intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thảo luận nhóm môn Tín dụng Ngân hàng 2: Tổ chức cho vay đối với hộ kinh doanh

Chia sẻ: Thien Le | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

114
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thảo luận nhóm môn Tín dụng Ngân hàng 2: Tổ chức cho vay đối với hộ kinh doanh trình bày giới thiệu chung về ngân hàng VPbank-Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng, thông tin khách hàng, thẩm định tín dụng, quyết định tín dụng. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập cũng như nghiên cứu của minh. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thảo luận nhóm môn Tín dụng Ngân hàng 2: Tổ chức cho vay đối với hộ kinh doanh

  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Môn: Tín dụng ngân hàng 2 TỔ CHỨC CHO VAY ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH GVHD: Nguyễn Thị Vân Lớp: TDNH2 Ca 3 thứ 2                                                           Danh sách thành viên nhóm Golden Age                                                                          1. Lê Bình Thiên           2. Trần Minh Hiếu            3. Nguyễn Hồng Hải                                                                          4. Hoàng Sơn Tùng        5. Nguyễn Công Tuấn Anh                                                                          Hà Nội 2016
  2. MỤC LỤC
  3. I. Giới thiệu chung về ngân hàng VPbank­ Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng 1. Lịch sử hình thành và phát triển Ngân   hàng   TMCP   Việt   Nam   Thịnh   Vượng   (VPBank)   được   thành   lập   ngày  12/8/1993. Sau gần 23 năm hoạt động, VPBank đã phát triển mạng lưới lên 210  điểm giao dịch với đội ngũ trên 12.400 cán bộ nhân viên. Tính đến hết quý I/2016,   vốn điều lệ của VPBank đã tăng lên mức 9.181 tỷ đồng. Là thành viên của nhóm 12 ngân hàng hàng đầu Việt Nam (G12), VPBank đang   từng bước khẳng định uy tín của một ngân hàng năng động, có năng lực tài chính   ổn định và có trách nhiệm với cộng đồng. Để  đạt được tầm nhìn đầy tham vọng,   VPBank đã triển khai chiến lược tăng trưởng quyết liệt trong giai đoạn 2012 ­ 2017  với sự hỗ trợ của công ty tư vấn hàng đầu thế giới McKinsey. Với chiến lược này,  VPBank nỗ lực tăng trưởng hưu c ̃ ơ trong các phân khúc khách hàng mục tiêu, khẩn  trương xây dựng các hệ thống nền tảng để phục vụ tăng trưởng, và luôn chủ động  theo dõi các cơ hội trên thị trường. Sự  tăng trưởng vượt bậc của VPBank thể hiện sinh động  ở  mức độ  mở  rộng   mạng lưới các chi nhánh, điểm giao dịch trên toàn quốc cùng sự phát triển đa dạng   của các kênh bán hàng và phân phối. Với nhưng n ̃ ỗ lực không ngưng, th ̀ ương hiệu của VPBank đã trở nên ngày càng   vững mạnh và được khẳng định qua nhiều giải thưởng uy tín. Riêng trong năm  2015, VPBank đã liên tiếp nhận được 6 giải thưởng quốc tế do các tổ  chức uy tín   trao tặng như  Ngân hàng thương mại tốt nhất Việt Nam 2015, Ngân hàng bán lẻ  sáng tạo nhất Việt Nam 2015, Dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất  Việt Nam 2015, Ngân hàng điện tử tốt nhất và Giải thưởng Chiến lược Quản lý dữ  liệu Doanh nghiệp năm 2015. Những giải thưởng quốc tế  này một lần nữa khẳng định cho chất lượng sản  phẩm, dịch vụ, uy tín và sức cạnh tranh nổi bật của VPBank trên thị  trường tài  3
  4. chính, ngân hàng tại Việt Nam, đồng thời khẳng định định hướng phát triển đúng  đắn của Ngân hàng trong thời gian qua. Trong thời gian tới, VPBank sẽ tập trung   đổi mới sản phẩm, dịch vụ, nhằm đem đến những lợi ích vượt trội cho Khách hàng   và đặc biệt tâp trung nâng cao ch ̣ ất lượng dịch vụ nhằm hướng tới một ngân hàng  chuẩn quốc tế. 2. Cac nhom san phâm chinh, chu yêu đôi v ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ ới KH ca nhân va DN SXKD siêu nho  ́ ̀ ̉ của ngân hàng VP bank Khách hàng cá nhân Doanh nghiệp vừa và Doanh nghiệp lớn nhỏ 1. Dịch vụ cá nhân: 1. Sản phẩm tiền gửi: 1. Bảo lãnh: - Dịch vụ nhận tiền Western Union - Tiền gửi kỳ hạn tự chọn - Bảo lãnh thực hiện hợp trực tuyến (ABMT) - Tiền gửi có kì hạn đồng - Dịch vụ chi trả kiều hối Western - Tiền gửi không kỳ hạn - Bảo lãnh dự thầu Union - Bảo lãnh nhận hàng - Dịch vụ kiểm đếm 2. Sản phẩm tiền vay: - Tài trợ ngành Gỗ 2. Sản phẩm tín dụng: 2. Thẻ: - Tài trợ ngành Cà phê - Cho vay trung và dài - Thẻ trả trước quốc tế VP - Tài trợ ngành Gạo hạn đầu tư tài sản cố PASSPORT định, dự án kinh doanh - Thẻ tín dụng VP StepUp 3. Thanh toán quốc tế: - Cho vay hợp vốn - Thẻ tín dụng VPLady - Chuyển tiền quốc tế - Cho vay cầm cố giấy tờ - L/C nhập khẩu có giá và tài sản bảo 3. Vay: - L/C xuất khẩu (Thông đảm khác - Thấu chi online trên tài khoản lương báo, tư vấn bộ chứng từ, - Thấu chi cầm cố sổ tiết kiệm online xác nhận, chuyển 3. Dịch vụ và tài trợ - Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân nhượng) XNK: - Cho vay hộ kinh doanh - Nhờ thu chứng từ nhập - Thấu chi cá nhân tiêu dùng 4. Tài trợ thương mại: khẩu (D/A,D/P) - Cho vay mua nhà cá nhân - Chiết khấu nhanh 3h - Cho vay nhập khẩu - Cho vay mua ô tô cá nhân - Cho vay ưu đãi tài trợ - Phát hành L/C nhập - Cho vay cá nhân xây dựng/sửa xuất nhập khẩu khẩu chữa nhà - L/C trả chậm được - Cho vay hỗ trợ tài chính du học phép thanh toán ngay - 4. Dịch vụ tài khoản: - Cho vay cầm cố GTCG do VPBank UPAS L/C - Quản lý tài khoản tập phát hành trung - Cho vay Hộ kinh doanh bổ sung 5. Quản lý dòng tiền: - Kiểm đếm tiền mặt vốn lưu động trả góp. - Thẻ tín dụng VPBiz - Dịch vụ thu - chi hộ - Thẻ ghi nợ VPBiz 4. Tài khoản: - Dịch vụ POS VPBank 5. Chương trình: - Tài khoản thanh toán (điểm chấp nhận thẻ) - Tài trợ dự án trọn gói - Tài khoản VPSuper - Chương trình tài trợ 6. Dịch vụ VPBank Nhà phân phối/Đại lý 5. Gửi tiết kiệm: Online: - Chứng chỉ tiền gửi dài hạn ghi danh - Dịch vụ nộp thuế điện 6. Sản phẩm tài chính: 4
  5. - Tiết kiệm Bảo Toàn Thịnh Vượng tử - Phát hành trái phiếu - Tiết kiệm gửi góp linh hoạt (Easy - Dịch vụ VpBank Online - Sản phẩm Hoán đổi lãi Savings) suất 7. Sản phẩm dịch vụ - Sản phẩm Hoán đổi 6. Dịch vụ E-Banking: giao dịch phái sinh: ngoại tệ - VPBank BankPlus - Dịch vụ Logistics - VPBank Mobile - Hợp đồng mua bán 7. Ngân hàng trực tuyến: - VPBank ePay ngoại tệ hoán đổi - Dịch vụ Ngân hàng trực - Hợp đồng mua bán tuyến (I2B Wholesale) 7. Bảo hiểm: ngoại tệ giao ngay - VP Gold Care - Gói Bảo hiểm Sức khỏe cao cấp 8. Biz Controller - VP Master Care - Bảo hiểm toàn diện và ưu việt - Bảo hiểm My Life - Vững Bước Đồng Hành 8. VPBank Loyalty: - Đổi điểm thưởng - Câu hỏi thường gặp - Quà tặng 9. Khách hàng ưu tiên: - VPBank Gold Club 3. Các sản phẩm nổi trội  3.1.  Cho vay mua nhà cá nhân:     a. Đặc điểm: ­ Hạn mức cho vay: Tối đa 100% chi phí mua nhà/xây dựng/sửa chữa nhà nhưng không   vượt quá tỷ lệ cho vay trên TSBĐ do VPBank quy định. ­ Thời gian cho vay: Tối đa 20 năm. ­ Loại tiền vay: VND. ­ Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, gốc trả hàng tháng hoặc cuối kỳ. b. Lợi ích: ­ Thủ tục vay đơn giản, nhanh chóng. 5
  6. ­ Hỗ trợ cho vay mua nhà đã có giấy tờ sở hữu và nhà ở các khu chung cư, đô thị mới   chưa có giấy tờ sở hữu.  3.2. Thẻ trả trước quốc tế VP PASSPORT :     Thẻ VP PASSPORT là loại Thẻ trả trước quốc tế của VPBank mang thương hiệu  Visa. Khách hàng nạp tiền vào Thẻ trước khi sử dụng để thanh toán hàng hóa dịch vụ  hoặc rút tiền mặt. Khách hàng được phép thực hiện giao dịch trong giới hạn số tiền  nạp vào Thẻ và không phải mở tài khoản thanh toán cá nhân tại VPBank. a. Đặc điểm: ­ Là Thẻ theo tiêu chuẩn của Visa, có đầy đủ các tính năng cũng như các quy định bảo   mật theo yêu cầu của Visa. ­ Là Thẻ  vật lý, mỗi khách hàng sẽ  được cấp một gói sản phẩm gồm 02 Thẻ  (thẻ  chính và thẻ  dự  phòng). Trong trường hợp mất Thẻ  thứ  nhất, khách hàng báo đóng   Thẻ thứ nhất và kích hoạt Thẻ thứ hai để tiếp tục sử dụng. ­ Được hưởng ưu đãi về tỉ giá và phí chuyển đổi tiền tệ từ VND sang các loại tiền tệ  thuộc các ví tiền tệ đã đăng ký khi mở Thẻ. b. Lợi ích: ­ Thanh toán hàng hóa dịch vụ  tại các Đơn vị  chấp nhận thẻ  bằng loại tiền tệ thích  hợp để đạt hiệu quả kinh tế nhất. ­ Rút tiền mặt tại hơn 14.000 ATM tại Việt Nam và hơn 1.9 triệu ATM trên toàn thế  giới có biểu tượng Visa PLUS. ­ Chuyển tiền giữa các thẻ VP PASSPORT. 6
  7. ­ Một Thẻ du lịch trả trước VP PASSPORT có thể mở  tối đa 05 ngăn ví tiền tệ  khác   nhau. Danh sách các loại tiền tệ  do VPBank cung cấp từng th ời điểm được đăng tại   website chính thức của VPBank.   3.3.  Cho vay h   ộ kinh doanh:  a. Đặc điểm: ­ Hạn mức cho vay: tối đa 80% đối với cho vay vốn lưu động và 90% đối với cho vay  đầu tư TSCĐ. ­ Thời gian cho vay: tối đa 12 tháng đối với cho vay vốn lưu động và tối đa 60 tháng  đối với cho vay đầu tư TSCĐ. ­ Loại tiền vay: VND. ­ Phương thức trả nợ:cho vay theo món (lãi trả định kỳ, gốc trả định kỳ/cuối kỳ) hoặc  cho vay theo hạn mức (lãi trả hàng tháng, gốc trả cuối kỳ). b. Lợi ích: ­ Thời gian, thủ tục nhanh chóng, đơn giản. ­ Được sự tư vấn chuyên nghiệp của các chuyên viên quan hệ khách hàng về phương   án kinh doanh.  3.4.  Cho vay mua ô tô cá nhân:     a. Đặc điểm: ­ Hạn mức cho vay: Tối đa 100% giá trị  xe nhưng không vượt quá tỷ  lệ  cho vay trên  TSBĐ do VPBank quy định. ­ Thời gian cho vay: Tối đa 60 tháng đối với SP ô tô cá nhân thành đạt và tối đa 48  tháng đối với SP ô tô cá nhân kinh doanh. 7
  8. ­ Loại tiền vay: VND. ­ Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, gốc trả hàng tháng hoặc cuối kỳ. b. Lợi ích: ­ Cho phép TSBĐ là chiếc xe hình thành từ vốn vay hoặc tài sản khác. ­ Thời gian, thủ tục đơn giản, nhanh chóng. ­ Hưởng các ưu đãi đặc biệt khi mua xe tại các showroom liên kết với VPBank 4. Hồ sơ vay vốn đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác a) Hồ sơ pháp lý Đăng ký kinh doanh đối với cá nhân phải đăng ký kinh doanh Hợp đồng hợp tác (đối với tổ hợp tác) Giấy ủy quyền cho người đại diện (nếu có) b) Hồ sơ vay vốn Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp vay vốn không phải thực hiện bảo  đảm bằng tài sản: Giấy đề nghị kiêm phương án vay vốn Hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác (trừ hộ gia đình được quy định tại điểm trên): Giấy đề nghị vay vốn 8
  9. Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định. Hộ gia đình, cá nhân vay qua tổ vay vốn phải có thêm: Biên bản thành lập tổ vay vốn Hợp đồng làm dịch vụ Hộ gia đình, cá nhân vay thông qua doanh nghiệp, phải có thêm: Hợp đồng làm dịch vụ Doanh nghiệp vay để chuyển tải vốn cho hộ gia đình, cá nhân phải có thêm: Hợp đồng cung ứng vật tư, tiền vốn cho hộ gia đình, cá nhân nhận khoán Danh sách hộ gia đình, cá nhân đề nghị ngân hàng cho vay II. Thông tin khách hàng 1. Thông tin khách hàng vay vốn ng Khách hàng vay vốn Lê Bá Thiên 12/12/1990 Giới tính: Nam 031841168 Nơi cấp: Hải Phòng Ngày cấp 21/08/2007 110 Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng Nhà thuộc sở hữu riêng tại Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội Độc thân Đại học Kinh doanh quán net tại : Chức danh: Chủ cửa hàng + Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội + Nhà vườn 6, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội Lê Văn Minh Quan hệ: Bố ruột 151878310 Nơi cấp: Hải Phòng  Ngày cấp 11/11/2006 110 Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng 9
  10. Trung cấp Công ty xây dựng 204  Chức danh: Tổng Giám Đốc công  Internet  Quan hệ Năm sinh 2. Thông tin liên quan tới hoạt động kinh doanh Thông tin chung Giấy phép kinh doanh + Số 01G8008887 do Phòng kinh tế quận Cầu Giấy cấp ngày 20/01/2010. + Số 01G8000069 do Phòng kinh tế quận Cầu Giấy cấp ngày 06/05/2011. Mặt hàng kinh doanh Dịch vụ internet, nước, đồ uống Địa điểm kinh doanh + Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội + Nhà vườn 6, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội Sở hữu đối với địa điểm KD Sở hữu riêng và đi thuê Các yếu tố đầu vào Nguồn gốc Trong nước và nhập khẩu. Các nhà cung cấp chính từ Trung Quốc chiếm 70% hàng hóa đầu vào và đã có quan hệ trong hơn 5 năm. Phương thức thanh toán Trả trước: 0% Trả ngay: 80% Trả chậm: 20% Phương tiện thanh toán Tiền mặt: 90% Chuyển khoản: 10% Số lao động dử dụng 8 người Các yếu tố đầu ra Địa bàn tiêu thụ Trong nước Đối tượng khách hàng Chủ yếu là khách hàng thường xuyên Cách thức tiêu thụ Đăng nhập hoặc tạo tài khoản Phương thức bán hàng Trả ngay: 90% Trả chậm: 10% Thu tiền bán hàng Tiền mặt: 90% Chuyển khoản: 10% 3. Phương án vay vốn 10
  11. Mục đích vay vốn Kinh doanh quán net Tổng nhu cầu vốn 319.200.000 đ Vốn tự có 200.000.000 đ Số tiền đề nghị vay 119.200.000 đ Thời hạn vay vốn 12 tháng Phương thức vay vốn Hạn mức tín dụng Nguồn trả nợ Từ phương án kinh doanh Kỳ hạn trả nợ Kỳ hạn trả nợ gốc và lãi vay thực hiện theo từng giấy nhận nợ Tài sản bảo đảm Bất động sản thuộc sở hữu của khách hàng vay vốn Gia đình ông Thiên có cửa hàng kinh doanh quán net tại hai địa chỉ kinh doanh nêu ở  trên. Bản thân ông Thiên là chủ quán chuyên kinh doanh các dịch vụ internet có kinh  nghiệm kinh doanh trong nhiều năm. Hiện tại nhu cầu sử dụng dịch vụ internet khá  cao, giá dịch vụ phù hợp với mức tiêu dùng nên nguồn thu của gia đình tương đối tốt.  Ông Thiên và gia đình muốn vay vốn Ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động,  phát triển kinh doanh. III. Thẩm định tín dụng 1. Năng lực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự Nội dung Khách hàng vay vốn Họ và tên Lê Bá Thiên Năm sinh 12/12/1990 Giới tính: Nam Số CMND 031841168 Nơi cấp: Hải Phòng Ngày cấp 21/08/2007 Hộ khẩu thường chú 110 Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng Nơi ở hiện tại Nhà thuộc sở hữu riêng tại Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội 11
  12. Tình trạng hôn nhân Độc thân Trình độ học vấn Đại học Nơi công tác Kinh doanh quán net tại : Chức danh: Chủ cửa hàng + Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội + Nhà vườn 6, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội Người đồng trả nợ Họ và tên Lê Văn Minh Quan hệ: Bố ruột Số CMND 151878310 Nơi cấp: Hải Phòng Ngày cấp 11/11/2006 Hộ khẩu thường chú 110 Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng Trình độ học vấn Trung cấp Nơi công tác Công ty xây dựng 204 Chức danh: Tổng Giám Đốc Nhận xét: Đến thời điểm thẩm định ông Thiên đều có năng lực pháp luật dân sự và  năng lực hành vi dân sự, nhân thân tốt. Gia đình hộ vay luôn chấp hành tốt các quy định  của chính quyền địa phương nơi cư trú, Pháp luật của nhà nước. 2. Mục đích sử dụng vốn vay Mục đích vay vốn Kinh doanh quán net Cơ sở xin vay vốn + Giá cả các mặt hàng đầu vào tăng so với dự kiến ban đầu. + Nhu cầu thị trường về sử dụng dịch vụ internet tăng nên hộ vay cần thêm vốn để mở rộng kinh doanh + Hộ vay có nhu cầu mở rộng hoạt động kinh doanh trong những 12
  13. tháng hè năm 2016 để tận dụng tốt hiệu quả tiêu dùng của khách hàng trong khoảng thời gian học sinh, sinh viên được nghỉ hè 3. Năng lực tài chính Tình hình tài chính đến ngày xin vay Tiền mặt 200.000.000 đ Nợ phải thu 0đ Nợ phải trả 0đ Tình hình quan hệ tín dụng + Theo thông tin CIC khách hàng không có bất kì dư nợ tín dụng tại bất kỳ tổ chức tín dụng nào + Khách hàng không có nợ xấu trong 5 năm gần lại đây. Nhận xét: Tại thời điểm thẩm định, khách hàng có vốn tự có tham gia vào phương án  đảm bảo theo quy định, năng lực tài chính lành mạng và đủ khả năng thực hiện dự án. 4. Tính khả thi, hiệu quả của phương án kinh doanh 4.1. Điều kiện kinh doanh Giấy phép kinh + Số 01G8008887 do Phòng kinh tế quận Cầu Giấy cấp ngày doanh 20/01/2010. + Số 01G8000069 do Phòng kinh tế quận Cầu Giấy cấp ngày 06/05/2011. Mô tả quy trình + Mặt hàng kinh doanh: hoạt động Dịch vụ internet, đồ ăn, đồ uống. + Địa điểm kinh doanh: Khách hàng kinh doanh tại hai địa điểm gồm (1) Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội (2) Nhà vườn 6, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội. Địa điểm kinh doanh nằm trong ngu vực đông dân cư, gần các trường đại học nên khách hàng phong phú, đa dạng thuộc mọi thành phần kinh tế, thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của khách hàng vay vốn. Địa điểm kinh doanh Nhà vườn 7, lô 25, Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội do khách hàng sở hữu, địa điểm còn lại do khách hàng thuê dài hạn. + Phương thức kinh doanh: Gia đình khách hàng đã có nhiều năm kinh nghiệp trong kinh doanh quán net, thời gian kinh doanh tại Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội đã tạo dựng cho khách hàng những mối cung cấp hàng đa dạng. Cửa hàng chủ yếu nhập hàng từ các nhà phân phối và bán buôn, bán lẻ cho khách hàng trong khu vực. + Tổ chức quản lý: Hiện tại ông Thiên đang trực tiếp quản lý các cửa hàng của mình. Công 13
  14. việc cụ thể là quản lý cửa hàng làm việc với nhà cung cấp về vấn đề giao nhận hàng, phát triển các mối quan hệ liên quan đến đầu vào và đầu ra cho sản phẩm. Đầu vào Nhập hàng từ chợ lớn như Chợ Đầu Mối và nhập từ công ty lớn như chi nhánh Pepsi Việt Nam tại Hà Đông… Khách hàng tới tận nơi cung cấp từ 1-2 lần mỗi năm, sau đó dựa trên mức độ tiêu thụ của các mặt hàng để đặt thêm hàng, hàng được trở đến tận nơi. Đầu ra Bán cho các khách hàng sử dụng dịch vụ tại quán Internet 4.2. Hiệu quả của phương án Dựa vào thông tin mà khách hàng cung cấp và thực tế kiểm tra tại địa điểm kinh  doanh, ngân hàng tính toán và thu được các kết quả sau: 4.2.1. Dòng tiền của doanh nghiệp + Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: Luôn đạt mức dương qua các năm và có  dấu hiệu tăng qua các năm trở lại đây. Năm 2013 đạt 150.000.000 đồng, năm  2014 đạt 155.000.000 đồng, năm 2015 đạt 160.000.000 đồng + Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Chiếm 1 phần rất nhỏ, hầu như là không có + Dòng tiền từ hoạt động sản xuất: Không 4.2.2. Nguồn thực hiện phương án  Tổng nhu cầu 319.200.000 đ Vốn tự có 200.000.000 đ Tỷ lệ vốn tự có tham gia 63,099 % Vốn xin vay Ngân hàng VPBankCN Hà Tây 119.200.000 đ 4.2.3 Tình hình dự kiến thực hiện phương án a) Tồn đầu kỳ  STT Tên hàng ĐV SL Đơn giá Thành tiền 1 Sting đỏ Cái 1000 15.000 15.000.000 2 Sting vàng Cái 1000 15.000 15.000.000 3 Sữa đậu Cái 1000 15.000 15.000.000 14
  15. 4 Bò húc Cái 500 20.000 10.000.000 5 Nutria food Cái 1000 15.000 15.000.000 6 Mountain dew Cái 1500 10.000 15.000.000 7 Ice + Cái 800 15.000 12.000.000 8 Pepsi Cái 580 10.000 5.800.000 9 CocaCola Cái 500 10.000 5.000.000 Cộng 107.800.000 b) Chi phí trong kỳ STT KHOẢN CHI SỐ TIỀN CHÚ THÍCH 1 TIỀN ĐIỆN 20.000.000 200 máy trạm/tháng 2 TIỀN ADSL 20.000.000 200 máy trạm/tháng 3 TIỀN KHẤU HAO 10.000.000 Chiếm khoảng 1/24 MÁY MÓC vốn 4 TIỀN MẶT BẰNG 10.000.000 Thuê cả căn hộ số 6 5 LƯƠNG NHÂN VIÊN 40.000.000 2 ca sáng, tối QUẢN LÝ 6 TIỀN THUẾ 8.000.000 Tùy khu vực dao động từ 500.000 đến 2.500.000 7 TIỀN ĐẶT HÀNG 25.000.000 Tùy mỗi tháng có thể NƯỚC, ĐỒ ĂN đặt hoặc không đạt, phụ thuộc vào số lượng nước được tiêu thụ tại quán 8 CHI PHÍ PHÁT SINH 10.000.000 KHÁC TỔNG TIỀN 143.000.000 1 tháng hết 143.000.000 đồng vậy 1 năm (1 kỳ kinh doanh) 1.716.000.000 đồng c) Doanh thu dự kiến trong kỳ  ­ Giờ chơi  GIỜ CHƠI GIÁ TIỀN MỞ MÁY 10.000 1 TIẾNG ( KHÔNG LÀ THÀNH VIÊN) 10.000 1 TIẾNG (LÀ THÀNH VIÊN) 8.500 15
  16. Doanh thu từ việc kinh doanh quán net dự kiến là kiếm được 25.000. VNĐ/ ngày, tức là mỗi máy phải kiếm được 5.000VNĐ/ngày Một tháng (30 ngày) kiếm được 15.000.000 VNĐ Một năm là 1.800.000.000 VNĐ Doanh thu khác 44.256.000 VNĐ ­Dịch vụ đồ ăn và nước uống DỊCH VỤ GIÁ TIỀN STING ĐỎ 10.000 STING VÀNG 8.000 SỮA ĐẬU 8.000 BÒ HÚC 15.000 MỲ TRỨNG 12.000 SỮA NUTRI 10.000 Dự kiến doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ đồ ăn và nước uống trong 1 tháng là 5.000.000-6.000.000 VNĐ. Một năm được 66.000.000 – 72.000.000 VNĐ d) Hàng tồn cuối kỳ STT Tên hàng ĐV Số lượng Thành tiền 1 Sting đỏ Cái 1000 15.000.000 2 Sting vàng Cái 1000 15.000.000 3 Sữa đậu Cái 1000 15.000.000 4 Bò húc Cái 1000 20.000.000 5 Nutria food Cái 333 49.950.000 6 Mountain dew Cái 500 75.000.000 7 Ice + Cái 166 24.900.000 8 Pepsi Cái 500 50.000.000 9 CocaCola Cái 254 25.400.000 Cộng e) Kết quả kinh doanh Xét trong 1 năm (1 kỳ kinh doanh) 16
  17. Tổng chi phí bán hàng Tổng doanh thu bán hàng Tổng chênh lệch thu chi 200.256.000 Chi phí phát sinh 50.000.000 Lãi thực 150.256.000 f) Nhu cầu VLĐ và nguồn thực hiện phương án            (đ) Nhận xét: Phương án vay vốn khả thi có hiệu quả. Hoạt động kinh doanh có đầy đủ  điều kiện, nắm bắt tốt và đáp ứng được nhu cầu thực tế của thị trường. Khách hàng  đã kinh doanh được trong thời gian dài nên có nhiều kinh nghiệm, có nhiều khách hàng  quen   17
  18. 5. Bảo đảm tiền vay Phương thức đảm bảo Tài sản đảm bảo là bất động sản Tổng giá trị: 5.334.100.000 đ Tổng phạm vi bảo đảm: 650.000.000 đ Tên TS bảo đảm Giá trị định giá Mô tả Giấy chứng nhận 2.334.100.000 đ + Thửa đất số 25 quyền sử dụng đất số + Tờ bản đồ số 07 S 173195 đứng tên hộ + Địa chỉ: Yên Xá, Hà Đông, Hà Nội ông Lê Bá Thiên + Diện tích: 475m2 + Mục đích sử dụng: 100m2 đất ở cùng nhà ở trên đất và 25m2 đất vườn + Thời hạn sử dụng: lâu dài Phạm vi đảm bảo: 150.000.000 đ Giấy chứng nhận 3.000.000.000 đ + Thửa đất số 110 quyền sử dụng đất số + Tờ bản đồ số 05 AN 973947 đứng tên + Địa chỉ: 110 Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng ông Lê Văn Minh + Diện tích : 200m2 + Mục đích sử dụng : đất ở + Thời hạn sử dụng : lâu dài + Nguồn gốc sử dụng: nhận quyền sử dụng đất 18
  19. do chuyển nhượng quyền sử dụng đất Phạm vi đảm bảo: 500.000.000 đ Nhận xét: Tài sản bảo đảm trên đã được công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm  theo đúng quy định. Tài sản đảm bảo đủ sức đảm bảo cho khoản vay 6. Đề xuất tín dụng Mức cho vay tối đa 119,200,000 đ Phương thức vay vốn Hạn mức tín dụng Lý do: + Khách hàng có mức độ tín nhiệm cao trong nhiều năm + Hoạt động kinh doanh của khách hàng có tính chất mùa vụ, xu hướng kinh doanh được nhiều hàng hơn vào mùa hè, dịp nghỉ lễ + Khách hàng sử dụng khá nhiều các dịch vụ của Ngân hàng VPBank như SMS banking, vay nợ, chuyển tiền, nhận tiền, gửi tiền Thời hạn vay vốn 12 tháng 19
  20. Kỳ hạn trả nợ gốc và lãi Theo từng giấy nhận nợ nhưng tối đa không quá 3 tháng do vòng quay vốn lưu động dự kiến là 3,84 vòng. Lãi suất tại thời điểm cho vay 10,1%/năm Lãi suất quá hạn 150% lãi suất cho vay Biện pháp bảo đảm tiền vay Cho vay có bảo đảm bằng tài sản IV. Quyết định tín dụng Qua xem xét và thẩm định nhu cầu, phương án kinh doanh của khách hàng Ngân hàng  nhận thấy khách hàng đủ điều kiện vay vốn, phương án sản xuất kinh doanh khả thi,  tài sản đảm bảo vốn vay đủ điều kiện thế chấp tại Ngân hàng. Hai bên thực hiện ký  kết HĐTD có một số nội dung sau: 1. Phương thức cho vay, số tiền cho vay Mục đích sử dụng tiền Kinh doanh quần áo may sẵn vay 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2