
10 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2013-2014
lượt xem 174
download

Tài liệu tham khảo 10 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm 2013-2014 dành cho các bạn học sinh nhằm củng cố kiến thức và luyện thi môn Toán về: Phép tính với phân số, diện tích hình bình hành.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2013-2014
- HỌ VÀ TÊN: ...................................... SỐ KTĐK GIỮA HỌC KỲ 2 (2013 -2014 ) BÁO MÔN TOÁN – LỚP 4 HỌC SINH LỚP: ................................ DANH TRƯỜNG: .......................................... GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng : 2 3 19 5 a/ Phân số bé nhất trong các phân số: ; ; ; là: 5 4 21 9 5 19 3 2 A. B. C. D. 9 21 4 5 3 4 5 6 b/ Trong các phân số: ; ; ; , phân số bé hơn 1 là: 4 3 4 6 3 4 5 6 A. B. C. D. 4 3 4 6 7 c/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 9 3 9 14 17 A. B. C. D. 4 11 18 19 d/ Trong các phép tính sau, phép tính nào làm đúng ? 3 1 1 9 2 5 7 5 35 3 1 1 3 1 3 1 45 2 47 A. : B. 2 3 5 6 1 6 1 6 2 3 5 2 3 5 2 15 30 30 e/ Một hình bình hành có diện tích 375cm2, biết chiều cao là 15cm, độ dài đáy là: A. 25 B. 50cm C. 25cm
- THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT II/ Phần Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Tính: 5 2 13 5 - = : = 8 7 21 7 …………………………………………………………..………………………………………………………….. …………………………………………………………..………………………………………………………….. …………………………………………………………..………………………………………………………….. …………………………………………………………..………………………………………………………….. Bài 2: (2 điểm) Tổng của hai số tự nhiên là số lớn nhất có 3 chữ số 2 chia hết cho 5. Tìm số lớn biết rằng số bé bằng tổng của chúng. 5 Bài 3: (2 điểm) Hai lớp 4A và 4B mua 621 quyển vở. Lớp 4A có 34 học sinh, lớp 4B có 35 học sinh. Hãy tính số vở mỗi lớp đã mua biết rằng mọi học sinh đều mua số lượng vở như nhau. 4 5 4 4 4 2 Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 9 11 9 11 9 11
- TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN MĨ I BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ tên ......................................................... MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2013 - 2014 Lớp 4...... (Thời gian 60 phút ) I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ) 7 3 4 7 Câu 1. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? (0,5đ) 8 2 3 5 3 7 7 4 A. B. C. D. 2 8 5 3 3 Câu 2. phân số nào bằng phân số ? (0,5đ) 5 20 15 12 10 A. B. C. D. 35 28 20 21 4 7 5 11 Câu 3. Trong các phân số , , , phân số nào tối giản? (0,5đ) 6 21 9 33 5 11 4 7 A. B. C. D. 9 33 6 21 Câu 4. 5 m 2 12 dm 2 = …………dm 2 (0,5đ) A. 51012 B. 512 C. 5012 D. 5120 Câu 5. Hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích bằng: (1đ) A. 10 dm 2 B. 20 dm 2 C. 18 dm 2 D. 40 dm 2 Câu 6. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ bên? (0,5đ) 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 7 7 Câu 7 Số nào chia hết cho 2 v 3? (0,5đ) A. 5720 B. 9280 C. 7440 D. 2320 II. Tự luận: (6đ) Bài 1: Tính (2đ) 1 2 a. =................................................................................................................................ 6 5 4 b. 3 =................................................................................................................................ 7 6 3 c. =................................................................................................................................ 4 5
- 2 3 d. : =................................................................................................................................ 5 4 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ) 7 9 8 7 15 16 15 16 Bài 3. Tìm x (1đ) 1 1 3 4 a. x : b. x 5 3 8 7 3 Bài 4. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 30m. Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Tính diện tích sần bóng đó? (2đ) Bài giải
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm) - Mỗi câu 0,5đ. Riêng câu 5 1đ. Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C D C B C C II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1. Tính (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Bài 2: tính bằng cách thuận tiện nhất. (1đ) 7 9 8 7 7 8 9 7 15 16 ( )( ) 11 2 15 16 15 16 15 15 16 16 15 16 Bài 3. Tìm X (1đ) mỗi bài đúng 0,5 điểm 1 1 3 4 a. X : b. xX 5 3 8 7 1 1 4 3 X = x (0,25đ) X = : (0,25đ) 3 5 7 8 1 32 X = (0,25đ) X = (0,25đ) 15 21 Bài 4: Bài giải Chiều rộng sân bóng là: (0,25đ) 3 30 18(m) (0,5đ) 5 Diện tích của sân bóng là: (0,25đ) 30 x 18 = 540 (m 2 ) (0,5đ) Đáp số: 540 (m 2 ) (0,5đ)
- Trường TH Long Tân Thứ ba, ngày 11 tháng 3 năm 2014 Lớp: 4........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2013 -2014 Họ và tên: ....................................... Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 10: Câu 1. Phân số nào trong các phân số sau đã tối giản: (0,5đ) 2 A. B . C. D. 4 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5đ) A. B. C. D. Câu 3. Các phân số dưới đây phân số nào lớn hơn 1 ? (0,5đ) 3 3 4 4 A. B. C. D. 4 7 7 3 5 Câu 4. Phân số nào bằng ? (0,5đ) 7 25 25 20 35 A. B. C. D. 30 35 35 20 Câu 5. Phân số bé hơn 1 là phân số có: (0,5đ) A. Tử số bé hơn mẫu số. B. Tử số lớn hơn mẫu số. C. Tử số bằng mẫu số. Câu 6. Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.Thứ tự nào sau đây là đúng? (0,5đ) A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; Câu 7. Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ bên ? (0,5đ) 3 4 3 4 A. B. C. D. 4 3 7 7 Câu 8. 5 kg 12 g= …………g (0,5đ) A. 5120 B. 512 C. 51012 D. 5012 Câu 9. Hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 4dm. Diện tích bằng: (0,5đ) A. 10 dm 2 B. 20 dm 2 C. 18 dm 2 D. 40 dm 2 1 Câu 10. Biết số cam là 30 quả. Vậy tất cả số cam là bao nhiêu quả ? (0,5đ) 4 A. 120 quả B. 110 quả C. 100 quả D. 90 quả Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) a. 15km2 = 15 000 m2 c. tấn = 200 kg 1 b. 7900 dm2 = 79 m2 d. kg = 1000 g 2
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Tính: (0,5đ) 4 2 10 4 a. b. 6 5 14 7 …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Tính giá trị biểu thức. (0,5đ) 7 9 8 3 5 5 a. ( ) b. x 15 5 3 7 4 14 …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3. Tìm X : (0,5đ) 1 1 3 4 a. X : b. X 5 3 8 7 …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4. Toán đố: (1,5 điểm) 3 Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 30m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính 5 chu vi và diện tích của sân bóng. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân, ngày 4 tháng 3 năm 2014 ĐÁP ÁN Kiểm tra giữa HKII năm học 2013 - 2014 Môn Toán - Khối 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B D B A C C D B A Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) a. 15km2 = 15 000 m2 S c. tấn = 200 kg Đ 1 b. 7900 dm2 = 79 m2 Đ d. kg = 1000 g S 2 (Câu 11 mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) ( Câu 1 mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. Tính: (0,5đ) 4 2 20 12 32 16 10 4 10 8 2 1 a. = b. = 6 5 30 30 30 15 14 7 14 14 14 7 *Lưu ý: Học sinh không rút gọn vẫn đạt tròn số điểm. Câu 2: Tính giá trị biểu thức. (1đ) 7 9 8 7 27 8 34 8 272 a. ( ) ( ) 15 5 3 15 15 3 15 3 45 3 5 5 15 5 15 10 5 b. x - = 7 4 14 28 14 28 28 28 (Câu 2 mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm) Câu 3. Tìm X: (0,5đ) 1 1 3 4 a. x : b. x 5 3 8 7 1 1 x 3 5 4 3 x : 1 7 8 15 32 x 21 ( Câu 3 mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm)
- Câu 4. Toán đố: (2đ) Bài giải Chiều rộng sân bóng là: (0,25đ) 3 30 18( m) (0,25đ) 5 Chu vi sân bóng là: (0,25đ) (30 + 18) x 2 = 96 ( m ) (0,25đ) Diện tích của sân bóng là: (0,25đ) 30 x 18 = 540 (m 2 ) (0,25đ) Đáp số: Chu vi: 96 m (0,25đ) Diện tích: 540 m 2 (0,25đ) Hết
- TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN MĨ I BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ tên ......................................................... MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2013 - 2014 Lớp 4...... (Thời gian 60 phút ) PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a; b ; c) đặt trước ý trả lời đúng : Bài 1 : (1 điểm ) 18 A . Phân số được đọc đầy đủ là : 25 a. Mười tám phần hai lăm . b. Mười tám trên hai mươi lăm . c.Mười tám phần hai mươi lăm . B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : 52 25 52 52 a. b. c. d. 804 84 84 408 Bài 2: (1, 5 điểm) 4 72 A . Kết quả phép cộng : + là : 25 25 76 82 76 68 d. b. c. d. 50 25 25 25 1 1 1 B . Kết quả dãy tính : : - là : 3 4 2 3 5 5 5 a. b. c. d. 6 6 12 24 3 C . Kết quả phép tính : 4 là : 5 12 3 12 12 a. b. c. d. 20 20 15 5 Bài 3 : (1 điểm) 12 9 8 7 A. Trong các phân số ; ; ; phân số bé nhất là : 8 8 8 8 12 9 8 7 a. b. c. d. 8 8 8 8 3 B. Phân số bằng phân số nào dưới đây : 4 20 15 12 6 a. b. c. d. 15 20 20 12 PHẦN TỰ LUẬN : ( 6, 5 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x , biết : 3 1 1 a. x - = b. x : = 8 4 2 4 Bài 2: (1, 5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 2kg30 g = ……………………g
- b. 2 giờ 15 phút = ………………..phút c. 32m2 49 dm2 = …. ......................dm2 . Bài 3 : (1, 5 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : A 4cm B M 3cm N 2cm 2cm D C Q P Hình ……………… Hình………………………… a) Chu vi của hình ABCD là ……………. b) Diện tích của hình MNPQ là …………………………….. Bài 4 : (1,5 điểm) Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài . Trung bình cứ 100m2 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng 3 đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Tóm tắt : Bài giải : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................ Bài 5 : (1 điểm ) Biết rằng 6 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại là 28 tuổi và chị hơn em 6 tuổi. Tính tuổi em hiện nay. Tóm tắt : Bài giải : ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………............................................
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA KÌ II PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ). C. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). Bài 3 : ( 1 điểm ). A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ). PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . 3 1 1 a. x - = b. x : = 8 4 2 4 1 3 1 x = + x = 8 2 4 4 5 x = x = 2 4 Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. 2kg30 g = 2030g b. 2 giờ 15 phút = 135phút 2 2 2 c. 2m 49 dm = 249 dm . Bài 3 : ( 1,5 điểm ) a) Thứ tự cần điền là : chữ nhật ; bình hành. ( 0,5 điểm ) b) Chu vi của hình ABCD là 12cm . ( 0,5 điểm ) Diện tích của hình MNPQ là 6cm2 ( 0,5 điểm ). Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tóm tắt : Chiều rộng : Chiều dài : 60m 2 100 m : 50 kg thóc Thửa ruộng thu hoạch……..kg thóc ? Bài giải : Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là : 2 0,5 điểm 60 = 40 (m ) 3 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là : 60 40 = 2400 ( m2 ) 0,5 điểm Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là : 50 ( 2400 : 100 ) = 1200 (kg ) 0,5 điểm
- Đáp số : 1200 kg. Lưu ý : Học sinh giải cách khác mà đúng vẫn đạt điểm . Bài 5 ( 1 điểm ) Tóm tắt : 6 năm trước : Tuổi chị : 28tuổi Tuổi em : 6 tuổi ? tuổi Bài giải : Tuổi của em 6 năm trước là : ( 28 - 6 ) : 2 = 11 ( tuổi ) 0,5 điểm Tuổi của em hiện nay là : 0,5 điểm 11 + 6 = 17 ( tuổi ) Đáp số : 17 tuổi.
- Họ tên: .................................................. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2010 - 2011 Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Ngày 18 tháng 3 năm 2011 Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 1970; 2009; 1965; 2007 số chia hết cho cả 3 và 9 là: A. 1970 B. 2009 C. 1965 D. 2007 4 Câu 2: Phân số bằng với phân số là: 5 20 16 16 12 A. B. C. D. 16 20 15 16 Câu 3: Phân số bé hơn 1 là: 99 11 2000 11 A. B. C. D. 100 8 1999 11 3 Câu 4: Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40 dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện 5 tích của hình bình hành đó là: A. 960 m2 B. 24 dm2 C. 960 dm2 D. 240 m 3 1 7 12 Câu 5: Trong các phân số : ; ; ; phân số chưa tối giản là: 5 6 4 9 3 1 7 12 A. B. C. D. 5 6 4 9 1 2 Câu 6: Trung bình cộng của và là: .......................................................... 2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tính: 2 1 3 1 a) + = …………………………………… b) - = …………………………………. 5 3 7 14
- 10 3 3 9 c) x : 2 = ……………………………. d) 4 : x = ………………………………. 21 2 8 4 .................................................... ........................................................ Câu 2: Một đội công nhân được giao lắp đặt 185 mét đường ống dẫn nước. Ngày thứ nhất đội đó 2 đã lắp được 65 mét đường ống. Ngày thứ hai đội đó lắp được số mét đường ống còn lại. Hỏi: 5 a) Cả hai ngày đội đó đã lắp được bao nhiêu mét đường ống dẫn nước ? b) Đội đó còn phải lắp bao nhiêu mét đường ống nữa ? Bài giải .................................................................................................................................................…. ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 3: TÝnh nhanh. 9 3 19 3 3 = ................................................................................................................. 4 4 4 4 4 ...................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm
- kiÓm tra ®Þnh k× GIỮA k× II Híng dÉn chÊm – BIỂU ĐIỂM M«n to¸n líp 4 - N¨m häc: 2010 -2011 I. PhÇn tr¾c nghiÖm: (3 ®iÓm; mçi c©u ®óng 0,5 ®iÓm) C©u 1: ®¸p ¸n D C©u 2: ®¸p ¸n B C©u 3: ®¸p ¸n A C©u 4: ®¸p ¸n C 7 C©u 5: ®¸p ¸n D C©u 6: 12 II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) - Đúng mỗi phần a, b cho 0,5 điểm. - Đúng mỗi phần c, d cho 1 điểm. (tính đúng mỗi phép tính: 0,5 đ). 2 1 6 5 11 3 1 6 1 5 a) b) 5 3 15 15 15 7 14 14 14 14 10 3 30 3 9 4 3 9 :2 :2 4: : c) 21 2 42 c) 8 4 1 8 4 4 8 9 32 9 30 2 30 1 5 24 = : = 1 3 4 3 4 42 1 42 2 14 Câu 2: (3 điểm) Bài giải Sau ngày thứ nhất, số mét đường ống còn lại đội đó phải lắp là: 0,25 đ 185 – 65 = 120 (m) 0,25 đ Ngày thứ hai đội đó lắp được số mét đường ống là: 0,25 đ 2 120 x = 48 (m) 0,75 đ 5 Cả hai ngày đội đó lắp được số mét đường ống là: 0,25 đ 65 + 48 = 113 (m) 0,25 đ Đội đó còn phải lắp số mét đường ống là: 0,25 đ 185 – 113 = 72 (m) 0,25 đ Đáp số: 72 m 0,5 đ Câu 3: ( 1 điểm ) 9 3 19 3 3 3 9 19 = 1 0,25 đ 4 4 4 4 4 4 4 4 3 28 = 1 0,25 đ 4 4 3 = 8 0,25 đ 4 = 6 0,25 đ Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm.
- Họ tên: .................................................. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2012 - 2013 Lớp:............Trường Tiểu học Vĩnh Tuy. Thời gian: 40 phút (không kể giao đề) Đi m Ngày 29 tháng 3 năm 2013 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nhỏ hơn 1 là: 7 2012 1975 2013 A. B. C. D. 6 2011 1975 2014 Câu 2: Phân số không tối giản là: 2 22 15 20 A. B. C. D. 3 25 21 21 Câu 3: Phân số nào nhỏ nhất trong các phân số sau: 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 3 5 7 Câu 4: 2m2 3dm2.=.......dm2 . Số để điền vào chỗ chấm là: A. 23 B. 203 C. 2003 D. 203 dm2 7 2 3 Câu 5: Diện tích một hình bình hành bằng m , chiều cao bằng m . Vậy độ dài cạnh 2 2 đáy là: 21 6 4 7 A. m B. m C. m D. m 4 14 2 3 2 1 Câu 6: gấp số lần là: 3 4 2 1 8 3 A. B. C. D. 3 6 3 8 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: 2 1 a. Tính: : 3 = ...................................................................................................... 3 2 …………………………………………………………………… …………………………………………………………................ …………………………………………………………………… b. Đặt tính rồi tính: 203 x 364 7552 : 26 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- Câu 8: Tìm x: 3 3 1 3 a) y + = b) y : = 1- 8 4 3 5 ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. Câu 9: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 dm, độ dài đường chéo thứ 2 thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất . Tính diện tích hình hình thoi đó. 3 Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 10: Em hãy viết vào bên phải và bên trái số 2013, mỗi bên một chữ số để được một số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5. ( Giải thích cách làm) Bài giải ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Họ tên giáo viên coi Họ tên giáo viên chấm
- KiÓm tra ®Þnh k× GIỮA k× II- Năm học: 2012 -2013 HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án D Câu 2: đáp án C Câu 3: đáp án A Câu 4: đáp án B Câu 5: đáp án D Câu 6: đáp án C II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 2 điểm) 2 1 2 1 a. : 3 = + (0.5 đ) b. Tính đúng mỗi phép tính 0.5 điểm. 3 2 3 6 5 = (0.5 đ) 6 Câu 8: (1,5 điểm) 3 3 1 3 a) y + = b) y : = 1- 8 4 3 5 3 3 1 2 y = - (0,25 đ) y: = (0,25 đ) 4 8 3 5 3 2 1 y = (0,5 đ) y = (0,25 đ) 8 5 3 2 y = (0,25 đ) 15 Câu 9: (2,5 điểm) Bài giải Độ dài đường chéo thứ hai của hình thoi là: 2 54 = 36 (dm) (1 đ) 3 Hoặc 54 : 3 2 = 36 (m) Diện tích hình thoi là: 54 36 : 2 = 972 (d m2 ) (1 đ) Đáp số: 972 d m 2 (0,5 đ) Câu 10: ( 1 điểm ) Gọi chữ số cần thêm vào bên trái là a, chữ số cần thêm vào bên phải là b. Vậy ta có số: a2013b Để số: a1974b chia hết cho cả 2 và 5 thì b = 0. Với b = 0, ta có số: a20130 . Để: a20130 chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số này phải chia hết cho 3. Mà a + 2 + 0 + 1 + 3 + 0 = a + 6 phải chia hết cho 3. Để a + 6 chia hết cho 3 thì a = 3; 6; 9. Nhưng vì là số nhỏ nhất có 6 chữ số, nên a = 3. Vậy ta có chữ số cần viết thêm vào bên trái là 3, chữ số viết thêm vào bên phải là 0. Số có 6 chữ số là: 320130. Lưu ý: HS làm theo các cách khác nếu đúng và phù hợp với học sinh tiểu học vẫn cho điểm.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra giữa HK2 Tiếng Việt 1 (Hướng dẫn chấm)
22 p |
192 |
41
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Việt Nam Ba Lan
29 p |
125 |
10
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nam Trực - Đề số 1
4 p |
120 |
8
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
5 p |
92 |
8
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nhân Chính
3 p |
95 |
6
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
4 p |
63 |
5
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT C Nghĩa Hưng
2 p |
146 |
5
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p |
60 |
4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
1 p |
57 |
4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nam Trực - Đề số 2
4 p |
73 |
4
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
4 p |
65 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nam Trực - Đề số 3
4 p |
51 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh
20 p |
70 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 1
3 p |
59 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
2 p |
54 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
1 p |
51 |
3
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nam Trực - Đề số 4
4 p |
50 |
1
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Lịch sử 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT B Nghĩa Hưng
4 p |
88 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
