Vietnamese personal pronouns
-
"Tiếng Anh cho nhân viên khách sạn" là tài liệu thực hành sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực khách sạn. Sách gồm 19 đơn vị bài học và được chia thành 2 phần, phần 1 này gồm các bài học từ unit 1 đến unit 10. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết!
87p duonghanthienbang 05-10-2022 13 7 Download
-
The study "A study on personal pronouns in English and Vietnamese" aims at fulfilling the following objectives: to help students at Hai Phong Technology and Management University understand clearly the importance of culture, language and communication in the English and Vietnamese; avoid the culture shock between English and Vietnamese language;...
54p vuhuyennhi 06-09-2022 22 10 Download
-
Tài liệu Cách viết thư - Đại từ chỉ người - Đại từ chủ ngữ và tân ngữ được thực hiện nhằm giúp cho các bạn biết được cách viết thư trong tiếng Anh cũng như cách sử dụng đại từ chỉ người, đại từ chủ ngữ và tân ngữ bằng tiếng Anh.
5p hoanghungbrvt 06-07-2016 115 13 Download
-
Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi . Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại
22p meomay_12 25-12-2013 1697 101 Download
-
1.1 Đại từ nhân xưng, chỉ ngôi, chỉ định [personal pronoun] Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người or con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ. I : ngôi thứ nhất số ít We :ngôi thứ nhất số nhiều You :ngôi thứ hai số ít (anh, chị, bạn, ông ,bà…) You :ngôi thứ...
53p tv1912 29-03-2013 417 129 Download
-
BÀI 1: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Hôm nay chúng ta sẽ học bài đầu tiên về các đại từ nhân xưng, hiểu cho đơn giản và dễ nhớ là những tiếng dùng để xưng hô nhé. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) Singular (số ít) 1) I: tôi, ta, tao, mình, em, con... 2) You: anh , chị, ông, bà, bạn, mày, em, con... 3) He: anh ấy, ông ấy... She: cô ấy, bà ấy... It: nó (đồ vật, thú vật, điều trung tính)
87p minhthan92qt 24-08-2012 450 141 Download
-
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Khô ng phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase), phó từ (adverb) ho ặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, Where? hoặc How? Một cụm giới từ l à một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table....
157p kesitinh04 04-08-2012 403 152 Download
-
Tham khảo tài liệu 'unit 35. personal pronouns (đại từ nhân xưng)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
5p nkt_bibo52 08-03-2012 169 17 Download
-
Khi bạn muốn nói Mẹ của tôi, bạn không thể nói I’s mother hay the mother of I. Trong trường hợp này, sở hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu (possessive adjective). Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như sau: Ngôi Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu 1 số ít I my 2 số ít you your 3 số ít he his she her one one’s 1 số nhiều we our 2 số nhiều you...
4p nkt_bibo52 08-03-2012 183 18 Download
-
I. Các loại đại từ Đại từ (pronoun) là từ dùng thay cho một danh từ. Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) 2. Đại từ sở hữu (possessive pronouns) 3. Đại từ phản thân (reflexive pronouns) 4. Đại từ chỉ định (demonstrative pronouns) 5. Đại từ nghi vấn (interrogative pronouns) 6. Đại từ bất định (indefinite pronouns) 7. Đại từ quan hệ (relative pronouns) 8. Đại từ phân biệt (distributive pronouns) II. Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu trước hết về các...
4p nkt_bibo52 08-03-2012 152 18 Download
-
AIMS 1Knowledge: Ss’ll able to talk about capital, country, Nationality 2. Skills: listening and speaking 3.Language focus: a. Grammar: A: Where is he/she from? B: He/She’s from London. He/She’s English. b. Vocabulary: -Personal pronoun: he, she -Nationality: Vietnamese, Singaporean, American, English
7p phalinh14 06-08-2011 273 34 Download
-
Đại từ “One” dùng để chỉ chung “one” chỉ thay thế danh từ đếm được , chỉ một người , một cái cây ,một ngọn đèn...vv. Không thay thế cho nước , không khí , sự hâm mộ hay lòng dũng cảm được. + One chỉ “1 người nói chung”: One(=A person)must obey one's(Mỹ : his)parents. One always thinks oneself(Mỹ : himself)wise. (so sánh:Everyone thinks himself wise[không nói neself wise].No one thinks himself foolish [không nói neself foolish]....
3p liverpool246 21-06-2011 62 4 Download
-
Đại từ là từ thay thế cho danh từ. 2. Phân loại đại từ 2.1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns) Chủ ngữ ngôi thứ I nhất you ngôi thứ hai he/she/it ngôi thứ ba ngôi thứ we nhất you ngôi thứ hai they ngôi thứ ba tân ngữ me you him/her/it us you them.
8p liverpool246 21-06-2011 344 20 Download
-
Study of the Vietnamese language has seldom paid attention to the characteristics and origin of Vietnamese Personal Pronouns. This possibly stemmed from continuing debate as to the origin of the Vietnamese language itself, and the apparent lack of a reliable theoretical framework for the etymology of Vietnamese lexicon, apart from conventional distinction between Sino-Vietnamese words and pure Nôm vocabulary.
17p kimphung 12-06-2009 565 78 Download