intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng Weather

Xem 1-6 trên 6 kết quả Từ vựng Weather
  • Giáo án điện tử môn Tiếng Anh lớp 3 - Unit 16: The weather (Lesson 3) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập các từ vựng về thời thiết: rainy, cloudy, windy, sunny; luyện tập thực hành qua trò chơi Who's a milionaire?;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

    ppt12p bachkythien 04-01-2022 33 1   Download

  • Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 32 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời các câu hỏi về thời tiết ở những nơi khác nhau; các mẫu câu: What’s the weather like? - It’s ______.; từ vựng: sunny, rainy, cloudy, windy, snowy, stormy; phát âm các cụm chữ cái ai trong rainy và a-e trong skate,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

    doc8p bachtudu 11-11-2021 22 1   Download

  • Giáo án môn Tiếng Anh lớp 5: Tuần 30 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hỏi và trả lời được các câu hỏi về thời tiết; mẫu câu: What will the weather be like tomorrow? – It will be ____ and __; từ vựng: cold, snowy/hot, sunny/warm, stormy/cool, cloudy,... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!

    doc9p bachtudu 11-11-2021 16 3   Download

  • Để trẻ tập trung vào bài học tiếng Anh, giáo viên và quý phụ huynh cần chọn sách và dạy học kết hợp với các trò chơi, hình ảnh vui nhộn và lý thú. Tailieu.VN giới thiệu đến các bạn khóa học bí kíp nhớ từ vựng tiếng Anh siêu tốc bài 1 "Weather - Thời tiết" dưới đây. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn.

    pdf11p thuongpr123 11-11-2015 129 16   Download

  • She is used to getting up late in cold weather .*She is used to getting up late in cold weather. Hình thức ngữ pháp : Cấu trúc câu "to be used to + V-ing " (Thói quen ở hiện tại). 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) She is used to getting up late in cold weather....

    pdf5p camdodoisinhvien 27-06-2013 71 7   Download

  • A Chúng ta không dùng thì present perfect (I have done) khi nói về một thời điểm đã kết thúc (chẳng hạn Yesterday, ten minutes ago, in 1985, When I was a child), mà khi đó chúng ta phải dùng thì quá khứ (past tense): The weather was nice yesterday. (không nói “have been nice”) Hôm qua thời tiết đẹp. They arrived ten minutes ago. (không nói “have arrived”) Họ đã đến mười phút trước đó. I ate a lot of sweets when I was a child. (không nói “have eaten”) Tôi đã ăn nhiều kẹo khi tôi còn là...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 116 11   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2