intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

Chia sẻ: Lianhuawu Lianhuawu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi khảo sát chất lượng giữa HK2 môn Toán 10 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK2 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Ngày kiểm tra: 13 tháng 5 năm 2020 Câu 1 (4,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) x(2 x − 3) ≤ −3x( x − 1) − 1 1 4 b) ≥ 2x −1 x − 3 c) x2 − 2x − 3 > 2x − 3 d) x 2 + 3x + 2 < − x + 2 Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số: y = f ( x) = 2 x 2 − mx + 3m − 2 và y = g ( x) = mx 2 − 2 x + 4m − 5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x) ≥ g ( x) ∀x ∈ R . Câu 3 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC với= AB 3;= BC 8 . Hãy tính diện tích tam giác AC 7;= và các bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. Câu 4 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( −1;2 ) , B ( 3;1) và đường x= 1+ t thẳng (d ) :  (t là tham số )  y= 2 + t a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua A và vuông góc với (d). b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua (d). c) Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho M cách B một khoảng bằng 5 . Câu 5 (0,5 điểm). Giải phương trình 4 x x + 3 + 2 2 x − 1= 4 x 2 + 3x + 3 . ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................
  2. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2019 - 2020 Môn thi: TOÁN; Khối 10 (Đáp án – thang điểm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm 1 Giải các bất phương trình sau: (2,0 điểm) a) x(2 x − 3) ≤ −3x( x − 1) − 1 Biến đổi rút gọn đưa bpt về 5 x 2 − 6 x + 1 ≤ 0 0,5 1 ≤ x ≤1 ⇔ 0,25 5 1  Vậy nghiệm bpt là S =  ;1 0,25 5  1 4 b) ≥ 2x −1 x − 3 1 4 −7 x + 1 BPT ⇔ − ≥0⇔ ≥0 0,25 2x −1 x − 3 (2 x − 1)( x − 3) −7 x + 1 Đặt g ( x) = . (2 x − 1)( x − 3) 0,5 Lập bảng xét dấu g(x)  1 1  Dựa vào bảng dấu kết luận bpt có tập nghiệm là: S =  −∞;  ∪  ;3  0,25 7 2   c) x2 − 2x − 3 > 2x − 3  2 x − 3 < 0  2 (I )  x − 2 x − 3 ≥ 0 BPT ⇔  0,25 2x − 3 ≥ 0   ( II )   x 2 − 2 x − 3 > (2 x − 3) 2  3 x < 2  (I) ⇔   x ≤ −1 ⇔ x ≤ −1 0,25  3  x ≥  2  3 x ≥ (II) ⇔  2 ⇒ x ∈∅ 0,25 3 x − 10 x + 12 < 0(VN ) 2  Kết luận nghiệm bpt là S = ( −∞; −1] 0,25 d) x 2 + 3x + 2 < − x + 2 (1) * Nếu − x + 2 ≤ 0 ⇔ x ≥ 2 , bất phương trình đã cho vô nghiệm. 0,25 * Nếu − x + 2 > 0 ⇔ x < 2 , ta có (1) ⇔ x − 2 < x 2 + 3 x + 2 < − x + 2 Trang 1/3
  3.  x 2 + 4 x < 0 ⇔ 2 ⇔ −4 < x < 0  x + 2 x + 4 > 0 0,5 Kết hợp với điều kiện x < 2 suy ra 4 < x < 0 là nghiệm của bất phương trình Vậy tập nghiệm BPT là: S = ( −4;0 ) 0,25 Lưu ý: Học sinh nếu học sinh thực hiện giải bất phương trình như sau thì vẫn cho điểm tối đa. 2  x 2 + 4 x < 0 (1) ⇔ x − 2 < x + 3 x + 2 < − x + 2 ⇔  2 ⇔ −4 < x < 0  x + 2 x + 4 > 0 Vậy tập nghiệm BPT là: S = ( −4;0 ) 2 Cho hàm số: y = f ( x) = 2 x 2 − mx + 3m − 2 và y = g ( x) = mx 2 − 2 x + 4m − 5 . (1,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f ( x) ≥ g ( x) ∀x ∈ R . Ta có f ( x) ≥ g ( x) với ∀x ∈ R ⇔ 2 x 2 − mx + 3m − 2 ≥ mx 2 − 2 x + 4m − 5, ∀x ∈ R 0,5 ⇔ (m − 2) x 2 + (m − 2) x + m − 3 ≤ 0 (1), ∀x ∈ R TH1: m = 2 , ta có −1 ≤ 0 (luôn đúng) nên m = 2 (thỏa mãn) 0,25 TH2: m ≠ 2 , ta có (1) thỏa mãn với ∀x ∈ R khi và chỉ khi m < 2 m − 2 < 0  m ≤ 2 0,5  2 ⇔  ⇔m
  4. Tìm được A’(1;0). 0,25 c) Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho M cách B một khoảng bằng 5 . Điểm M thuộc đường thẳng (d) ta có : M (1 + t ;2 + t ) 0,25 t= 0 ⇒ M (1;2) MB = 5 ⇔ (t − 2) 2 + (t + 1) 2 = 5 ⇔ t 2 − t = 0 ⇔  0,5 t = 1 ⇒ M (2;3) 5 Giải phương trình 4 x x + 3 + 2 2 x − 1= 4 x 2 + 3x + 3 . (0,5 điểm) Ta có: 1 4 x x + 3 + 2 2 x − 1= 4 x 2 + 3 x + 3 ( x ≥ ) 2 0,25 2 ⇔ 4 x − 2.2 x. x + 3 + 3 + x + 1 − 2 2 x − 1 + 2 x − 1 =0 ⇔ (2 x − x + 3) 2 + (1 − 2 x − 1) 2 = 0 2 x − x + 3 = 0 ⇔ ⇔x=1(tm) 1 − 2 x − 1 =0 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1 là nghiệm. Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa. Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0