intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải bài tập máy điện chương 3

Chia sẻ: Mr Mai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

420
lượt xem
131
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁP Bài số 3­1. Các thông số của một máy biến áp 250kVA, 2400/480V làm việc ở điện áp định 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải bài tập máy điện chương 3

  1. CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁP Bài số  3­1. Các thông số  của một máy biến  áp 250kVA, 2400/480V làm việc  ở   điện  áp  định   mức, công suất định mức và hệ số công suất cosϕ = 0.82 chậm sau là XnCA = 1.08Ω  và RnCA =  0.123Ω . Máy biến áp làm nhiệm vụ hạ điện áp. Vẽ mạch tương đương và xác định (a) thông số  tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điện áp; (d) tính lại các mục trên  nếu máy biến áp làm nhiệm vụ tăng áp và cosϕ = 0.7 vượt trước. Mạch điện tương đương của máy biến áp: Zn1 & =& /a jXCA I1t I 2 I1 RCA & a2jXHA a2RHA Z′ & U ′2 & U1 Z’t = a2Zt v Tỉ số biến đổi điện áp: 2400 a= =5 480 Thông  số tương đương phía hạ áp: R 0.123 R nHA = nCA = 2 = 0.0049Ω a 5 2 XnCA 1.08 XnHA = 2 = 2 = 0.0432Ω a 5 Z nH A = 0.0049 + j0.0432 = 0.0435∠83.53o Ω Tổng trở tải : U2 480 2 zt = = 0.9216Ω 2 = Sd m 250 × 10 3 Z t = 0.9216∠34.92 o Ω Dòng điện tải: U 480 & It = 2 = = 520.83∠ − 34.92 o A & Z t 0.9216∠34.92 Điện áp không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 480 + 520.83∠ − 34.92 o × 0.0435∠83.53o = 495.264∠1.96 o V & & & 30
  2. Độ thay đổi điện áp: E − U 2 495.264 − 480 ∆U = H A = 0.0318 = 3.18% = U2 480 Bài số 3­2. Một máy biến  áp 333.3kVA, 4160/2400V làm nhiệm vụ  hạ  điện  áp có  điện trở  và   điện kháng tương đương phía cao áp là RnCA = 0.5196Ω  và XnCA = 2.65Ω  . Giả sử máy làm việc  ở   điện  áp  định mức, tải  định mức và  hệ  số  công suất cos ϕ = 0.95 vượt trước. Vẽ  mạch tương  đương và tính (a)  điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) tổng trở  vào của máy biến áp   khi có tải Tỉ số biến đổi điện áp: 4160 a= = 1.733 2400 Thông  số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA = nCA = = 0.173Ω a 1.7332 2 X 2.65 XnHA = nCA = = 0.882Ω a 1.732 2 Z nH A = 0.173 + j0.882 = 0.8988∠78.9 o Ω Tổng trở tải : U2 2400 2 zt = 2 = = 17.297 Ω Sd m 333 × 10 3 Z t = 17.297 ∠ − 18.19 o = (16.433 − j5.3995)Ω Z ′t = a 2 Z t = 1.732 × 17.297 ∠ − 18.19 o = 51.968∠ − 18.19 o = (49.371 − j16.223)Ω Dòng điện tải: U 2400 & It = 2 = = 138.75∠18.19 o A & Z t 17.297 ∠ − 18.19 o Điện áp không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 2400 + 138.75∠18.19 o × 0.8988∠78.9 o = 2387.8∠2.971o V & & & Độ thay đổi điện áp: E − U 2 2387.8 − 2400 ∆U = H A = −0.00508 = −0.508% = U2 2400 Tổng trở vào của máy biến áp: Z v = Z nCA + Z ′ = 0.5196 + j2.65 + 49.371 − j16.223 = 49.891 ­j13.573 =51.7∠­15.22 o Ω t 31
  3. Bài số 3­3. Các thông số  của một máy biến  áp 250kVA, 4160/2400V làm việc  ở  điện  áp định   mức, công suất định mức và hệ số công suất cosϕ = 0.95 vượt trước là XnCA = 2.65Ω  và RnCA =  0.5196Ω . Máy biến  áp làm nhiệm vụ hạ  điện áp. Vẽ  mạch tương  đương và xác định (a) thông   số tương đương phía hạ áp; (b) điện áp không tải; (c) độ thay đổi điện áp; (d) tổng trở vào của  máy biến áp. Tỉ số biến đổi điện áp: 4160 a= = 1.733 2400 Thông  số tương đương phía hạ áp: R 0.5196 R nHA = nCA = = 0.173Ω a 1.7332 2 X 2.65 XnHA = nCA = = 0.882Ω a2 1.732 Z nH A = 0.173 + j0.882 = 0.8988∠78.9 o Ω Tổng trở tải : U2 2400 2 zt = = 23.04Ω 2 = Sd m 250 × 10 3 Z t = 23.04∠ − 18.19 o = (21.89 − j7.192)Ω Z ′t = a 2 Z t = 1.733 2 × 23.04∠ − 18.19 o = 30.93∠ − 18.19 o = (28.384 − j9.655)Ω Dòng điện tải: U 2400 & It = 2 = = 104.17 ∠18.19 o A & Z t 23.04∠ − 18.19 o Điện áp không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 2400 + 104.17 ∠18.19 o × 0.8988∠78.9 o = 2390.2∠2.23o V & & & Độ thay đổi điện áp: E − U 2 2390.2 − 2400 ∆U = H A = −0.00408 = −0.408% = U2 2400 Tổng trở vào của máy biến áp:           Z v = Z nCA + Z ′ = 0.5196 + j2.65 + 28.384 − j9.655 = 29.74∠­13.63 Ω o t Bài số  3­4.  Một máy biến  áp 100kVA, 4800/480V có  6V/vòng dây và  tổng trở  tương  đương  quy  đổi về  cao  áp là  8.48∠ 71oΩ . Máy biến  áp làm nhiệm vụ  hạ   điện  áp cung cấp công suất  50kVA tại hệ số  công suất cosϕ = 1.0  điện áp 480V. Xác định  điện  áp khi không tải. Tính  độ  thay đổi điện áp khi tải có cosϕ = 0.78 chậm sau. 32
  4. Tỉ số biến đổi điện áp: 4800 a= = 10 480 Thông  số tương đương phía hạ áp: Z nCA 8.48∠71o Z nH A = 2 = = 0.0848∠71o Ω a 10 2 Tổng trở tải : U2 480 2 zt = 2 = = 4.608Ω S2 50 × 10 3 Dòng điện tải khi tải có cosϕ = 1: U 480 & It = 2 = = 104.17A & Z t 4.608 Điện áp không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 480 + 104.17 × 0.0848∠71o = 482.96∠0.996 o V & & & Tổng trở tải khi tải có cosϕ = 0.78: Z t = 4.608∠38.74 o = (3.594 + j2.884)Ω Dòng điện tải: U 480 & It = 2 = = 104.17 ∠ − 38.74 o A & Z t 4.608∠38.74 o Điện áp không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 480 + 104.17 ∠ − 38.74 o × 0.0848∠71o = 487.5∠0.55o V & & & Độ thay đổi điện áp: E − U 2 487 − 480 ∆U = H A = 0.0146 = 1.46% = U2 480 Bài số  3­4.  Một máy biến  áp 37.5kVA, 6900/230V làm nhiệm vụ  hạ   điện  áp  ở   điện  áp  định  mức, công suất định mức và hệ số công suất cosϕ = 0.68 vượt trước. Điện trở tương đương phía  hạ áp là RnHA = 0.0224Ω  và điện kháng tương đương XnHA = 0.0876Ω . Điện kháng từ hóa tương  đương phía cao  áp là  43617Ω  và  điện trở  của lõi sắt và  174864Ω . Tính (a)  điện áp không tải;  (b) độ thay đổi điện áp; (c) tổng trở vào của máy biến áp khi có tải; (d) dòng điện kích thích và   tổng trở vào khi không tải. Tỉ số biến đổi điện áp: 33
  5. U CA 6900 a= = 30 = U HA 230 Tổng trở tương đương quy đổi về cao áp: R nCA = a 2 R nCA = 30 2 × 0.0224 = 20.16Ω XnCA = a 2 XnCA = 30 2 × 0.0876 = 78.84Ω Z nCA = 20.16 + j78.84 = 81.3767 ∠75.66 o Ω Tổng trở tải: U2 230 2 zt = 2 = = 1.411Ω Sd m 37.5 × 10 3 Z t = 1.411∠47.156 o = (0.959 + j1.034)Ω Z ′t = a 2 Z t = 30 2 × (0.959 + j1.034) = 863.1 + j930.6 = 1269.2∠47.156 o Ω Dòng điện tải: U 230 It = 2 = = 163∠ − 47.156 o A & Z t 1.411∠47.156 o Điện áp khi không tải: EH A = U 2 + I t Z nH A = 230 + 163∠ − 47.156 o × (0.0224 + j0.0876) = 243.05∠1.65o V & & & Độ thay đổi điện áp: E − U 2 243.05 − 230 ∆U = H A = 0.0567 = 5.67% = U2 230 Tổng trở từ hóa bằng tổng trở vào khi không tải: R × jXM 174864 × j43617 Z M = Fe = 10242 + j41062 = 42320∠76 o Ω = R Fe + jXM 174864 + j43617 Tổng trở vào khi có tải: Z v = Z nCA + Z ′ = 20.16 + j78.84 + 863.1 + j930.6 = (883.26 + j1009.4) = 1341.3∠48.81o Ω t Dòng điện không tải: U 6900 I o = CA = = 0.163A ZM 42320       Bài số 3­6. Một máy biến áp 500kVA, 7200/600V làm nhiệm vụ hạ điện áp ở điện áp định mức  và  hệ  số  công suất cosϕ  = 0.83 vượt trước.  Điện  áp ra khi không tải là  625V. Tính tổng trở  tương đương quy đổi về cao áp (bỏ qua điện trở). E2 & Ta có đồ thị vec tơ phía hạ áp: Dòng điện tải: jI X & 2 nH A U2 & 34 I2 &
  6. Sd m 500 × 10 3 It = = 833.33A = U 2dm 600 Tải có cosϕ = 0.83 chậm sau nên: I t = I 2 = 833.3∠ − 33.9 o A && Theo đồ thị vec tơ ta có: 6252 = 600 2 + (I 2 XnH A )2 − 669.29(I 2 XnH A ) (I 2 XnHA )2 − 669.29(I 2 XnH A ) − 30625 = 0 Giải phương trình ta có: I2XnHA = 712.28V Như vậy điện kháng tương đương phía hạ áp: IX 712.28 XnHA = 2 nH A = = 0.855Ω I2 833.3 Tỉ số biến đổi điện áp: U 7200 a = CA = = 12 U HA 600 Điện kháng tương đương quy đổi về cao áp: XnCA = a 2 XnH A = 12 2 × 0.855 = 123.12Ω Bài số 3­7. Một máy biến áp 167kVA, 600/240V có tổng trở phần trăm là 4.1 với 46 vòng dây  trên cuộn cao áp làm việc ở tải định mức và hệ số công suất cos ϕ = 0.82 vượt trước. Tính (a) độ  thay đổi điện áp; (b) điện áp không tải; (c) từ thông trong lõi thép; (d) diện tích tiết diện ngang  của lõi thép nếu Bmax = 1.4T. Ta coi điện trở của cuộn dây bằng zero, vậy: Xn* = 0.041 Tải có cosϕ = 0.82 vượt trước nên sinϕ = 0.5724 Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ − sin ϕ) 2 − 1                 = (0.82) + (0.041 − 0.5724) − 1 = 0.024 = 2.4% 2 2 Điện áp ra khi không tải: E 2 = ∆U ∗ × U 2dm + U 2d m = 245.76V Tỉ số biến đổi điện áp: 35
  7. U CA 600 a= = 2.5 = U H A 240 Số vòng dây hạ áp: N 46 N2 = 1 = = 18vg a 2.5 Từ thông trong lõi thép: E2 245.76 = 0.05125 Wb Φ m ax = = 4.44 × f × N 2 4.44 × 60 × 18 Tiết diện ngang của lõi thép: 0.05125 Φ S = m ax = = 0.0366m 2 B 1.4 Bài số 3­8. Một máy biến áp 150kVA, 2300/240V làm việc ở tải định mức có hệ số công suất   cosϕ = 0.9 chậm sau.  Điện  trở trong hệ đơn vị tương đối là Rn∗ = 0.0127 và điện kháng Xn∗ =  0.038. Tính độ thay đổi điện áp. Tải có cosϕ = 0.9 chậm sau nên sinϕ = 0.4359 Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                 = (0.0127 + 0.9) + (0.038 + 0.4359) − 1 = 0.0284 = 2.84% 2 2 Bài số  3­9. Một máy biến  áp 75kVA, 4160/460V làm việc  ở  tải bằng 76%  định mức có  hệ  số   công suất cosϕ = 0.85 vượt trước.  Điện  trở  trong hệ   đơn vị  tương  đối là  Rn∗ = 0.016 và   điện  kháng Xn∗ = 0.0311. Tính độ thay đổi điện áp. Tải có cosϕ = 0.85 vượt trước nên sinϕ = 0.5268 Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ − sin ϕ) 2 − 1                            = (0.016 + 0.85) + (0.0311 − 0.5268) − 1 = −0.0022 = −0.22% 2 2 36
  8. Bài số  3­9. Một máy biến  áp 50kVA, 4370/600V làm việc  ở  tải bằng 80%  định mức có  hệ  số   công suất cosϕ = 0.75 chậm sau.  Điện trở  trong hệ   đơn vị  tương  đối là  Rn∗ = 0.0156 và   điện  kháng Xn∗ = 0.0316. Tính độ thay đổi điện áp. Tải có cosϕ = 0.75 chậm sau nên sinϕ = 0.6614 Độ thay đổi điện áp trong hệ đơn vị tương đối khi hệ số tải bằng kt là: ∆U ∗ = (k t R ∗ + cos ϕ)2 + (k t X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.8 × 0.0156 + 0.75) + (0.8 × 0.0316 + 0.6614) − 1 = 0.0261 = 2.61% 2 2 Bài số 3­10. Một máy biến áp 50kVA, 450/120V làm việc ở điện áp 120V, công suất định mức   và  hệ  số  công suất cosϕ = 0.8 chậm sau.  Điện trở  phần trăm là  R% = 1 và   điện kháng phần   trăm là X% = 4.4. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao   nhiêu khi điện áp ra định mức và cosϕ = 0.8 chậm sau. Tải có cosϕ = 0.8 chậm sau nên sinϕ = 0.6 Độ thay đổi điện áp: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.01 + 0.8) + (0.044 + 0.6) − 1 = 0.0348 = 3.48% 2 2 Điện áp ra khi không tải: E 2 = (1 + ∆U)U 2d m = (1 + 0.0348) × 120 = 124.18V Tỉ số biến đổi điện áp: 450 a= = 3.75 120 Điện áp vào: U 1 = aE 2 = 3.75 × 124.18 = 465.7V Bài số 3­11. Một máy biến áp 75kVA, 450/230V làm việc ở điện áp 230V, công suất định mức   và  hệ  số  công suất cosϕ = 0.9 chậm sau.  Điện trở  phần trăm là  R% = 1.8 và  điện kháng phần  trăm là X% = 3.7. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao   nhiêu khi điện áp ra định mức và cosϕ = 0.9 chậm sau. Tải có cosϕ = 0.9 chậm sau nên sinϕ = 0.4359 37
  9. Độ thay đổi điện áp: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.018 + 0.9) + (0.037 + 0.4359) − 1 = 0.0326 = 3.26% 2 2 Điện áp ra khi không tải: E 2 = (1 + ∆U)U 2d m = (1 + 0.0326) × 230 = 237.5V Tỉ số biến đổi điện áp: 450 a= = 1.95 230 Điện áp vào: U 1 = aE 2 = 1.95 × 237.5 = 464.67V Bài số 3­12. Một máy biến áp 50kVA, 480/240V làm việc ở điện áp 240V, công suất định mức   và hệ số công suất cosϕ = 0.85 vượt trước. Điện trở phần trăm là R% = 1.1 và điện kháng phần  trăm là X% = 4.6. Tính (a) điện áp không tải; (b) độ thay đổi điện áp; (c) điện áp vào bằng bao   nhiêu khi điện áp ra định mức và cosϕ = 0.85 vượt trước. Tải có cosϕ = 0.85 chậm sau nên sinϕ = 0.5268 Độ thay đổi điện áp: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.011 + 0.85) + (0.046 + 0.5268) − 1 = 0.0341 = 3.41% 2 2 Điện áp ra khi không tải: E 2 = (1 + ∆U)U 2d m = (1 + 0.0341) × 240 = 248.2V Tỉ số biến đổi điện áp: 480 a= =2 240 Điện áp vào: U 1 = 2E 2 = 2 × 248.2 = 496.4V Bài số 3­13. Một máy biến áp 200kVA, 2300/230V có điện trở phần trăm là R% = 1.24 và điện  kháng tản phần trăm là  Xσ% = 4.03. Tính và vẽ độ  thay  đổi điện áp phần trăm theo cosϕ nằm  giữa 0.5 vượt trước và 0.5 chậm sau mỗi lần thay đổi ϕ là 10o.  Độ thay đổi điện áp: 38
  10. ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.0124 + cosϕ)2 + [ 0.0403 + (1 − cos ϕ)] − 1 2 Các lệnh Matlab để vẽ: clc x = ­60: 10: 60; a = cos(x*pi/180); b = sin(x*pi/180); y = sqrt((0.011 + a).^2+(0.046 + b).^2) ­ 1; plot(x, y) Kết quả vẽ: 0.05 0.04 0.03 0.02 0.01 0 -0.01 -0.02 -0.03 -0.04 -60 -40 -20 0 20 40 60 Bài số  3­14. Một máy biến  áp 150kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong  điều kiện  định mức  có tổn hao từ trễ là 527W, tổn hao do dòng điện xoáy 373W và tổn hao đồng 2000W. Máy biến  áp được dùng trong điều kiện f = 45Hz với từ thông và tổn hao công suất như trong chế độ định  mức. Tính điện áp và công suất định mức mới. Tổn hao do dòng điện xoáy tại f = 45Hz: 2 2 2 2 2 Px 50  f1   B1   f2   B2   45  = 302.13  ÷   Px 45 = Px50  ÷  ÷ = 373  ÷ W = ÷ Px45  f2   B2   f1  B1   50   39
  11. Tổn hao do từ trễ tại f = 45Hz: 1.6 f2 45 Pt 50 f1  B1  =  ÷   Pt 45 = Pt 50 = 527 × = 474.3 W f1 50 Pt 45 f2  B2  Tổn hao đồng tại 45Hz: PCu 45 = (527 + 373 + 2000) − (302.13 + 474.3) = 2123.6 W Do tổn hao không đổi nên dòng điện tăng lên là: 2 P 2123.6  I 50  P = Cu 50     I 45 = I 50 Cu 45 = I 50 = 1.0304I 50 ÷ PCu 50 2000  I 45  PCu 45 Do từ thông không đổi nên điện áp đưa vào là: 45 U 45 = U 50 × = 0.9U 50 = 0.9 × 7200 = 6480V 50 Công suất định mức mới: Sdm 45 = 0.9 × 1.0304Sd m 50 = 0.9274Sdm 50 = 0.9274 × 150 = 139.2kVA Bài số 3­15. Một máy biến áp 75kVA, 450/120V, 60Hz có R% = 1.75 và X% = 3.92. Hiệu suất  của máy khi làm việc ở tải định mức có cosϕ = 0.74 vượt trước, tần số định mức và điện áp định  mức là 97.1%. Tính (a) tổn hao công suất trong lõi thép; (b) tổn hao công suất trong lõi thép và  hiệu suất khi các điều kiện làm việc không đổi nhưng f = 50Hz biết tỉ số tổn hao từ trễ/tổn hao   do dòng điện xoáy Pt/Px = 2.5 Tỉ số biến đổi điện áp: U 450 a = CA = = 3.75 U H A 120 Công suất tác dụng của tải: P2 = Sđmcosϕ = 75000 ×  0.74 = 55500W Tổng tổn hao trong máy biến áp: P2 η= P2 + ∆P (1 − η)P2 (1 − 0.971) × 55500        ∆P = = 1657.57 W = 0.971 η Điện trở tương đương quy đổi cao áp: U CA 450 2 2 R nCA = R ∗ = 0.0175 = 0.04725Ω Sd m 75 × 10 3 Dòng điện định mức phía cao áp: 40
  12. Sd m 75 × 10 3 I CA = = 166.67A = U CA 450 Tổn hao đồng trong máy: PCu = I CA R nCA = 166.67 2 × 0.04725 = 1312.5 W 2 Tổn hao tổng lõi thép: Po = ∆P − PCu = 1657.57 − 1312.5 = 345 W Tổn hao do từ trễ và dòng điện xoáy: Pt + Px = 345   Pt = 2.5 P x     Px = 98.57W,  Pt = 246.43W Tổn hao do dòng điện xoáy tại f = 50Hz: 2 2 2 2 2 Px60  f1   B1   f2   B2   50  × 1.2 2 = 98.57 =  ÷  ÷   Px 50 = Px60  ÷  ÷ = 98.57 ×  ÷ W Px 50  f2   B2   f1   B1   60  Tổn hao do từ trễ tại f = 50Hz: 1.6 1.6 Pt 60 f1  B1  f B  50 =  ÷   Pt 50 = Pt 60 2  2 ÷ = 246.43 × × 1.21.6 = 274.92 W Pt 50 f2  B2  f1  B1  60 Tổn hao trong lõi khi máy biến áp làm việc với tần số 50Hz: Po = Pt  + Px = 82.14 + 205.36 = 373.5W Tổng tổn hao công suất tại tần số 50Hz: ∆P = Po t + PCu = 373.5 + 1312.5 = 1686 W Hiệu suất của máy biến áp: P2 55500 = 0.9705 = 97.05% η= = P2 + ∆P 55500 + 1686 Bài số  3­16. Một máy biến  áp 200kVA, 7200/600V, 50Hz làm việc trong  điều kiện  định mức  có  cosϕ = 0.9 chậm sau. Tổn hao trong lõi thép trong hệ   đơn vị  tương  đối là  0.0056,  điện trở  trong hệ đơn vị tương đối là 0.0133 và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối là 0.0557. Tính (a)  hiệu suất; (b) độ  thay đổi điện áp; (c) hiệu suất và  độ thay  đổi  điện  áp ở  30% tải  định mức và  cosϕ = 0.8 chậm sau. Tổn hao công suất trong lõi thép: Po = 0.0056Sd m = 0.0056 × 200 × 10 3 = 1120 W Điện trở của máy biến áp: 41
  13. U CA 7200 2 2 R nCA = R ∗ = 0.0133 = 3.447 Ω Sd m 200 × 10 3 Dòng điện định mức phía cao áp: S 200 × 10 3 I CA = d m = = 27.78A U CA 7200 Tổn hao đồng trong máy: PCu = I CA R nCA = 27.78 2 × 3.447 = 2659.72 W 2 Công suất tác dụng của tải: P2 = Sđmcosϕ = 200000 ×  0.9 = 180000W Hiệu suất của máy biến áp: P2 180000 = 0.9794 = 97.94% η= = P2 + ∆P 180000 + 2659.72 + 1120 Độ thay đổi điện áp ở tải định mức và cosϕ = 0.9, sinϕ = 0.4359: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.0133 + 0.9) + (0.0557 + 0.4359) − 1 = 0.0372 = 3.72% 2 2 Khi tải bằng 30% tải định mức và  cosϕ = 0.8, sinϕ = 0.6 thì tổn hao trong lõi thép không  đổi  nên ta có: PCu = k 2 I CA R nCA = 0.32 × 27.78 2 × 3.447 = 239.375 W 2 t P2 = Sđmcosϕ = 200000 ×  0.8 ×  0.3 = 48000W P2 48000 = 0.9725 = 97.25% η= = P2 + ∆P 48000 + 239.375 + 1120 ∆U ∗ = (k t R ∗ + cos ϕ)2 + (k t X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.3 × 0.0133 + 0.8) + (0.3 × 0.0557 + 0.6) − 1 = 0.0133 = 1.33% 2 2 Bài số  3­17. Một máy biến áp 50kVA, 2300/230V, 50Hz làm việc với tải có  cosϕ = 0.8 chậm  sau và dung lượng thay  đổi từ 0 đến 120% định mức. Tổn hao phần trăm trong lõi thép là 4.2,  điện trở  phần trăm là  1.56 và   điện kháng phần trăm là  3.16. Tính và  vẽ   đường cong hiệu suất  của máy biến áp từ không tải đến 120% tải định mức, mỗi lần thay đổi 2kVA. Máy biến áp làm việc với cosϕ = 0.8 nên sinϕ = 0.6. Tổn hao trong thép không thay  đổi và ta  có: Po = 0.0056Sd m = 0.042 × 50 × 10 3 = 2100 W Điện trở của máy biến áp: 42
  14. U CA 2300 2 2 R nCA = R ∗ = 0.0316 = 3.3433Ω Sd m 50 × 10 3 Dòng điện định mức phía cao áp: S 50 × 10 3 I CA = d m = = 21.74A U CA 2300 Tổn hao đồng phụ thuộc vào độ lớn của tải: PCu = k 2 I CA R nCA = k t2 × 27.74 2 × 3.433 = 1622.4k t2 W 2 t Công suất tác dụng của tải: P2 = k t Sd m cos ϕ = k t × 50000 × 0.8 = 40000k t W Hiệu suất của máy biến áp: P2 40000k t η= = P2 + ∆P 40000k t + 2100 + 1622.4k 2 t Các lệnh Matlab để vẽ: clc kt = 0:0.04:1.2; n = 40000*kt./(40000*kt+2100+1622.4*kt.^2); plot(kt, n) 1 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 Bài số  3­18.  Thí  nghiệm ngắn mạch thực hiên trên một máy biến  áp 150kVA, 4600/230V,   50Hz cho kết quả : 43
  15. Un = 182V, In = 32,8A, Pn = 1902W Tính (a) điện trở và điện kháng trong hệ đơn vị tương đối; (b) độ thay đổi điện áp khi máy biến  áp làm việc với cosϕ = 0.8 chậm sau. Tổng trở cơ sở: U2 4600 2 z cs = dm = = 141.067 Ω Sdm 150 × 10 3 Điện trở ngắn mạch: Pn 1902 Rn = 2 = = 1.768Ω I n 32.8 2 R 1.768 R n∗ = n = = 0.0125 z cs 141.067 Tổng trở ngắn mạch: U 182 zn = n = = 5.5488Ω In 32.8 Điện kháng ngắn mạch: Xn = z n − R n = 5.5488 2 − 1.768 2 = 5.2596Ω 2 2 X 5.2596 Xn ∗ = n = = 0.0373 z cs 141.067 Độ thay đổi điện áp của máy biến áp: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.0125 + 0.8) + (0.0373 + 0.6) − 1 = 0.0326 = 3.26% 2 2 Bài số  3­19.  Thí  nghiệm ngắn mạch và  không tải thực hiện trên một máy biến  áp 50kVA,   2400/600V, 50Hz cho kết quả: Un = 76.4V, In = 20.8A, Pn = 754W, Uo = 600V, Io = 3.34A, Po = 484W Tính (a) các thông số  tương  đương phía cao  áp; (b) hiệu suất khi máy biến  áp làm việc  ở  tải   định mức với cosϕ = 0.92 chậm sau. Tỉ số biến đổi điện áp: U 2400 a = CA = =4 U HA 600 Tổng trở cơ sở: 44
  16. U dm 2400 2 2 z cs = = 115.2Ω = Sdm 50 × 10 3 Điện trở ngắn mạch: Pn 754 Rn = 2 = = 1.743Ω I n 20.8 2 R 1.743 R n∗ = n = = 0.0151 z cs 115.2 Tổng trở ngắn mạch: U 76.4 zn = n = = 3.673Ω In 20.8 Điện kháng ngắn mạch: Xn = z n − R n = 3.6732 − 1.7432 = 3.2331Ω 2 2 X 3.2331 Xn ∗ = n = = 0.0281 z cs 115.2 Điện trở mạch từ hóa: U2 600 2 R FeHA = o = = 743.801Ω PoH A 484 R FeCA = a 2 R FeH A = 16 × 743.801 = 11900Ω Dòng điện từ hóa: P 484 I Fe = o = = 0.807A U o 600 I M = I o − I Fe = 3.34 2 − 0.807 2 = 3.241A 2 2 Điện kháng hỗ cảm: U 600 XMH A = o = = 185.128Ω I M 3.241 XMCA = a 2 XMCA = 16 × 185.128 = 2962Ω Với tải có cosϕ = 0.92 thì sinϕ = 0.3919 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp: ∆U ∗ = (R ∗ + cos ϕ)2 + (X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.0151 + 0.92) + (0.0281 + 0.3919) − 1 = 0.0251 = 2.51% 2 2 Công suất tác dụng của tải: P2 = Sd m cos ϕ = 50000 × 0.92 = 46000 W Hiệu suất của máy biến áp: P2 46000 = 0.9738 = 97.38% η= = P2 + Po + Pn 46000 + 484 + 754 45
  17. Bài số  3­20.  Thí  nghiệm ngắn mạch và  không tải thực hiện trên một máy biến  áp 25kVA,   6900/230V, 50Hz cho kết quả: Un = 513V, In = 3.6A, Pn = 465W, Uo = 230V, Io = 5.4A, Po = 260W Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị tương đối;  (c) hiệu suất; (d)  độ  thay  đổi  điện  áp khi máy biến  áp làm việc  ở  tải bằng 0.65  định mức với   cosϕ = 0.84 vượt trước; (e)  điện  áp hạ   áp khi không tải; (f)  điện  áp sơ  cấp khi phía hạ   áp hở   mạch. Tỉ số biến đổi điện áp: U 6900 a = CA = = 30 U HA 230 Tổng trở cơ sở: U dm 6900 2 2 z cs = = 1904.4Ω = Sdm 25 × 10 3 Điện trở ngắn mạch: Pn 465 Rn = 2 = = 35.88Ω I n 3.6 2 R 35.88 R n∗ = n = = 0.00188 z cs 1904.4 Tổng trở ngắn mạch: U 513 zn = n = = 142.5Ω In 3.6 Điện kháng ngắn mạch: Xn = z n − R n = 142.52 − 35.88 2 = 137.91Ω 2 2 X 137.91 Xn ∗ = n = = 0.0724 z cs 1904.4 Điện trở mạch từ hóa: U2 2302 R FeHA = o = = 203.462Ω PoH A 260 R FeCA = a 2 R FeH A = 900 × 203.462 = 183115.4Ω R 183115.4 R FeCA ∗ = FeCA = = 96.154 z cs 1904.4 Dòng điện từ hóa: P 260 I Fe = o = = 1.13A U o 230 I M = I o − I Fe = 5.4 2 − 1.13 2 = 5.28A 2 2 46
  18. Điện kháng hỗ cảm: U 230 XMH A = o = = 43.561Ω I M 5.28 XMCA = a 2 XMH A = 900 × 43.561 = 39204.55Ω X 39204.55 XMCA ∗ = MCA = = 20.59 z cs 1904.4 Công suất tác dụng của tải: P2 = Sd m cos ϕ = 25000 × 0.84 = 21000 W Hiệu suất của máy biến áp: P2 21000 = 0.9856 = 98.56% η= = P2 + Po + Pn 21000 + 465 + 260 Với tải có cosϕ = 0.84 thì sinϕ = 0.5426 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi kt = 0.65  là: ∆U ∗ = (k t R ∗ + cos ϕ)2 + (k t X∗ − sin ϕ) 2 − 1                            = (0.65 × 0.00188 + 0.84) + (0.65 × 0.0724 − 0.5426) − 1 = −0.0237 = −2.37% 2 2 Điện áp phía hạ áp khi không tải: E 2 = (1 + ∆U)U 2d m = (1 − 0.0237) × 230 = 224.5V Điện áp phía cao áp khi không tải: E1 = aE 2 = 30 × 224.5 = 6736.47V Bài số  3­21.  Thí  nghiệm ngắn mạch và  không tải thực hiện trên một máy biến  áp 100kVA,   4600/230V, 50Hz cho kết quả: Un = 172.3V, In = 20.2A, Pn = 1046W, Uo = 230V, Io = 14A, Po = 60W Tính (a) điện kháng từ hóa quy đổi về phía cao áp; (b) các thông số trong hệ đơn vị tương đối;  (c) hiệu suất; (d)  độ  thay  đổi  điện  áp khi máy biến  áp làm việc  ở  tải bằng 0,85  định mức với   cosϕ = 0.89 chậm sau; (e) điện áp sơ cấp khi phía hạ áp hở mạch. Tỉ số biến đổi điện áp: U 4600 a = CA = = 20 U HA 230 Điện trở mạch từ hóa: Uo 2302 2 R FeHA = = 881.667 Ω = PoH A 60 R FeCA = a 2 R FeH A = 400 × 881.667 = 352666.67 Ω Dòng điện từ hóa: 47
  19. Po 60 I Fe = = 0.261A = U o 230 I M = I o − I Fe = 14 2 − 0.2612 = 13.998A 2 2 Điện kháng hỗ cảm: U 230 XMH A = o = = 16.43Ω I M 13.998 XMCA = a 2 XMH A = 400 × 43.561 = 6572.6Ω Tổng trở cơ sở: U dm 4600 2 2 z cs = = 211.6Ω = Sdm 100 × 10 3 Điện trở ngắn mạch: Pn 1046 Rn = 2 = = 2.563Ω I n 20.2 2 R 2.563 R n∗ = n = = 0.0121 z cs 211.6 Tổng trở ngắn mạch: U 172.3 zn = n = = 8.53Ω In 20.2 Điện kháng ngắn mạch: Xn = z n − R n = 8.532 − 2.5632 = 8.136Ω 2 2 X 8.136 Xn ∗ = n = = 0.0384 z cs 211.6 Công suất tác dụng của tải: P2 = Sd m cos ϕ = 100000 × 0.89 = 89000 W Hiệu suất của máy biến áp: P2 89000 = 0.9877 = 98.77% η= = P2 + Po + Pn 89000 + 60 + 1046 Với tải có cosϕ = 0.89 thì sinϕ = 0.456 nên độ thay đổi điện áp của máy biến áp khi k t = 0.85  là: ∆U ∗ = (k t R ∗ + cos ϕ)2 + (k t X∗ + sin ϕ) 2 − 1                            = (0.85 × 0.0121 + 0.89) + (0.85 × 0.0384 + 0.456) − 1 = 0.0243 = 2.43% 2 2 Điện áp phía hạ áp khi không tải: E 2 = (1 + ∆U)U 2d m = (1 + 0.0243) × 230 = 235.6V Điện áp phía cao áp khi không tải: E1 = aE 2 = 20 × 235.6 = 4711.78V 48
  20. Bài số 3.22. Hai MBA một pha A và B có công suất 100kVA làm việc song song. Tỉ số điện áp  không tải và tổng trở ngắn mạch % tương ứng được cho ở bảng như sau: Máy bién áp   Điện áp Rn% Xn %     A 2300­400 1.36 3.50     B 2300­410 1.40 3.32 Xác  định (a) dòng  điện cân bằng trong mạch thứ  cấp; (b) dòng  điện cân bằng % so với dòng   định mức của máy A (c) sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp (%) so với trị số trung bình của  nó. Dòng định mức phía hạ áp của hai máy biến áp: Sd m A 100 × 10 3 I AH A = = 250A = U AH A 400 Sd m B 100 × 10 3 I BH A = = 243.9A = U BH A 410 Tổng trở tương đương của mỗi máy quy đổi về phía hạ áp: U 400 R nA = R A ∗ dm A = 0.0136 = 0.0218Ω I AH A 250 U 400 XnA = XA ∗ dm A = 0.035 = 0.056Ω I AH A 250 U 410 R nB = R B∗ d m B = 0.014 = 0.0235Ω I BH A 243.9 U 410 XnB = XB∗ dm B = 0.0332 = 0.0558Ω I BH A 243.9 Dòng điện cân bằng: & = UA − UB = 400∠0 o − 410∠0 o & & I cb = 82.899∠112 o A Z A + Z B (0.0218 + j0.056) + (0.0235 + j0.0558) I 82.899 I cb % = cb = 100% = 33.16% & I AH A 250 Sự khác nhau của tỉ số biến đổi điện áp: 400 + 410 U 2tb = = 405V 2 U − U 2A 410 − 400 ∆U% = 2B 100% = 2.469% = U 2tb 405 49
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2