intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

§ 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1/2)

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

158
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức Biết tính chất vật lí, hoá học của axit nitric. Hiểu được nguyên nhân tính chất hoá học của muối amoni. Biết được ứng dụng và vai trò của axit nitric. 2. Kỹ năng Vận dụng cấu tạo của axit nitric để giải thích tính chất hoá học của axit nitric. Rèn luyện kĩ năng dự đoán tính chất của một chất dựa vào mức oxi hoá của nó. Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng oxi hoá khử và PT ion rút gọn. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: § 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1/2)

  1. § 9 AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (t1/2) I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức - Biết tính chất vật lí, hoá học của axit nitric. - Hiểu được nguyên nhân tính chất hoá học của muối amoni. - Biết được ứng dụng và vai trò của axit nitric. 2. Kỹ năng - Vận dụng cấu tạo của axit nitric để giải thích tính chất hoá học của axit nitric. - Rèn luyện kĩ năng dự đoán tính chất của một chất dựa vào mức oxi hoá của nó. - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng oxi hoá khử và PT ion rút gọn. II. Phương pháp giảng dạy - Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan. III. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Chuẩn bị nội dung kiến thức. - Hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn. 2. Học sinh - Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.
  2. IV. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ - Hoàn thành dãy chuyển hoá sau : N2 → NH3 → NH4Cl  NH4NO3 →N2O 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng A. AXIT NITRIC HNO3 Hoạt động 1 Cấu tạo phân tử I. Cấu tạo phân tử Từ công thức phân tử yêu cầu học O +5 H O N sinh viết công thức cấu tạo. O Xác định số oxi hoá của nitơ trong II. Tính chất vật lí phân tử axit nitric. - Axit nitric là chất lỏng không màu, tan vô Hoạt động 2 Tính chất vật lí hạn trong nước. Gv cho học sinh quan sát lọ chứa axit nitric. Yêu cầu học sinh cho biết màu sắc, trạng thái. Yêu cầu học sinh bổ sung thêm một số thông tin. III. Tính chất hoá học Vì sao axit nitric có màu vàng ?
  3. Hoạt động 3 Tính chất hoá học Phân tử HNO3 có tính axit và tính oxi hoá. Từ cấu tạo hãy dự đoán tính chất hoá học của phân tử HNO3 ? 1. Tính axit HNO3 → H+ + NO3- Hoạt động 4 Tính axit Yêu cầu học sinh nhắc lại các phản - Làm quỳ tím hoá đỏ ứng cơ bản của một axit. - Tác dụng với bazơ Đối với axit nitric tác dụng với kim HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O loại khác với các axit khác. - Tác dụng với oxit bazơ GV làm thí nghiệm biểu diễn 2HNO3 + MgO → Mg(NO3)2 + H2O Axit nitric phản ứng với NaOH, - Tác dụng với muối CaCO3, MgO. 2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + Yêu cầu học sinh viết phản ứng và CO2  phương trình ion rút gọn. Hoạt động 5 Tính oxi hoá 2. Tính oxi hoá GV làm thí nghiệm biểu diễn Cu + a. Tác dụng với kim loại HNO3 đặc. Thí dụ 1 đồng tác dụng với HNO3 đặc Nhận xét gì về tính oxi hoá của +2 +4 +5 0 Cu + 4HNO3 (đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + HNO3 Gv cung cấp thêm các thí dụ khác. 2H2O Yêu cầu học sinh nhận xét tính oxi Phương trình ion rút gọn +4 0 Cu + 4H+ + 2NO3- →Cu2+ + 2NO2  + hoá của HNO3. 2H2O
  4. Yêu cầu học sinh cho vài thí dụ khác. Thí dụ 2 đồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng 0 +5 +2 +2 3Cu + 8HNO3 (loãng)→Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O Phương trình ion rút gọn +2 0 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO  + 4H2O Nhận xét tương tác của HNO3 với +5 +4 +3 0 o kim loại. t  Fe(NO3)3 +3NO2+  Fe + 6HNO3 (đặc) 3H2O - HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) oxi hoá kim loại đến mức cao nhất, không giải phóng hiđro. - Kim loại tác dụng với HNO3 đặc nóng thì luôn giải phóng NO2 - Nếu HNO3 loãng thì tạo thành N2, NO, N2O, NH4NO3. HNO3 đặc có thể oxi hoá với nhiều - HNO3 đặc nguội thụ động với nhôm, sắt, phi kim. crôm. b. Tác dụng với phi kim
  5. +4 +5 +6 0 o S t  H2SO4 + 6NO2 +  6HNO3 (đặc)+ 2H2O Tác dụng với hợp chất +5 0 +5 +4 o 5HNO3 (đặc) + P t  H3PO4 + 5NO2 +  Tóm lại HNO3 có những tính chất H O 2 nào ? c. Tác dụng với hợp chất +2 +5 Hoạt động 6 ứng dụng +3 +2 HNO3 có những ứng dụng nào ? 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + GV bổ sung thêm một số thông tin. 5H2O IV. Ứng dụng SGK 4. Củng cố - Hoàn thành các phản ứng sau : Al + HNO3 → N2O +... Fe + HNO3 → NO +... Zn + HNO3 → N2O +... Mg + HNO3 → NH4NO3 +... 5. Dặn dò - Về nhà làm bài tập SGK và SBT. - Chuẩn bị nội dung phần còn lại của bài học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0