


Các trường trên 15.000 hồ sơ gồm: ĐH Hàng Hải, ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Mỏ địa chất, ĐH Giao thông vận tải, ĐH Tây Bắc, ĐH Sư phạm TPHCM… Dưới đây là thông tin số lượng hồ sơ ĐKDT vào các trường ĐH. Khi thí sinh tra cứu xin lưu ý: - Số lượng hồ sơ khối các trường công an, quân đội không được đề cập đến trong bảng tổng hợp này. - Đối với khối các trường năng khiếu thì do đặc thù tuyển sinh nên số lượng hồ sơ tổng hợp vênh nhiều so với thực tế. STT Trường Hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu Tỷ lệ “chọi” Phía Bắc A ĐHQG Hà Nội 1 Trường ĐH Kinh tế 9.366 430 1/21,78 2 Trường ĐH Ngoại ngữ 5.239 1.270 1/4,1 3 Trường ĐH Công nghệ 2.531 580 1/4,36 4 Khoa Luật 1.537 300 1/5,12 5 Khoa Quốc tế 1 550 6 Khoa Sư phạm 1.589 300 1/5,29 7 Trường ĐH Khoa học tự nhiên 7236 1.380 1/5,24 8 Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn 6.159 1.450 1/4,24 B ĐH Thái Nguyên 9 Khoa Công nghệ Thông tin 2.939 780 1/3,76 10 Trường ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh 7.679 960 xấp xỉ 1/8 11 ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 11.926 2.360 1/5 12 ĐH Nông Lâm 13.312 1.540 1/8,64 13 ĐH Sư phạm 17.451 1.480 1/11,79 14 ĐH Y Dược 12.228 580 1/21 15 ĐH Khoa học 3.384 720 1/4,7 16 Khoa Ngoại ngữ 1.042 400 1/2,6 17 Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam 3 180 18 Học viện Báo chí – Tuyên truyền 8811 1.300 1/6,77 19 Học viện Bưu chính viễn thông 8.303 2250 1/3,69 20 Học viện Hành chính quốc gia 8.255 1.500 1/5,5 21 Học viện Kỹ thuật Mật mã 590 300 1/1,96 22 Học viện Ngân hàng 14.004 3.350 1/4,1 23 Học viện Ngoại giao 2.745 500 1/5,49 24 Học viện Quản lý giáo dục 3.421 750 1/4,56 25 Học viện Tài chính 14.619 2.800 1/5,22 26 Học viện Y Dược học cổ truyền 4.671 450 1/10,38 27 ĐH Bách khoa Hà Nội 11.574 6.370 1/1,8 28 ĐH Công đoàn 20.110 2.100 1/9,57 29 ĐH Công nghiệp Hà Nội 55.847 6.600 1/8,46 30 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 3.743 1.900 1/2,0 31 ĐH Dược Hà Nội 2.804 550 1/5 32 ĐH Điện lực 6.981 1.750 1/4,0 33 ĐH Điều dưỡng Nam Định 8.118 550 1/14,76 34 ĐH Giao thông vận tải 21.232 4.000 1/5,3 35 ĐH Hà Nội 9.309 1.600 1/5,8 36 ĐH Hà Tĩnh 4.977 1.630 Xét tuyển 37 ĐH Hàng hải 15.727 2.800 1/5,6 38 ĐH Hải Phòng 21.564 2.900 1/7,43 39 ĐH Hoa Lư Ninh Bình 1.794 550 Xét tuyển 40 ĐH Hồng Đức 7.780 2.610 Xấp xỉ 1/3 ĐH Hùng Vương 42 ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 10.451 5.300 Xét tuyển 43 Trường ĐH Kinh tế quốc dân 19.302 4.000 1/4,82 44 ĐH Kiến trúc Hà Nội 6.173 1.350 1/4,57 45 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 7.680 450 1/17 46 ĐH Lao động - Xã hội 9.057 1.650 Xét tuyển 47 ĐH Lâm nghiệp 12.826 1.600 1/8 48 ĐH Luật Hà Nội 11.412 1.800 1/6,34 49 ĐH Mỏ Địa chất 17.500 2.750 1/6,3 50 ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 1.300 350 1/1,36 51 ĐH Mỹ thuật Việt Nam 8 100 52 ĐH Ngoại thương 10.927 3.100 1/3,52 53 ĐH Nông nghiệp Hà Nội 45.758 4.060 1/11,3 54 ĐH Phòng cháy chữa cháy 174 200 55 ĐH Răng – Hàm - Mặt 600 100 1/6 56 ĐH Sân khấu điện ảnh 1.363 322 1/4,2 57 ĐH Sư phạm Hà Nội 15.053 2.500 1/6 58 ĐH Sư phạm Hà Nội 2 11.397 2.000 1/5,7 59 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 3.489 2.200 Xét tuyển 60 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 652 1.500 Xét tuyển 61 ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 3.652 1.600 1/2,2 62 ĐH Sư phạm Nghệ thuật TW 1.520 1.200 1/1,26 63 ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội 5.844 1.070 1/5,46 64 ĐH TDTT Bắc Ninh 5.052 700 1/7,2 65 ĐH Thủy lợi 13.000 2.300 1/5,65 66 ĐH Thương mại 39.409 3.470 1/11,35 67 ĐH Văn hóa Hà Nội 8.712 1.500 1/5,8 68 ĐH Vinh 17.027 4.000 1/4,25 69 ĐH Xây dựng Hà Nội 11.993 3.500 1/3,42 70 ĐH Y Hà Nội 8.546 900 Xấp xỉ 1/10 71 ĐH Y Hải Phòng 7.090 640 1/11 72 ĐH Y Thái Bình 9.673 640 1/15 73 ĐH Y tế công cộng 2.050 120 1/17 74 Viện ĐH Mở Hà Nội 31.175 3.300 1/9,44 75 ĐH Công nghệ Vạn Xuân 124 800 Xét tuyển 76 ĐH dân lập Đông Đô 1.317 1.500 77 ĐH dân lập Lương Thế Vinh 350 1.700 Xét tuyển 78 ĐH dân lập Phương Đông 5.126 2.300 Xét tuyển 79 ĐH Đại Nam 635 1.000 Xét tuyển 80 ĐH FPT 205 1.200 Xét tuyển 81 ĐH Hòa Bình 633 1.200 Xét tuyển 82 ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 18.293 3.100 1/5,9 83 ĐH Nguyễn Trãi 105 400 Xét tuyển 84 ĐH Quốc tế Bắc Hà 362 600 Xét tuyển 85 ĐH Thành Tây 155 1.500 Xét tuyển 86 ĐH Thăng Long 3.901 1.900 1/2 87 ĐH Tây Bắc 16.887 1.900 1/8,88 Phía Nam A ĐH Quốc gia TPHCM 1 Trường ĐH Bách khoa 10.214 3.600 1/2,83 2 Trường ĐH Công nghệ thông tin 2.063 660 1/3,12 3 Khoa Kinh tế 11.659 1.650 1/7 4 Trường ĐH Quốc tế 2.740 705 1/3,88 5 Trường ĐH Khoa học tự nhiên 12.789 3.550 1/3,6 6 Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn 10.749 2.800 1/3,8 B ĐH Huế 7 Trường ĐH Y 9.033 850 1/10,6 8 Trường ĐH Khoa học 10.397 1.680 1/6,18 9 Trường ĐH Sư phạm 10.914 1.430 1/7,63 10 Trường ĐH Nghệ thuật 907 200 1/4,53 11 Trường ĐH Nông Lâm 14.426 1.300 1/11 12 Trường ĐH Ngoại ngữ 2.710 830 1/3,26 13 Khoa Du lịch 1.841 230 1/8 14 Khoa Giáo dục thể chất 1.620 220 1/7,36 15 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 99 120 C ĐH Đà Nẵng 16 Trường ĐH Bách khoa 14.358 2.950 1/4,86 17 Trường ĐH Ngoại ngữ 4.639 1.200 1/3,86 18 Trường ĐH Kinh tế 13.590 1.750 1/7,76 19 Trường ĐH Sư phạm 12.831 1.550 1/8,27 20 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum 1.049 380 1/2,76 21 Khoa Y Dược 3.341 100 1/33,4 22 HV Hàng không Việt Nam 4.761 600 1/7,9 23 Học viện Âm nhạc Huế 444 155 1/2,86 24 ĐH An Giang 14.994 2.260