intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
Bạn thích chương trình này?

Ở hệ THPT, dẫn đầu cả nước là Nam Định với 98%, thấp nhất là Sơn La (39%). Phần lớn các tỉnh thành phố đều có tỷ lệ tốt nghiệp tăng, trong đó tăng nhiều là Nghệ An (25%), Cao Bằng (23%), Hòa Bình (23%), Lai Châu (22%). Trong số 13 địa phương có tỷ lệ đỗ giảm, Hà Tĩnh giảm nhiều nhất, với 16%.

Còn ở hệ bổ túc THPT, tỷ lệ đỗ toàn quốc là gần 40%, thấp hơn năm 2008 gần 3%. Các địa phương có kết quả thấp là Sóc Trăng (3,9%), Kon Tum (hơn 4%), Hậu Giang (4,65%), Gia Lai (5,9%), Sơn La (6,58%), Kiên Giang (7,1%)...

Năm nay, cả nước có hơn 1 triệu thí sinh THPT và bổ túc THPT dự thi.

Dưới đây là tỷ lệ đỗ THPT của các địa phương sắp xếp từ cao xuống thấp.

* Tỷ lệ tốt nghiệp hệ bổ túc THPT năm 2009
STT Tỉnh, thành phố Kết quả năm 2009 Tỷ lệ đỗ cả 2 lần
Số dự thi Số đỗ Tỷ lệ 2007 2008
1 Nam Định 22.076 21.692 98.26% 95.87 97.64
2 Hà Nam 10.043 9.785 97.43% 91.33 95.53
3 Thái Bình 22.883 22.118 96.66% 95.35 97.83
4 TP HCM 51.640 48.838 94.57% 97.49 96.31
5 Bắc Ninh 16.460 15.497 94.15% 88.49 94.37
6 Hải Phòng 24.816 23.242 93.66% 92.73 97.34
7 Lâm Đồng 13.067 12.202 93.38% 88.25 89.47
8 Hải Dương 22.215 20.339 91.56% 94.47 98.48
9 Ninh Bình 12.311 11.215 91.10% 85.03 84.67
10 Quảng Ninh 15.117 13.718 90.75% 89.10 97.29
11 Phú Thọ 15.951 14.354 89.99% 69.54 85.96
12 Hà Nội 77.251 69.406 89.84% 83.77 86.84
13 Đà Nẵng 11.076 9.940 89.74% 82.37 88.82
14 Bình Định 20.613 18.238 88.48% 84.24 90.57
15 Bắc Giang 21.672 19.080 88.04% 85.75 93.58
16 Nghệ An 44.254 38.656 87.35% 68.45 76.85
17 Tiền Giang 11.757 10.217 86.90% 90.16 88.15
18 Hưng Yên 15.401 13.347 86.66% 85.80 94.25
19 Thừa Thiên Huế 14.796 12.767 86.29% 76.53 81.09
20 Thanh Hoá 49.031 42.303 86.28% 79.49 91.84
21 Long An 11.410 9.827 86.13% 90.21 88.02
22 Kon Tum 3.069 2.631 85.73% 72.90 82.45
23 Lạng Sơn 8.424 7.166 85.07% 76.10 85.90
24 Lai Châu 1.400 1.187 84.79% 65.07 75.99
25 Thái Nguyên 12.385 10.476 84.59% 79.55 87.29
26 Bà Rịa - Vũng Tàu 10.740 9.083 84.57% 81.14 82.39
27 Quảng Nam 20.944 17.692 84.47% 78.02 82.12
28 Vĩnh Phúc 13.410 11.252 83.91% 92.58 93.55
29 Quảng Trị 9.218 7.630 82.77% 83.36 84.51
30 Trà Vinh 5.785 4.776 82.56% 82.96 87.63
31 Cà Mau 7.391 6.079 82.25% 78.00 84.44
32 Bình Phước 6.821 5.606 82.19% 82.65 81.61
33 Bình Thuận 11.998 9.806 81.73% 83.50 84.32
34 Khánh Hoà 11.855 9.678 81.64% 90.97 85.79
35 Tuyên Quang 8.953 7.295 81.48% 40.21 87.86
36 Lào Cai 5.188 4.203 81.01% 76.15 81.86
37 Vĩnh Long 10.020 8.109 80.93% 80.07 87.47
38 Hòa Bình 8.804 7.117 80.84% 63.35 82.61
39 Bến Tre 10.820 8.625 79.71% 87.15 88.85
40 Đồng Nai 24.028 19.134 79.63% 83.76 84.67
41 Quảng Bình 13.058 10.349 79.25% 62.78 80.97
42 Bình Dương 6.919 5.389 77.89% 76.36 74.79
43 Cần Thơ 7.862 6.087 77.42% 86.54 90.22
44 Đắk Nông 4.533 3.449 76.09% 64.57 76.35
45 Hà Giang 4.519 3.430 75.90% 57.89 82.17
46 Gia Lai 10.332 7.836 75.84% 69.12 74.33
47 An Giang 11.658 8.767 75.20% 81.24 85.96
48 Điện Biên 3.632 2.663 73.32% 65.44 83.20
49 Quảng Ngãi 17.160 12.554 73.16% 75.80 79.05
50 Hà Tĩnh 22.629 16.540 73.09% 86.95 94.36
51 Bạc Liêu 5.070 3.705 73.08% 60.95 73.02
52 Tây Ninh 7.150 5.204 72.78% 87.12 85.06
53 Yên Bái 7.970 5.797 72.74% 48.80 72.79
54 Đắk Lắk 21.610 14.935 69.11% 62.60 68.60
55 Ninh Thuận 5.841 4.003 68.53% 82.53 85.52
56 Phú Yên 10.960 7.080 64.60% 81.85 80.55
57 Cao Bằng 6.989 4.490 64.24% 46.97 69.11
58 Sóc Trăng 7.350 4.674 63.59% 66.69 72.54
59 Đồng Tháp 12.768 8.054 63.08% 78.83 82.68
60 Hậu Giang 4.891 3.030 61.95% 73.48 77.45
61 Bắc Kạn 3.665 2.234 60.95% 38.74 58.15
62 Kiên Giang 11.216 6.660 59.38% 73.79 75.99
63 Sơn La 9.917 3.875 39.07% 48.33 73.40
  Tổng cộng 912.792 765.131 83.82% 80.44 86.57

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2