18 22-07-2011 90 4 Download
-
Là viên nén bao phim chứa ranitidin hydroclorid Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén” (Phụ lục 1.20) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng Ranitidin, C13H22N4O3S, từ 95,0 đến 105,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên nén bao phim. Định tính A. Trong phần thử “tạp chất liên quan”, vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử (2) phải tương ứng về vị trí, màu sắc và kích thước với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (1). B. Trong...
5p truongthiuyen15 16-07-2011 91 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02B A02. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang chứa 150 mg, 300 mg ranitidin. Dung dịch uống 75 mg trong 5 ml: gói bột 150 mg. Viên nén chứa 75 mg, 150 mg, 300 mg. Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg. Thuốc tiêm chứa 50 mg trong 2 ml. Dạng viên 400 mg ranitidin bismuth citrat tương đương 162 mg ranitidin.
11p daudam 16-05-2011 116 7 Download