intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn năm 2012 (Mã đề LT45)

Chia sẻ: Lam Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn năm 2012 (Mã đề TH45) sau đây có nội dung đề gồm 3 phần với hình thức thi thực hành. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm được cần ôn tập và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn năm 2012 (Mã đề LT45)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> <br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012)<br /> NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: KTCBMA – TH 45 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần ) I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:<br /> CÁ TẨM BỘT CHIÊN – XỐT TARTARE / FISH GOUJON - TARTARE SAUCE<br /> <br /> II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH  Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện - Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo hộ theo qui định. - Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. - Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. - Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi. - Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ<br /> TT 1 2 3 4 5 8 9 10 11 TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Bếp gas đôi Tủ lạnh Máy xay, máy cắt thịt Máy xay sinh tô Bộ dao nhà bếp Xoong, tộ, chảo các loại Dĩa các loại Tô, chén Khay thực phẩm, rổ, rá ĐƠN VỊ Cái Cái Cái Cái Bộ Bộ Bộ Bộ Bộ 01 01 01 01 01 01 01 01 01 Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh Dùng chung cho các thí sinh SL GHI CHÚ<br /> <br /> 12 12 13<br /> <br /> Các dụng cụ nhà bếp Thớt sống, chín Dụng cụ chuyên dụng khác<br /> <br /> Bộ Bộ<br /> <br /> 01 01 Cung cấp theo yêu cầu<br /> <br /> Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM<br /> TT NGUYÊN LIỆU<br /> ĐVT SỐ LƯỢNG<br /> <br /> Món: CÁ TẨM BỘT CHIÊN – SỐT TARTARE 1 2 3 3 4 Thăn cá thịt trắng Bột mỳ, bột xù Bột bánh mì cà Trứng gà Dầu chiên, muối, tiêu Xốt tartare 5 6 7 9 10 11 Trứng gà Mù tạt Dijon, nước chanh / dấm, ngò tây, muốt tiêu Dầu xa lát Dưa bao tử Capers Thực phẩm ăn kèm tùy ý lít kg kg cái 1 Vừa đủ 0,17 0,020 0,020 kg Kg kg cái l 0,4 0,05 0,05 1 0.3<br /> <br /> Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10. Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần tự chọn 30 điểm. 1. Món ăn bắt buộc TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐÁNH GIÁ CHUNG Hình thức, vệ sinh cá nhân Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm Bố trí nơi làm việc … (bao gồm cả vệ sinh) Trình tự thực hiện công việc Kỹ năng (cắt thái, băm, làm chín) CỘNG MỤC I<br /> ĐIỂM CHUẨN<br /> <br /> TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Trang phục theo qui định của từng Trường Chuẩn bị theo công thức Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa, thùng rác … Sắp xếp việc nào làm trước, làm sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn<br /> <br /> ĐIỂM ĐẠT<br /> <br /> 30 5 5 5 5 10<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản phẩm sai hỏng không dùng được không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) Màu sắc Mùi, vị Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai …) sản phẩm không dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh Thời gian thực hiện<br /> CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II<br /> <br /> 40 2 8 12<br /> <br /> Món ăn nóng, phục vụ nóng, xốt nguội Cá màu vàng đẹp, xốt vàng nhạt Mùi thơm đặc trưng, vị vừa ăn Xốt cóvị hơi chua, ngậy béo vừa ăn Cá phủ đều bột, cá chín tới ngoài giòn không khô, ráo dầu, cá cắt đúng dạng goujon xốt đặc sánh mượt không vữa Ăn kèm phù hợp Trình bày trên dĩa cạn hấp dẫn. Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3 5 2<br /> <br /> 2. Món ăn tự chọn(các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nhiệt độ của sản phẩm (phù hợp theo món) Màu sắc Mùi, vị Trạng thái (độ chín, độ sánh, dòn, dai …) sản phẩm không dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính, sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh Thời gian thực hiện<br /> CỘNG<br /> ĐIỂM CHUẨN<br /> <br /> TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ<br /> <br /> ĐIỂM ĐẠT<br /> <br /> 30 2 7 7 8 2 3 1<br /> <br /> Quá 5 phút không tính điểm thời gian, quá 10’ không nhận sản phẩm …. ngày … tháng … năm 2012<br /> <br /> DUYỆT<br /> <br /> HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP<br /> <br /> TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2