10 Đề thi HK2 môn Công nghệ lớp 10 - THPT Trưng Vương
lượt xem 56
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ thi Mời các em và giáo viên tham khảo 10 đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 10 của trường THPT Trưng Vương sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 10 Đề thi HK2 môn Công nghệ lớp 10 - THPT Trưng Vương
- SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10 Mã đề thi 1 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể. C. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. D. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh. Câu 2: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: A. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi. B. Trị bệnh truyền nhiễm. C. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan. D. Phòng bệnh truyền nhiễm. Câu 3: Sinh trưởng là: A. Sự thay đổi chất lượng, kích thước của cơ thể. B. Sự thay đổi khối lượng, thể tích của cơ thể. C. Sự thay đổi khối lượng, kích thước của cơ thể. D. Sự thay đổi số lượng, kích thước của cơ thể. Câu 4: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Vận dụng đặc điểm của phagơ. B. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh. C. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. D. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp. Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì? A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. Câu 6: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 35%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 25%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 45%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 15%. Câu 7: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: A. Đúng thuốc, đủ liều. B. Dùng liều cao ngay từ đầu. C. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. D. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác. Câu 8: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: A. Chế độ khẩu phần thức ăn. B. Chế độ chăm sóc. C. Giống và yếu tố ngoại cảnh. D. Môi trường sống của vật nuôi. Câu 9: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: A. Khẩu phần ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. D. Tiêu chuẩn ăn. Câu 10: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm. C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về chất lượng. Câu 11: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. B. Sản xuất cơm rượu. C. Xử lí nước thải công nghiệp. D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi. Câu 12: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 7000Kcal năng lượng; 224g prôtein; 16g Ca; 13g P và 40g NaCl. Đây là: A. Tiêu chuẩn ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng.
- Câu 13: Để hạn chế tổn thất do dịch bệnh gây ra cần: A. Chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Hệ thống xử lí chất thải đúng kỹ thuật. D. Phát hiện bệnh kịp thời, chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 14: Vai trò của thức ăn nhân tạo đối với cá: A. Bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên. B. Làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt. C. Cung cấp nguồn thức ăn phong phú. D. Hiệu quả kinh tế cao. Câu 15: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống: A. Độ an toàn thấp, có mang mầm bệnh. B. Độ an toàn cao, không có mầm bệnh. C. Luôn phải bảo quản lạnh D. Giá thành kinh tế cao. Câu 16: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Nguyên liệu sử dụng là những nguyên liệu đã qua chọn lọc chặt chẽ. B. Vì trong quá trình nuôi cấy VSV tạo điều kiện thuận lợi cho VSV phát triển nhanh. C. Vì VSV được sử dụng là những VSV có ích. D. Vì thành phần cấu tạo chủ yếu của VSV là prôtein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh, tạo hoạt chất có giá trị, bảo quản thức ăn. Câu 17: Công nghệ cấy truyền phôi bò là: A. Đưa phôi từ bò bố mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi phát triển thành cơ thể mới. B. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò bố mẹ nhận phôi, phôi phát triển nhiều cơ thể mới. C. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi sống, phát triển thành cơ thể mới. D. Đưa phôi từ bò đực cho phôi vào tử cung bò cái nhận phôi, phôi sống, phát triển bình thường. Câu 18: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, nhiều tinh bột. B. Nhiều nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, nhiều tinh bột. D. Ít nước, ít tinh bột. Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Giống bò mẹ cho phôi. B. Giống bò mẹ nhận phôi. C. Giống bò bố mẹ cho phôi. D. Giống bò bố mẹ nhận phôi. Câu 20: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Mầm bệnh, môi trường và điều kiện sống, bản thân con vật. B. Mầm bệnh, yếu tố môi trường và điều kiện sống của con vật. C. Mầm bệnh, yếu tố truyền bệnh, bản thân con vật. D. Mầm bệnh, sự lây lan bệnh, bản thân con vật. Câu 21: Nhằm thu sản phẩm có giá trị ưu thế lai cao nhất ở F1 là mục đích: A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai kinh tế. C. Lai gây thành. D. Nhân giống tạp giao. Câu 22: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước bằng phân hữu cơ thực hiện ở giai đoạn: A. Sau khi đã thả cá. B. Trước khi thu hoạch cá. C. Sau khi đã diệt tạp, khử chua ao. D. Sau khi đưa nước vào ao. Câu 23: Muốn xây dựng tiêu chuẩn ăn với các chỉ tiêu cơ bản cần dựa vào: A. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. B. Khả năng sản xuất sản phẩm. C. Khẩu phần ăn của vật nuôi. D. Khả năng tiêu tốn thức ăn. Câu 24: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Khả năng phát triển của mầm bệnh. B. Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh. C. Sức khỏe của vật nuôi. D. Chế độ chăm sóc, quản lí vật nuôi. Câu 25: Phát dục là: A. Sự biệt hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. B. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận và hoàn thiện chức năng sinh lí. C. Sự phân chia các cơ quan, bộ phận thực hiện chức năng sinh lí. D. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. Câu 26: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành: A. Chọn lọc bản thân. B. Chọn lọc hàng loạt. C. Chọn lọc tổ tiên. D. Chọn lọc cá thể. Câu 27: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? A. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn. B. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều. C. Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều. D. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì.
- Câu 28: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm: A. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp. C. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp đậm đặc. D. Thức ăn tinh, thô, hỗn hợp. Câu 29: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do: A. ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN tế bào nhận. B. ADN plasmit có dạng vòng. C. ADN plasmit tổng hợp 1 số prôtêin vô hiệu hóa gây kháng thuốc của vi khuẩn. D. ADN plasmit nhân đôi phụ thuộc vào ADN tế bào nhận. Câu 30: Phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi tốt nhất hiện nay là: A. Công nghệ biôga, V.A.C. B. V.A.C. C. V.A.C và ủ phân. D. Công nghệ biôga. Câu 31: Triệu chứng biểu hiện ngoài của bệnh Niucatxon( bệnh gà rù ): A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. B. Xuất huyết ngoài. C. Da lở loét. D. Phát ban trên da. Câu 32: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi: A. Trạng thái sức khỏe, mức tiêu tốn khi nuôi. B. Ngoại hình, thể chất, khả năng ST, phát dục và sức sản xuất. C. Ngoại hình và sức sản xuất. D. Khả năng lớn nhanh, thích nghi tốt và năng suất cao. Câu 33: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Tế bào virut. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào vi khuẩn và virut. D. Huyết thanh ngựa chửa. Câu 34: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là: A. Một và một cá thể . B. Một và nhiều cá thể. C. Nhiều và nhiều cá thể. D. Nhiều và một cá thể. Câu 35: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi: A. Đàn thương phẩm đàn nhân giống đàn hạt nhân. B. Đàn hạt nhân đàn nhân giống đàn thương phẩm. C. Đàn nhân giống đàn thuơng phẩm đàn hạt nhân. D. Đàn hạt nhân đàn thương phẩm đàn nhân giống . Câu 36: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh: A. Nhiệt độ, ánh sáng, pH. B. Con người, sinh vật sống trong nước. C. Các yếu tố hóa học. D. Nhiệt độ, ánh sáng, pH, các yếu tố hóa học. Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn: A. Bao gói Bảo quản Sử dụng. B. Làm sạch Bảo quản Sử dụng. C. Thu hái Bảo quản Sử dụng. D. Làm sạch Làm ráo nước Bao gói. Câu 38: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Hạn chế tổn thất về khối lượng và chất lượng. B. Duy trì, nâng cao giá trị của sản phẩm. C. Duy trì, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng. D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường, con người. Câu 39: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế: A. Thụ tinh trong ống nghiệm. B. Lai cải tạo giống. C. Tạo ưu thế lai từ 2 giống. D. Điều khiển sinh sản. Câu 40: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi: A. Bổ sung chất kết dính, hồ hóa và làm ẩm. B. Ép viên và sấy khô. C. Chọn và phối trộn nguyên liệu. D. Đóng gói và bảo quản. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn : Công Nghệ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ tên : …………………………………………….. Lớp: ………………….. Mã đề thi 132 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi Câu 1: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực: A. Đầu tư B. Dịch vụ C. Thương mại D. Sản xuất Câu 2: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là: A. Vốn cố định + vốn vay B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định C. Vốn cố định + vốn lưu động D. Vốn của gia đình + vốn lưu động Câu 3: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Một lao động làm nhiều việc B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc C. Mỗi lao động làm một việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 4: Phải chọn bò nhận phôi như thế nào : A. Tiềm năng di truyền tốt B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường C. Có năng suất cao D. Có năng suất thấp Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Do vi khuẩn, vi rút B. Do không được tiêm phòng C. Do ký sinh trùng D. Do nuôi dưỡng kém Câu 6: Rau quả chứa nhiều chất gì: A. Vitamin, khoáng, nước B. Tinh bột C. Chất đạm D. Chất béo Câu 7: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì? A. Nhân giống vô tính B. Cắt phôi C. Cấy truyền phôi bò D. Thụ tinh trong ống nghiệm Câu 8: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đợc gây động dục đồng pha o Câu 9: Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8 C là: A. Vaccine công nghệ gen B. Vaccine bình thường C. Vaccine chết D. Vaccine sống Câu 10: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Sử dụng hoocmôn nhân tạo B. Gây động dục hàng loạt C. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kỳ D. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển Câu 11: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì: A. Chất béo B. Chất đạm C. Tinh bột D. VTM, khoáng, nước Câu 12: Thuốc kháng sinh khác vaccin là: A. Khi uống tạo miễn dịch cho cơ thể. B. Dùng để chữa bệnh. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- C. Dùng để phòng bệnh. D. Khi uống phòng bệnh suốt đời. Câu 13: Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền: A. Kém hơn bố mẹ B. Giống bố C. Giống mẹ D. Tốt hơn bố mẹ Câu 14: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể : A. Chọn lọc bản thân chọn lọc tổ tiên chọn lọc đời sau B. Chọn lọc bản thân chọn lọc đời sau chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc tổ tiên chọn lọc bản thân chọn lọc đời sau. D. Chọn lọc tổ tiên chọn lọc đời sau chọn lọc bản thân Câu 15: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng B. Dùng liều lượng cao C. Dùng khi vật nuôi cha mắc bệnh D. Dùng không đủ liều lượng Câu 16: Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn thô. B. Thức ăn tinh. C. Thức ăn xanh. D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Câu 17: Kháng sinh đuợc sản suất chủ yếu từ: A. Vi khuẩn B. Siêu vi trùng C. Virut D. Nấm Câu 18: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi: A. Được biểu thị bằng các chỉ số dinh dỡng B. Là năng lượng, protein, khoáng vitamin. C. Được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn D. Là khẩu phần ăn Câu 19: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Giống hệt bò cho phôi. B. Mang di truyền của bò cho phôi. C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi D. Mang di truyền của bò nhận phôi. Câu 20: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế: A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng. B. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể. C. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá. D. Gây nên hiện tượng sốc thuốc. Câu 21: Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: Cái A x Đực B Cái lai AB x Đực C Con lai ABC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. A ; B ; C B. A; B; C C. A; B; C D. A; B; C 2 2 2 4 4 4 4 4 2 2 2 4 Câu 22: Thế nào là phát dục : A. Là sự hoàn thiện các chức năng sinh lý B. Là quá trình biến đổi về lượng C. Là quá trình biến đổi về chất D. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan Câu 23: Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng: A. Là thức ăn thô B. Là thức ăn tinh C. Là thức ăn giàu protein D. Là thức ăn giàu vitamin Câu 24: Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì: A. Vaccin chết B. Tác nhân vật lý C. Vaccin nhuợc độc D. Tái tổ hợp gen Câu 25: Bò Hà Lan có tính năng sản xuất: A. Bò sữa cao sản B. Kiêm dụng thịt, sữa. C. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo D. Bò thịt cao sản Câu 26: Đặc điểm của vacin: Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh B. Thời gian miễn dịch là 3 năm C. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm D. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh Câu 27: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Tiêm vaccine đầy đủ B. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ D. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi Câu 28: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật. D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực Câu 29: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là: A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại D. Báo ngay cho cán bộ thú y Câu 30: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn thương phẩm B. Đàn nhân giống C. Đàn hạt nhân D. Đàn vật nuôi Câu 31: Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất: A. Biogas, VAC B. VAC C. Biogas, hố ga D. VAC, hố ga Câu 32: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi C. Giống, lứa tuổi vật nuôi D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi Câu 33: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống: A. Lai giống B. Nhân giống thuần chủng C. Lai gây thành D. Lai cải tạo giống Câu 34: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó: A. một giờ B. một tuần C. một ngày đêm D. một ngày Câu 35: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh. B. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh C. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh. D. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ. Câu 36: Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi: A. 2 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 3 loại Câu 37: Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là: A. Vitamin B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit Câu 38: Thế nào là sinh trưởng: A. Là sự tăng về chiều dài B. Là quá trình biến đổi về lượng C. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể Câu 39: Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục: A. Phát dục chỉ biến đổi về chất B. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng C. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Câu 40: Những điều kiện sống của vật nuôi là: A. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng. B. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý. C. Bị các con vật có nọc độc cắn D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG THPT Trưng Vương Môn công nghệ 10 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Cââu 1: Mục đích chủ yếu của công tác chế biến cacù sản phẩm của nông, lâm thuỷ sản: A. Nhằm nâng cao giá trị của sản phẩm; B. Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm; C. Nhằm hạn chế sự tổn thất về số lượng và chất lượng của sản phẩm D. Nhằm đáp ứng những nhu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng; Câu 2: Vì sao sau khi lên men thức ăn lại có giá trị cao hơn? A. Dinh dưỡng thức ăn + dinh dưỡng từ VSV tạo ra; B. Quá trình phát triển nấm men tạo ra một lượng lớn sinh khối; C. Nấm men ở điều kiện thuận lợi phát triển nhanh; D. Nấm men có nhiều Prôtêin Câu 3: Miễn dịch tự nhiên là khả năng mà vật nuôi : A. Chống lại tác hại của bệnh không truyền nhiễm B. Chống lại tác hại của mầm bệnh khi vật nuôi đã từng tiếp xúc với mầm bệnh và đã hết mầm bệnh trong cơ thể; C. Chống lại tác hại của bệnh truyền nhiễm; D. Chống lại tác hại của mầm bệnh trong cơ thể vật nuôi từ khi vật nuôi mới được sinh ra; Câu 4: Miễn dịch tiếp thu là khả năng vật nuôi : A. Chống lại tác hại của mầm bệnh trong cơ thể vật nuôi từ khi vật nuôi mới được sinh ra; B. Chống lại tác hại của bệnh không truyền nhiễm C. Chống lại tác hại của mầm bệnh khi vật nuôi đã từng tiếp xúc với mầm bệnh và đã hết mầm bệnh trong cơ thể; D. Chống lại tác hại của bệnh truyền nhiễm; Câu 5: Nhằm thu được sản phẩm có giá trị ưu thế lai cao nhất ở F1 là mục đích của: A. Lai kinh tế; B. Lai gây thành C. Nhân giống tạp giao; D. Nhân giống thuần chủng; Câu 6: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi là: A. Tuỳ theo chất lượng của các con giống trong các đàn vật nuôi mà chọn chiều sản xuất giống cho phù hợp B. Tuỳ theo điều kiện sử dụng phương pháp nhân giống nào cho phù hợp; C. Từ con giống của đàn hạt nhân đến đàn thương phẩm và xuống đàn nhân giống , không làm ngược lại; D. Từ con giống của đàn hạt nhân đến đàn nhân giống và xuống đàn thương phẩm, không làm ngược lại; Câu 7: Dùng plasmic làm thể truyền trong việc chuyển ghép gen do: A. Plasmic có vai trò tổng hợp 1 số Prôtêin vô hiệu hoá kháng sinh gây nên hiện tượng kháng thuốc của vi khuẩn B. Là cấu trúc nằm trong TBC của vi khuẩn; C. ADN plasmic nhân đôi độc lập với ADN /NST; D. Là ADN dạng vòng; Câu 8: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành chọn lọc: A. Bản thân vật nuôi B. Cá thể; C. Tổ tiên; D. Hàng loạt; Câu 9: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Vì trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, chúng ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật phát triển mạnh; B. Nguyên liệu sử dụng đều là những nguyên liệu đã qua chọn lọc rất nghiêm ngặt C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh và tạo thêm những hoạt chất có giá trị, đồng thời có thể bảo quản thức ăn; D. Vì vi sinh vật được sử dụng là những vi sinh vật có ích; Câu 10: Trong qui trình cấy truyền phôi bò, đặc điểm của bò nhận phôi: A. Có đặc điểm di truyền cao và thường là giống địa phương B. Có khả năng sinh sản và bản năng chăm sóc con tốt, thường là giống địa phương; C. Có khả năng sinh sản tốt, và thường là giống cao sản; D. Có đặc điểm di truyền tốt và ổn định, thuộc giống cao sản; Câu 11: Nhằm thu được giống mới có đặc điểm tốt của các giống khác nhau là mục đích của: A. Lai kinh tế ; B. Nhân giống thuần chủng; C. Lai gây thành; D. Nhân giống tạp giao Câu 12: Làm cho vốn gen có ích của giống được duy tr và ngày càng đồng nhất về kiểu hình là mục đích của: A. Lai kinh tế; B. Nhân giống thuần chủng; C. Lai gây thành D. Nhân giống tạp giao; Câu 13: Loại thức ăn nào khi sử dụng chỉ cần bổ sung thêm nước: A. Thức ăn thô; B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc; C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh; D. Thức ăn xanh Câu 14: Mục đích của việc tiêm kháng sinh vào cơ thể: A. Giúp vnuôi tạo miễn dịch tự nhiên Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- B. Giúp vnuôi khoẻ mạnh; C. Giúp vnuôi tạo miễn dịch đặc hiệu; D. Giúp vnuôi tiêu diệt ngăn cản, kiềm hãm sự ST-PT của sinh vật gây bệnh; Câu 15: ADN lai được tạo ra trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới gồm: A. Đoạn gen mang tính kháng thể được tách ra từ vi rut gây bệnh; B. ADN của thể truyền và đoạn gen mang tính kháng nguyên cắt từ ADN của vi rut gây bệnh; C. Đoạn gen mang tính kháng nguyên được tách ra tế bào mang tính miễn dịch cao; D. AND của thể truyền được trộn vào trong văcxin trong quá trình sản xuất Câu 16: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi có tác dụng: A. Trị bệnh truyền nhiễm; B. Trị bệnh truyền nhiễm nhưng chỉ khi vật nuôi đã từng phát bệnh C. Phòng bệnh truyền nhiễm; D. Phòng bệnh truyền nhiễm nhưng chỉ khi được tiêm vắc xin; Câu 17: Ở vật nuôi, từ thời kì bú sữa đến thời kì thành thục, khối lượng vật nuôi tăng nhanh do cơ và xương phát triển mạnh, nhưng từ thời kì trưởng thành trở đithì chủ yếu tích lũy mỡ là biểu hiện của: A. Qui luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì B. Qui luật phát triển theo giai đoạn và không đều; C. Qui luật ST- PD theo giai đoạn và theo chu kì; D. Qui luật sinh trưởng, phát dục không đều; Câu 18: Trong qui trình cấy truyền phôi bò, đàn con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Tổ hợp đặc tính di truyền của cả 3 giống bò: cho phôi, nhận phôi, bò đực cho tinh B. Giống bò nhận phôi vì trực tiếp đẻ ra bò con; C. Giống bò đực cho tinh; D. Giống bò làm bố mẹ có tham gia vào phối giống tạo phôi; Câu 19: Nhóm bệnh nào là bệnh có kháng sinh đặc trị: A. Bệnh Niucatxon ở gà, đóng dấu lợn, nấm phổi; B. Tất cả các loại bệnh truyền nhiễm do vi rut và vi khuẩn gây ra C. Bệnh lở mồm long móng, cúm gia cầm; D. Đóng dấu lợn, nấm kẽ chân, tụ huyết trùng; Câu 20: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Chế độ chăm sóc, quản lí đối với vật nuôi B. Sức khỏe của vật nuôi. C. Khả năng phát bệnh của mầm bệnh; D. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi; Câu 21: Thức ăn thô là loại thức ăn: A. Có tỉ lệ xơ cao, nghèo năng lượng, protein, bột đường và chất khoáng; B. Chủ yếu từ các loại cây hoà thảo và cây họ đậu có nhiều tinh bột,bột đường,ít xơ,thành phần dinh dưỡng ổn định sử dụng nhiều trong khẩu phần ăn của gia súc, gia cầm; C. Có hàm lượng nước cao,có thể ăn ngay sau thu hoạch,chế biến:phơi khô,ủ xanh,lên men D. Tạo nên từ nhiều loại TĂ phối hợp theo công thức nhất định để hoàn chỉnh khẩu phần ăn Câu 22: Qúa trình bảo quản và chế biến các sản phẩm của nông, lâm, thuỷ sản chịu ảnh hưởng của : A. Độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí và các sinh vật gây hại; B. Điều kiện bảo quản không đúng theo qui trình C. Các thao tác kĩ thuật không đạt yêu cầu; D. Nhiệt độ tăng cao làm tăng các hoạt động sinh lí trong sản phẩm,tạo điều kiện cho sinh vật gây hại phát triển; Câu 23: Căn cứ vào khả năng lớn nhanh, mức tiêu tốn thức ăn thấp và cơ thể biểu hiện tính dục phù hợp với độ tuổi của từng giống là dựa vào chỉ tiêu: A. Khả năng phát triển của vật nuôi; B. Ngoại hình của vật nuôi; C. Khả năng phát dục của vật nuôi D. Sức sản xuất của vật nuôi; Câu 24: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là: A. Lượng chất dinh dưỡng cần thiết để duy trì sự sống,tăng khối lượng cơ thể, tạo sản phẩm; B. Là cụ thể hoá bằng thức ăn cụ thể của VN,đáp ứng yêu cầu duy trì,sinh trưởng,tạo sản phẩm; C. Lượng chất protein cần cung cấp để tạo ra năng suất cao nhất D. Qui đinh về mức ăn của vật nuôi Câu 25: Cơ sở khoa học của ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới là: A. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp; B. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của vi rut trong môi trường nuôi cấy; C. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh trên các môi trường khác nhau; D. Sử dụng những vi sinh vật có khả năng tạo ra sản phẩm miễn dịch Câu 26: Điều kiện bảo quản hạt giống trung hạn là: A. Điều kiện lạnh đông, độ ẩm 35% - 40%; B. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường; C. Tuỳ thuộc vào thời vụ thu hoạch để quyết định điều kiện bảo quản D. Nhiệt độ 00C và độ ẩm không khí là 35% – 40%; Câu 27: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới là : A. Tế bào vi khuẩn và tế bào vi rut B. Tế bào vi rut nhờ khả năng nhân lên nhanh; C. Tế bào vi khuẩn do kích thước nhỏ và số lượng nhiều; D. Tế bào vi khuẩn nhờ đặc tính sinh sản nhanh; Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 28: Ứng dụng trong thực tế của qui trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Tận dụng nguồn paraphin để cấy chủng vsv vật phù hợp B. Cấy chủng vsv lên bã mía để tạo sinh khối lớn; C. Sử dụng nước thải từ các xí nghiệp chế biến thức ăn để cấy chủng vsv; D. Sản xuất ra cơm rượu; Câu 29: Mục đích chủ yếu của công tác chế biến cacù sản phẩm của nông, lâm thuỷ sản: A. Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm; B. Nhằm đáp ứng những nhu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng; C. Nhằm hạn chế sự tổn thất về số lượng và chất lượng của sản phẩm D. Nhằm nâng cao giá trị của sản phẩm; Câu 30: Phương pháp chọn lọc cá thể có thể kiểm tra được kiểu gen của giống vì: A. Qúa trình chọn lọc dựa trên những chỉ tiêu cơ bản đặt ra từ trước; B. Phân tích đặc điểm di truyền của giống; C. Qúa trình chọn lọc tiến hành qua chọn lọc tổ tiên, chọn lọc bản thân và kiểm tra ở thế hệ sau; D. Đã kiểm tra được lí lịch của vật nuôi trong phả hệ ở thế hệ trước Câu 31: Đối với lợn thịt giai đoạn nuôi từ 60kg đến 90kg cần:7000kcal năng lượng; 224g protein; 16g Ca; 13g P và 40g NaCl. Đây là: A. Tiêu chuẩn ăn của đối tượng lợn nuôi đó; B. Nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó; C. Các chỉ tiêu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó D. Khẩu phần ăn của đối tượng lợn nuôi đó; Câu 32: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi; B. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật; C. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường; D. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi Câu 33: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần : 1,7kg gạo; 0,3 kg khô lạc; 2,8 kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là : A. Tiêu chuẩn ăn của đối tượng lợn nuôi đó; B. Khẩu phần ăn của đối tượng lợn nuôi đó; C. Nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó; D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không chính xác: A. Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác nhau, cơ thể lúc sinh trưởng sẽ không phát dục và ngược lại; B. Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác nhau nhưng thống nhất và bổ sung cho nhau; C. Trong quá trình phát triển, sinh trưởng là điều kiện phát triển và phát triển làm thay đổi sinh trưởng D. Sinh trưởng và phát dục là hai mặt của quá trình phát triển, qua đó vật nuôi lớn lên và hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lí; Câu 35: Con lai giữa hai cá thể thuần chủng khác giống có biểu hiện ưu thế lai thường được để: A. Nhân giống tạo số lượng giống nhiều; B. Sử dụng làm giống thương phẩm; C. Nhân giống tạo giống mới; D. Tham gia lai tạo với các giống khác để tăng năng suất Câu 36: Mục đích chủ yếu của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm thuỷ sản: A. Nhằm hạn chế sự tổn thất về số lượng và chất lượng của sản phẩm B. Nhằm nâng cao giá trị của sản phẩm; C. Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm; D. Nhằm đáp ứng những nhu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng; Câu 37: Cơ sở khoa học của ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi là: A. Bổ sung thêm các loại aa,vitamin hoặc một số hoạt chất sinh học làm tăng thêm giá trị dinh dưỡng thức ăn B. Lợi dụng hoạt động sống vi sinh vật có ích để chế biến hoặc sản xuất ra các loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng; C. Bổ sung thêm protein cho thức ăn nghèo dinh dưỡng; D. Cấy chủng vi sinh vật có ích lên thức ăn để tạo ra thức ăn có giá trị dinh dưỡng; Câu 38: Điểm khác biệt giữa qui trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thuỷ sản và qui trình sản xuất thức ăn vật nuôi: A. Bổ sung chất kết dính , hồ hoá và làm ẩm; B. Ép viên và sấy khô; C. Chọn nguyên liệu phù hợp và trộn nguyên liệu với nhau theo tỉ lệ nhất định; D. Đóng gói và bảo quản, gắn nhãn hiệu của thương phẩm Câu 39: Quan sát sơ đồ lai hãy xác định thuộc phương pháp nhân giống nào? P: Lợn đực Móng Cái × Lợn cái Móng Cái F1: Lợn Móng Cái( đẻ sai, thích nghi tốt )## A. Lai kinh tế ; B. Nhân giống tạp giao; C. Lai tổ hợp D. Nhân giống thuần chủng; Câu 40: Mục đích chủ yếu của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm thuỷ sản: A. Nhằm hạn chế sự tổn thất về số lượng và chất lượng của sản phẩm B. Nhằm nâng cao giá trị của sản phẩm; C. Nhằm duy trì Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- những đặc tính ban đầu của sản phẩm; D. Nhằm đáp ứng những nhu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- made cauhoi dapan 132 1A 132 2A 132 3D 132 4C 132 5A 132 6D 132 7C 132 8B 132 9C 132 10 B 132 11 C 132 12 B 132 13 C 132 14 D 132 15 B 132 16 C 132 17 B 132 18 D 132 19 D 132 20 C 132 21 A 132 22 A 132 23 A 132 24 A 132 25 A 132 26 D 132 27 D 132 28 D 132 29 D 132 30 C 132 31 A 132 32 B 132 33 B 132 34 A 132 35 B 132 36 C 132 37 B 132 38 A 132 39 D 132 40 C 132 41 B Trang 4/4 - Mã đề thi 132
- SỞ GIÁO DỤC–ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 10 Mã đề thi 2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Phương pháp xử lý chất thải chăn nuôi tốt nhất hiện nay là: A. Công nghệ biôga, V.A.C. B. Công nghệ biôga. C. V.A.C. D. V.A.C và ủ phân. Câu 2: Khi cần chọn những giống vật nuôi có giá trị cao về mặt phẩm chất giống thì tiến hành: A. Chọn lọc tổ tiên. B. Chọn lọc bản thân. C. Chọn lọc cá thể. D. Chọn lọc hàng loạt. Câu 3: Cơ sở khoa học của ứng dung công nghệ sinh học trong sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Vận dụng công nghệ ADN tái tổ hợp. B. Vận dụng khả năng sinh sản nhanh của virut. C. Vận dụng đặc điểm của phagơ. D. Vận dụng công nghệ nuôi cấy vi sinh. Câu 4: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: A. Mầm bệnh, yếu tố truyền bệnh, bản thân con vật. B. Mầm bệnh, sự lây lan bệnh, bản thân con vật. C. Mầm bệnh, môi trường và điều kiện sống, bản thân con vật. D. Mầm bệnh, yếu tố môi trường và điều kiện sống của con vật. Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì? A. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái thuần chủng để đời con mang đặc tính di truyền của giống đó. B. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái khác giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. C. Ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền của bố mẹ. D. Ghép đôi giao phối giữa những cá thể đực, cái cùng giống để đời con mang đặc tính di truyền mới, tốt hơn bố mẹ. Câu 6: Các loại mầm bệnh thường gặp ở vật nuôi: A. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán. B. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại côn trùng kí sinh. C. Vi khuẩn, virut, nấm, các loại giun, sán trong cơ thể. D. Vi khuẩn, virut, nấm, kí sinh trùng. Câu 7: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Đáp ứng nhu cầu của thị trường, con người. B. Duy trì, hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng. C. Duy trì, nâng cao giá trị của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về khối lượng và chất lượng. Câu 8: Văcxin sản xuất theo công nghệ sinh học có đặc điểm khác so với văcxin sản xuất theo phương pháp truyền thống: A. Độ an toàn cao, không có mầm bệnh. B. Luôn phải bảo quản lạnh C. Độ an toàn thấp, có mang mầm bệnh. D. Giá thành kinh tế cao. Câu 9: Củ giống dễ nảy mầm vì: A. Ít nước, ít tinh bột. B. Nhiều nước, ít tinh bột. C. Nhiều nước, nhiều tinh bột. D. Ít nước, nhiều tinh bột. Câu 10: Những chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi: A. Trạng thái sức khỏe, mức tiêu tốn khi nuôi. B. Khả năng lớn nhanh, thích nghi tốt và năng suất cao. C. Ngoại hình, thể chất, khả năng ST, phát dục và sức sản xuất. D. Ngoại hình và sức sản xuất. Câu 11: Ứng dụng trong thực tế của quy trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Cấy chủng VSV lên bã mía tạo sinh khối. B. Sản xuất cơm rượu. C. Xử lí nước thải công nghiệp. D. Tận dụng nguồn paraphin tạo thức ăn vật nuôi. Câu 12: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 7000Kcal năng lượng; 224g prôtein; 16g Ca; 13g P và 40g NaCl. Đây là: A. Tiêu chuẩn ăn. B. Nhu cầu dinh dưỡng. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. Câu 13: Để hạn chế tổn thất do dịch bệnh gây ra cần:
- A. Chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. B. Xây dựng chuồng trại đúng kỹ thuật. C. Hệ thống xử lí chất thải đúng kỹ thuật. D. Phát hiện bệnh kịp thời, chủ động tiêm phòng cho vật nuôi. Câu 14: Vai trò của thức ăn nhân tạo đối với cá: A. Bổ sung nguồn thức ăn tự nhiên. B. Làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt. C. Cung cấp nguồn thức ăn phong phú. D. Hiệu quả kinh tế cao. Câu 15: Người ta chia thức ăn vật nuôi gồm: A. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp đậm đặc. C. Thức ăn tinh, xanh, thô, hỗn hợp. D. Thức ăn tinh, thô, hỗn hợp. Câu 16: Công nghệ cấy truyền phôi bò là: A. Đưa phôi từ bò đực cho phôi vào tử cung bò cái nhận phôi, phôi sống, phát triển bình thường. B. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi sống, phát triển thành cơ thể mới. C. Đưa phôi từ bò mẹ cho phôi vào tử cung bò bố mẹ nhận phôi, phôi phát triển nhiều cơ thể mới. D. Đưa phôi từ bò bố mẹ cho phôi vào tử cung bò mẹ nhận phôi, phôi phát triển thành cơ thể mới. Câu 17: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Sự phát sinh, phát tán của mầm bệnh. B. Khả năng phát triển của mầm bệnh. C. Sức khỏe của vật nuôi. D. Chế độ chăm sóc, quản lí vật nuôi. Câu 18: Ứng dụng công nghệ tế bào có ý nghĩa thực tế: A. Thụ tinh trong ống nghiệm. B. Lai cải tạo giống. C. Tạo ưu thế lai từ 2 giống. D. Điều khiển sinh sản. Câu 19: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, số lượng bò nhận phôi và bò cho phôi lần lượt là: A. Một và một cá thể . B. Một và nhiều cá thể. C. Nhiều và nhiều cá thể. D. Nhiều và một cá thể. Câu 20: Quy luật nào không tuân theo quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? A. Quy luật sinh trưởng, phát dục đồng đều. B. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn. C. Quy luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì. D. Quy luật sinh trưởng, phát dục không đồng đều. Câu 21: Nhằm thu sản phẩm có giá trị ưu thế lai cao nhất ở F1 là mục đích: A. Nhân giống thuần chủng. B. Lai kinh tế. C. Lai gây thành. D. Nhân giống tạp giao. Câu 22: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới: A. Tế bào virut. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào vi khuẩn và virut. D. Huyết thanh ngựa chửa. Câu 23: Phát dục là: A. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận và hoàn thiện chức năng sinh lí. B. Sự phân hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. C. Sự phân chia các cơ quan, bộ phận thực hiện chức năng sinh lí. D. Sự biệt hóa các cơ quan, bộ phận hoàn thiện. Câu 24: Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nguồn thức ăn tự nhiên của động vật thủy sinh: A. Nhiệt độ, ánh sáng, pH. B. Con người, sinh vật sống trong nước. C. Các yếu tố hóa học. D. Nhiệt độ, ánh sáng, pH, các yếu tố hóa học. Câu 25: Dùng plasmit làm thể truyền trong chuyển ghép gen trong sản xuất văcxin và kháng sinh do: A. ADN plasmit nhân đôi độc lập với ADN tế bào nhận. B. ADN plasmit nhân đôi phụ thuộc vào ADN tế bào nhận. C. ADN plasmit tổng hợp 1 số prôtêin vô hiệu hóa gây kháng thuốc của vi khuẩn. D. ADN plasmit có dạng vòng. Câu 26: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến các sản phẩm nông, lâm, thủy sản: A. Duy trì, nâng cao số lượng sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng, giá trị của sản phẩm. C. Duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm. D. Hạn chế tổn thất về chất lượng. Câu 27: Trong quy trình cấy truyền phôi bò, đàn bê con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Giống bò mẹ cho phôi. B. Giống bò mẹ nhận phôi. C. Giống bò bố mẹ cho phôi. D. Giống bò bố mẹ nhận phôi.
- Câu 28: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần: 1,7kg gạo; 0,3kg khô lạc; 2,8kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là: A. Nhu cầu dinh dưỡng. B. Tiêu chuẩn ăn. C. Khẩu phần ăn. D. Các chỉ tiêu dinh dưỡng. Câu 29: Tạo khả năng miễn dịch cho vật nuôi bằng cách tiêm văcxin có tác dụng: A. Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan. B. Trị bệnh truyền nhiễm. C. Hạn chế tổn thất trong chăn nuôi. D. Phòng bệnh truyền nhiễm. Câu 30: Triệu chứng biểu hiện ngoài của bệnh Niucatxon( bệnh gà rù ): A. Mào tím tái, chân lạnh, ủ rũ. B. Xuất huyết ngoài. C. Da lở loét. D. Phát ban trên da. Câu 31: Để vật nuôi và cá sinh trưởng, phát dục tốt cần tác động vào: A. Môi trường sống của vật nuôi. B. Chế độ khẩu phần thức ăn. C. Chế độ chăm sóc. D. Giống và yếu tố ngoại cảnh. Câu 32: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Nguyên liệu sử dụng là những nguyên liệu đã qua chọn lọc chặt chẽ. B. Vì VSV được sử dụng là những VSV có ích. C. Vì trong quá trình nuôi cấy VSV tạo điều kiện thuận lợi cho VSV phát triển nhanh. D. Vì thành phần cấu tạo chủ yếu của VSV là prôtein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh, tạo hoạt chất có giá trị, bảo quản thức ăn. Câu 33: Sinh trưởng là: A. Sự thay đổi khối lượng, thể tích của cơ thể. B. Sự thay đổi khối lượng, kích thước của cơ thể. C. Sự thay đổi chất lượng, kích thước của cơ thể. D. Sự thay đổi số lượng, kích thước của cơ thể. Câu 34: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc sản xuất các đàn vật nuôi: A. Đàn thương phẩm đàn nhân giống đàn hạt nhân. B. Đàn nhân giống đàn thuơng phẩm đàn hạt nhân. C. Đàn hạt nhân đàn nhân giống đàn thương phẩm. D. Đàn hạt nhân đàn thương phẩm đàn nhân giống . Câu 35: Muốn xây dựng tiêu chuẩn ăn với các chỉ tiêu cơ bản cần dựa vào: A. Khả năng sản xuất sản phẩm. B. Khả năng tiêu tốn thức ăn. C. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. D. Khẩu phần ăn của vật nuôi. Câu 36: Bột sắn được chế biến khi ứng dụng công nghệ vi sinh: A. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 15%. B. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 35%. C. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 25%. D. Hàm lượng prôtêin tăng từ 1,7% 45%. Câu 37: Khi bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh cần chú ý giai đoạn: A. Làm sạch Bảo quản Sử dụng. B. Thu hái Bảo quản Sử dụng. C. Bao gói Bảo quản Sử dụng. D. Làm sạch Làm ráo nước Bao gói. Câu 38: Điểm khác biệt giữa quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản và quy trình sản xuất thức ăn vật nuôi: A. Bổ sung chất kết dính, hồ hóa và làm ẩm. B. Ép viên và sấy khô. C. Chọn và phối trộn nguyên liệu. D. Đóng gói và bảo quản. Câu 39: Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước bằng phân hữu cơ thực hiện ở giai đoạn: A. Trước khi thu hoạch cá. B. Sau khi đưa nước vào ao. C. Sau khi đã thả cá. D. Sau khi đã diệt tạp, khử chua ao. Câu 40: Khi sử dụng kháng sinh cần lưu ý: A. Phối hợp với văcxin để tăng hiệu quả. B. Dùng liều cao ngay từ đầu. C. Sử dụng liều thấp, phối hợp các loại thuốc khác. D. Đúng thuốc, đủ liều. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn : Công Nghệ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Họ tên : …………………………………………….. Lớp: ………………….. Mã đề thi 209 Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi Câu 1: Bò Hà Lan có tính năng sản xuất: A. Bò sữa cao sản B. Bò thịt cao sản C. Kiêm dụng thịt, sữa. D. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo Câu 2: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh: A. Dùng khi vật nuôi chưa mắc bệnh B. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng C. Dùng không đủ liều lượng D. Dùng liều lượng cao Câu 3: Sử dụng lao động linh hoạt là: A. Mỗi lao động làm một việc B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc C. Một lao động làm nhiều việc D. Có thể thay đổi lao động được Câu 4: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi: A. Được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn B. Được biểu thị bằng các chỉ số dinh dưỡng C. Là khẩu phần ăn D. Là năng lượng, protein, khoáng vitamin. Câu 5: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế: A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng. B. Gây nên hiện tượng sốc thuốc. C. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá. D. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể. Câu 6: Quá trình đưa phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì? A. Nhân giống vô tính B. Cắt phôi C. Cấy truyền phôi bò D. Thụ tinh trong ống nghiệm Câu 7: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là: A. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định B. Vốn cố định + vốn vay C. Vốn cố định + vốn lưu động D. Vốn của gia đình + vốn lưu động o Câu 8: Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8 C là: A. Vaccine công nghệ gen B. Vaccine bình thường C. Vaccine chết D. Vaccine sống Câu 9: Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong………………… để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nó: A. một tuần B. một ngày C. một giờ D. một ngày đêm Câu 10: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh B. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ. C. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh. D. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh. Câu 11: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, đàn có phẩm chất giống cao nhất là: A. Đàn thương phẩm B. Đàn nhân giống C. Đàn hạt nhân D. Đàn vật nuôi Câu 12: Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền: Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- A. Kém hơn bố mẹ B. Giống bố C. Giống mẹ D. Tốt hơn bố mẹ Câu 13: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể : A. Chọn lọc bản thân chọn lọc tổ tiên chọn lọc đời sau B. Chọn lọc bản thân chọn lọc đời sau chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc tổ tiên chọn lọc bản thân chọn lọc đời sau. D. Chọn lọc tổ tiên chọn lọc đời sau chọn lọc bản thân Câu 14: Rau quả chứa nhiều chất gì: A. Vitamin, khoáng, nước B. Tinh bột C. Chất đạm D. Chất béo Câu 15: Kháng sinh đuợc sản suất chủ yếu từ: A. Nấm B. Virut C. Siêu vi trùng D. Vi khuẩn Câu 16: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiên cho vật nuôi chúng ta phải: A. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi thật tốt B. Tiêm vaccine đầy đủ C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ D. Sử dụng kháng sinh liều thấp để phòng bệnh cho vật nuôi Câu 17: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi: A. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật. D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực Câu 18: Bò con sinh ra bằng công nghệ cấy truyền phôi bò có đặc điểm: A. Giống hệt bò cho phôi. B. Mang di truyền của bò cho phôi. C. Mang 50% di truyền của bò cho phôi và 50% di truyền của bò nhận phôi D. Mang di truyền của bò nhận phôi. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi: A. Do vi khuẩn, vi rút B. Do ký sinh trùng C. Do không được tiêm phòng D. Do nuôi dưỡng kém Câu 20: Thế nào là sinh trưởng: A. Là sự tăng về chiều dài B. Là quá trình biến đổi về lượng C. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể Câu 21: Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng: A. Là thức ăn giàu protein B. Là thức ăn giàu vitamin C. Là thức ăn tinh D. Là thức ăn thô Câu 22: Thuốc kháng sinh khác vaccin là: A. Dùng để phòng bệnh. B. Khi uống phòng bệnh suốt đời. C. Dùng để chữa bệnh. D. Khi uống tạo miễn dịch cho cơ thể. Câu 23: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống: A. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển B. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kỳ C. Sử dụng hoocmôn nhân tạo D. Gây động dục hàng loạt Câu 24: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực: A. Đầu tư B. Dịch vụ C. Thương mại D. Sản xuất Câu 25: Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì: A. Vaccin chết B. Tác nhân vật lý C. Vaccin nhuợc độc D. Tái tổ hợp gen Câu 26: Thế nào là phát dục : Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- A. Là quá trình biến đổi về lượng B. Là sự hoàn thiện các chức năng sinh lý C. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan D. Là quá trình biến đổi về chất Câu 27: Phải chọn bò nhận phôi như thế nào : A. Tiềm năng di truyền tốt B. Khoẻ mạnh và sinh sản bình thường C. Có năng suất thấp D. Có năng suất cao Câu 28: Việc đầu tiên chúng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cúm gia cầm là: A. Tiêu huỷ gà chết do bệnh B. Tiêu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà còn khoẻ C. Vệ sinh tiêu độc chuồng trại D. Báo ngay cho cán bộ thú y Câu 29: Gạo, ngô, khoai, chứa nhiều chất gì: A. Chất béo B. VTM, khoáng, nước C. Tinh bột D. Chất đạm Câu 30: Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất: A. Biogas, VAC B. VAC C. Biogas, hố ga D. VAC, hố ga Câu 31: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi phụ thuộc vào các yếu tố: A. Chủ trại chăn nuôi, đặc điểm cá thể của con vật B. Giống, lứa tuổi vật nuôi C. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người công nhân chăn nuôi D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuôi Câu 32: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống: A. Lai giống B. Nhân giống thuần chủng C. Lai gây thành D. Lai cải tạo giống Câu 33: Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: Cái A x Đực B Cái lai AB x Đực C Con lai ABC 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. A; B; C B. A; B; C C. A; B; C D. A; B; C 4 4 4 2 2 2 4 4 2 2 2 4 Câu 34: Đặc điểm của vacin: A. Thời gian miễn dịch là 3 năm B. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh C. Được chế tạo từ VSV gây bệnh D. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm Câu 35: Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi: A. 2 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 3 loại Câu 36: Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là: A. Vitamin B. Gluxit C. Prôtêin D. Lipit Câu 37: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đợc gây động dục đồng pha C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao D. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống Câu 38: Những điều kiện sống của vật nuôi là: A. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng. B. Bị các con vật có nọc độc cắn C. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý. D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng Câu 39: Trong chăn nuôi lợn công nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gì là phù hợp: A. Thức ăn thô. B. Thức ăn xanh. C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. D. Thức ăn tinh. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Câu 40: Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục: A. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng B. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất C. Phát dục chỉ biến đổi về chất D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 4/4 - Mã đề thi 209
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HK2 TRƯỜNG THPT Trưng Vương Môn công nghệ 10 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Mã đề thi 209 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hiệu quả đề kháng cao và mang tính đặc hiệu đối với từng loại mầm bênh là đặc điểm của: A. Mầm bệnh vi khuẩn B. Miễn dịch thu được; C. Miễn dịch tự nhiên; D. Mầm bệnh vi rut; Câu 2: Làm cho vốn gen có ích của giống được duy tr và ngày càng đồng nhất về kiểu hình là mục đích của: A. Nhân giống tạp giao; B. Lai gây thành C. Lai kinh tế; D. Nhân giống thuần chủng; Câu 3: Trong qui trình cấy truyền phôi bò, đặc điểm của bò nhận phôi: A. Có khả năng sinh sản tốt, và thường là giống cao sản; B. Có đặc điểm di truyền cao và thường là giống địa phương C. Có đặc điểm di truyền tốt và ổn định, thuộc giống cao sản; D. Có khả năng sinh sản và bản năng chăm sóc con tốt, thường là giống địa phương; Câu 4: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là: A. Lượng chất dinh dưỡng cần thiết để duy trì sự sống,tăng khối lượng cơ thể, tạo sản phẩm; B. Là cụ thể hoá bằng thức ăn cụ thể của VN,đáp ứng yêu cầu duy trì,sinh trưởng,tạo sản phẩm; C. Là qui định về mức dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi đáp ứng yêu cầu duy trì, sinh trưởng, tạo sản phẩm,thể hiện qua chỉ số dinh dưỡng; D. Lượng chất protein cần cung cấp để tạo ra năng suất cao nhất Câu 5: Tế bào chủ được dùng trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới là : A. Tế bào vi khuẩn và tế bào vi rut B. Tế bào vi khuẩn nhờ đặc tính sinh sản nhanh; C. Tế bào vi khuẩn do kích thước nhỏ và số lượng nhiều; D. Tế bào vi rut nhờ khả năng nhân lên nhanh; Câu 6: Đối với lợn thịt giai đoạn 60kg đến 90kg cần : 1,7kg gạo; 0,3 kg khô lạc; 2,8 kg rau xanh; 54g bột vỏ sò và 40g NaCl. Đây là : A. Các chỉ tiêu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó B. Khẩu phần ăn của đối tượng lợn nuôi đó; C. Tiêu chuẩn ăn của đối tượng lợn nuôi đó; D. Nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng lợn nuôi đó; Câu 7: Cơ sở khoa học của ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi là: A. Lợi dụng hoạt động sống vi sinh vật có ích để chế biến hoặc sản xuất ra các loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng; B. Bổ sung thêm các loại aa,vitamin hoặc một số hoạt chất sinh học làm tăng thêm giá trị dinh dưỡng thức ăn C. Bổ sung thêm protein cho thức ăn nghèo dinh dưỡng; D. Cấy chủng vi sinh vật có ích lên thức ăn để tạo ra thức ăn có giá trị dinh dưỡng; Câu 8: ADN lai được tạo ra trong công nghệ sản xuất văcxin thế hệ mới gồm: A. ADN của thể truyền và đoạn gen mang tính kháng nguyên cắt từ ADN của vi rut gây bệnh; B. AND của thể truyền được trộn vào trong văcxin trong quá trình sản xuất C. Đoạn gen mang tính kháng thể được tách ra từ vi rut gây bệnh; D. Đoạn gen mang tính kháng nguyên được tách ra tế bào mang tính miễn dịch cao; Câu 9: Vì sao sau khi lên men thức ăn lại có giá trị cao hơn? A. Nấm men ở điều kiện thuận lợi phát triển nhanh; B. Nấm men có nhiều Prôtêin C. Quá trình phát triển nấm men tạo ra một lượng lớn sinh khối; D. Dinh dưỡng thức ăn + dinh dưỡng từ VSV tạo ra; Câu 10: Qúa trình bảo quản và chế biến các sản phẩm của nông, lâm, thuỷ sản chịu ảnh hưởng của : A. Độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí và các sinh vật gây hại; B. Điều kiện bảo quản không đúng theo qui trình C. Các thao tác kĩ thuật không đạt yêu cầu; D. Nhiệt độ tăng cao làm tăng các hoạt động sinh lí trong sản phẩm,tạo điều kiện cho sinh vật gây hại phát triển; Câu 11: Độc lực, đường xâm nhập và số lượng đủ lớn của mầm bệnh là những yếu tố ảnh hưởng đến: A. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi; B. Chế độ chăm sóc, quản lí đối với vật nuôi C. Sức khỏe của vật nuôi. D. Khả năng phát bệnh của mầm bệnh; Câu 12: Những điều kiện ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi: Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- A. Chế độ dinh dưỡng của vật nuôi; B. Chế độ chăm sóc, quản lí của người chăn nuôi đối với vật nuôi C. Trạng thái sức khoẻ của vật nuôi và khả năng thích nghi của vật nuôi với môi trường; D. Mầm bệnh, điều kiện sống và yếu tố môi trường, bản thân con vật; Câu 13: Trong qui trình cấy truyền phôi bò, đàn con được sinh ra mang đặc tính di truyền của: A. Giống bò nhận phôi vì trực tiếp đẻ ra bò con; B. Giống bò đực cho tinh; C. Giống bò làm bố mẹ có tham gia vào phối giống tạo phôi; D. Tổ hợp đặc tính di truyền của cả 3 giống bò: cho phôi, nhận phôi, bò đực cho tinh Câu 14: Điều kiện bảo quản hạt giống trung hạn là: A. Điều kiện lạnh đông, độ ẩm 35% - 40%; B. Tuỳ thuộc vào thời vụ thu hoạch để quyết định điều kiện bảo quản C. Nhiệt độ 0 0C và độ ẩm không khí là 35% – 40%; D. Nhiệt độ và độ ẩm bình thường; Câu 15: Ở vật nuôi, từ thời kì bú sữa đến thời kì thành thục, khối lượng vật nuôi tăng nhanh do cơ và xương phát triển mạnh, nhưng từ thời kì trưởng thành trở đithì chủ yếu tích lũy mỡ là biểu hiện của: A. Qui luật sinh trưởng, phát dục không đều; B. Qui luật sinh trưởng, phát dục theo chu kì C. Qui luật phát triển theo giai đoạn và không đều; D. Qui luật sinh trưởng, phát dục theo giai đoạn và theo chu kì; Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không chính xác: A. Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác nhau, cơ thể lúc sinh trưởng sẽ không phát dục và ngược lại; B. Trong quá trình phát triển, sinh trưởng là điều kiện phát triển và phát triển làm thay đổi sinh trưởng C. Sinh trưởng và phát dục là hai mặt của quá trình phát triển, qua đó vật nuôi lớn lên và hoàn chỉnh về cấu tạo và chức năng sinh lí; D. Sinh trưởng và phát dục là hai quá trình khác nhau nhưng thống nhất và bổ sung cho nhau; Câu 17: Mục đích chủ yếu của công tác bảo quản các sản phẩm nông, lâm thuỷ sản: A. Nhằm nâng cao giá trị của sản phẩm; B. Nhằm đáp ứng những nhu cầu của thị trường và nhu cầu của người tiêu dùng; C. Nhằm hạn chế sự tổn thất về số lượng và chất lượng của sản phẩm D. Nhằm duy trì những đặc tính ban đầu của sản phẩm; Câu 18: Mục đích của việc tiêm kháng sinh vào cơ thể: A. Giúp vnuôi tạo miễn dịch tự nhiên B. Giúp vnuôi khoẻ mạnh; C. Giúp vnuôi tiêu diệt ngăn cản, kiềm hãm sự ST-PT của sinh vật gây bệnh; D. Giúp vnuôi tạo miễn dịch đặc hiệu; Câu 19: Nhóm bệnh nào là bệnh có kháng sinh đặc trị: A. Bệnh Niucatxon ở gà, đóng dấu lợn, nấm phổi; B. Tất cả các loại bệnh truyền nhiễm do vi rut và vi khuẩn gây ra C. Bệnh lở mồm long móng, cúm gia cầm; D. Đóng dấu lợn, nấm kẽ chân, tụ huyết trùng; Câu 20: Tại sao ứng dụng công nghệ vi sinh có thể tạo ra sản phẩm thức ăn có giá trị dinh dưỡng? A. Vì vi sinh vật được sử dụng là những vi sinh vật có ích; B. Vì trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, chúng ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho vi sinh vật phát triển mạnh; C. Thành phần cấu tạo chủ yếu của vi sinh vật là protein, trong môi trường nuôi cấy tăng sinh khối nhanh và tạo thêm những hoạt chất có giá trị, đồng thời có thể bảo quản thức ăn; D. Nguyên liệu sử dụng đều là những nguyên liệu đã qua chọn lọc rất nghiêm ngặt Câu 21: Con lai giữa hai cá thể thuần chủng khác giống có biểu hiện ưu thế lai thường được để: A. Nhân giống tạo số lượng giống nhiều; B. Tham gia lai tạo với các giống khác để tăng năng suất C. Nhân giống tạo giống mới; D. Sử dụng làm giống thương phẩm; Câu 22: Ứng dụng trong thực tế của qui trình chế biến thức ăn có sử dụng công nghệ vi sinh: A. Sử dụng nước thải từ các xí nghiệp chế biến thức ăn để cấy chủng vsv; B. Cấy chủng vsv lên bã mía để tạo sinh khối lớn; C. Sản xuất ra cơm rượu; D. Tận dụng nguồn paraphin để cấy chủng vsv vật phù hợp Câu 23: Miễn dịch tự nhiên là khả năng mà vật nuôi : A. Chống lại tác hại của mầm bệnh khi vật nuôi đã từng tiếp xúc với mầm bệnh và đã hết mầm bệnh trong cơ thể; B. Chống lại tác hại của mầm bệnh trong cơ thể vật nuôi từ khi vật nuôi mới được sinh ra; C. Chống lại tác hại của bệnh truyền nhiễm; D. Chống lại tác hại của bệnh không truyền nhiễm Câu 24: Nhằm thu được giống mới có đặc điểm tốt của các giống khác nhau là mục đích của: A. Lai kinh tế ; B. Nhân giống tạp giao C. Nhân giống thuần chủng; D. Lai gây thành; Câu 25: Trong hệ thống nhân giống hình tháp, nguyên tắc SX các đàn vật nuôi là: A.Tuỳ theo chất lượng của các con giống trong các đàn vật nuôi mà chọn chiều sản xuất giống cho phù hợp Trang 2/4 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 10
73 p | 974 | 133
-
10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
47 p | 1325 | 82
-
Đề thi HK2 môn Công nghệ lớp 10 kèm đáp án
10 p | 598 | 67
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 542 | 52
-
10 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 502 | 48
-
10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
43 p | 364 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 740 | 33
-
5 Đề thi HK2 môn Công nghệ lớp 12 - THPT Võ Văn Tần
24 p | 169 | 17
-
Đề thi HK2 môn Công nghệ lớp 10 - THPT An Nhơn 1
12 p | 136 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132
4 p | 53 | 7
-
Đề thi HK2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239
3 p | 88 | 5
-
Đề thi HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 651
4 p | 62 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 10 năm học 2020-2021 – Trường THPT Lý Thường Kiệt
4 p | 71 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm học 2020-2021 - Trường THPT Mỹ Đình
5 p | 34 | 3
-
Đề thi HK2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239
3 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 704
2 p | 52 | 1
-
Đề thi HK2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 793
4 p | 54 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn