100 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH<br />
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá.... cho ai không thể làm gì...)<br />
e.g. This structure is too easy for you to remember.<br />
e.g. He ran too fast for me to follow.<br />
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)<br />
e.g. This box is so heavy that I can not take it.<br />
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.<br />
3. S + V + such + (a/an) +adj + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)<br />
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.<br />
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.<br />
4. S + to be/V + adj/ adv + enough + (for sb) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)<br />
e.g. She is old enough to get married.<br />
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.<br />
5. S + V + enough + noun+ (for sb) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)<br />
e.g. I have enough money to buy a new house e.g. He has enough time to wait for her.<br />
6. Chủ ngữ giả định<br />
+ It + is/ was + adj + (for sb) + to do + st<br />
adj : easy, difficult, possible, impossible, safe,unsafe, dangerous …….<br />
e.g . It was dangerous for her to go out alone last night.<br />
+ It + is/ was + adj + (of sb) + to do + st<br />
adj: kind, nice,good, silly, stupid, clever, intelligent,………….<br />
e.g : It was kind of him to help an old man. ( anh ấy thật tốt khi đã giúp đỡ một ông già)<br />
7. Câu nhấn mạnh (cleft sentence)<br />
It + was/is + something/ someone + that/ who: (chính...mà...<br />
e.g: It is Tom who got the best marks in my class.<br />
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.<br />
8. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) + O<br />
(đã đến lúc ai đó phải làm gì...)<br />
e.g. It is time you had a shower.<br />
It’s +time +for someone +to do + something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)<br />
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.<br />
9. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (tiêu tốn của ai bao nhiêu thời gian để làm<br />
gì )<br />
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.<br />
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday<br />
10. It’s the first time + S + have ( has ) + Vpp + st ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )<br />
e.g: It’s the first time we have visited this place.( lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )<br />
11. It is + time + since +S + last+ Ved + O. (đã bao lâu ..kể từ khi lần cuối cùng….)<br />
e.g: It is 10 years since I last saw her.<br />
12. The last time + S+ Ved+ O + was + Time ( lần cuối ai đó…….là ……)<br />
e.g: The last time I met her was 3 years ago.(lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy là 3 năm tr)<br />
11. S + Would rather + V (bare) +O (ai thích làm gì)<br />
e.g They would rather go fishing<br />
12. S + Would rather ('d rather)+V(bare) +than +V (bare): (thích làm gì hơn làm gì)<br />
e.g. She would play games than read books.<br />
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.<br />
13. S + Would ( ‘d ) rather + sb + did + st ( Muốn ai làm gì )<br />
e.g: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.<br />
( Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay )<br />
14. S + would like/ want/wish + to do something: thích làm gì.................<br />
<br />
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.<br />
15. S + had ( ‘d ) better + do + smt ( Nên làm gì )<br />
1. You’d better learn hard.( Bạn nên học chăm chỉ )<br />
2. You’d better not go out.( Bạn không nên đi ra ngoài )<br />
16. S+ prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)<br />
e.g. I prefer dog to cat.<br />
e.g. I prefer reading books to watching TV.<br />
17. S + suggested + V-ing + O ( gợi ý làm gì)<br />
e.g. He suggested going to the cinema<br />
_ S + suggested that Sb + should + V + O ( đề nghị ai đó nên làm gì)<br />
e.g. I suggested that he should go to the dentist.<br />
S + suggested that Sb + Vbare + O ( đề nghị ai đó làm gì)<br />
e.g. I suggested that he go to the dentist.<br />
18. S + wish(es) + to-verb + o (Ai đó mong muốn làm gì)<br />
S + wish(es) +Sb + could, would + Vbare +O ( ước điều gì ở tương lai)<br />
S + wish(es) +Sb + Ved +O ( muốn ai đó làm gì -điều không có thật ở hiện tại)<br />
S + wish(es) +Sb + had + Vpp +O ( muốn ai đó làm gì -điều không có thật trong qk<br />
e.g. She wishes to become a nurse in the future.<br />
e.g. She wishes she had a brother<br />
e.g. She wishes he hadn’t come<br />
19. Câu điều kiện<br />
a. Điều kiện loại 1 : có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai<br />
S1 + Vs,es + O, S2 + will/ shall/ can/may … + V + O<br />
e.g : If it rains tomorrow, we’ll delay the game.<br />
b. Điều kiện loại 2: không có thật ở hiện tại<br />
S1 + Ved,II + O, S2 + would/could/should/might…+ V + O<br />
e.g: If The earth stopped going around the Sun, I wouldn’t love you.<br />
c. Điều kiện loại 3. Không có thật trong quá khứ<br />
S1 + had + Vpp + O, S2 + would/could/should/might…+ have + Vpp + O<br />
e.g: If he had gone to the meeting yesterday, He’d have seen her.<br />
d. Điều kiện pha trộn<br />
S1 + had + Vpp + O , S2 + would/could/should/might…+ V-infi + O<br />
e.g : If he hadn’t stayed up late last night, he wouldn’t feel tired now<br />
20. But for + Noun, S + would + V-infi +O ( nếu ko có thì …đk loại2…………)<br />
= If it were not + for + noun, S + would + V-infi +O<br />
e.g : But for your daily help, I couldn’t finish my work. = If it weren’t for your daily help, I …………<br />
21 . But for + Noun, S + would + have + Vpp +O ( nếu ko có thì đk loại 3…………)<br />
= If it hadn’t been for + noun, S + have + Vpp +O.<br />
e.g But for her encouragement, he couldn’t have succeeded.<br />
= If it hadn’t been for her encouragement, ……………….<br />
22. Without + Noun, S+ would (not) + V-infi +O ( nếu ko có thì ……đk loai 2……)<br />
= If + S +MV + not +V-infi +O, S+ would (not) + V-infi +O<br />
e.g: Without your help, I wouldn’t pass the exam. = If you didn’t help me, I wouldn’t pass the exam.<br />
23. Without + Noun, S+ would (not) +have + Vpp +O ( nếu ko có thì …đk loại 3…………)<br />
= If + S +had + not +Vpp +O, S+ would (not) + have + Vpp +O.<br />
e.g: Without her encouragement, he wouldn’t have succeeded = If she hadn’t encouraged him, he wouldn’t …<br />
24. S + waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì<br />
e.g. He always wastes time playing computer games each day.<br />
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.<br />
<br />
25. S+ spend + time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..<br />
e.g. I spend 2 hours reading books a day.<br />
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.<br />
26. S + spend + time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...<br />
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.<br />
e.g. She spent all of her money on clothes.<br />
27. S + hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/<br />
risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing<br />
e.g. I always practise speaking English everyday<br />
28. S + afford/ agree/ arrange/ ask/ appear/ attempt/ choose/ decide/ ecpect/ manage/ offer/ promise/<br />
refuse/ seem….+ to-V + O<br />
e.g : She managed to open the door.<br />
29. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...<br />
e.g. She can't stand laughing at her little dog.<br />
30. Câu phỏng đoán<br />
a. S + may/might + have + Ved,III + O ( có lẽ là………..một điều chưa chắc chắn lắm)<br />
e.g: She looks very tired, she may have stayed up late last night.<br />
( cô ấy trông rất mệt, có lẽ cô ấy đã thức khuya tối hôm qua)<br />
b. S + must + have + Ved,III + O ( chắc hẳn là ……………)<br />
e.g: It is wet today, It must have rained last night.<br />
( Hôm nay trời rất ẩm ướt , chắc hẳn đêm qua đã có mưa)<br />
31. It’s not necessary for smb to do smt = Sb + don’t need to do smt<br />
( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt<br />
e.g: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này)<br />
32. S + find+ it+ adj + to do something: (thấy ... để làm gì...)<br />
e.g. I find it very difficult to learn about English.<br />
e.g. They found it easy to overcome that problem.<br />
33. S+ be/get + used to + V-ing +O: (quen làm gì)<br />
e.g. I am used to eating with chopsticks.<br />
34. S + used to + V (infinitive): (đã từng làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)<br />
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.<br />
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.<br />
35. S + be + able to do smt = S + be + capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )<br />
e.g: I’m able to speak English = I’m capable of speaking English.(Tôi có thể nói tiếng A)<br />
36. S + prevent/stop + someone/st + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)<br />
e.g. He prevented us from parking our car here.<br />
37. S + protect + sb/st + from + V-ing + O. ( bảo vệ ai khỏi ..làm gì)<br />
38. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...<br />
e.g. I am good at swimming.<br />
e.g. He is very bad at English.<br />
39. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....<br />
e.g. I was amazed at his big beautiful villa.<br />
40. To be angry at + N/V-ing / - with sb tức giận về điều gì, với ai<br />
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.<br />
41. by chance = by accident (adv)= come across tình cờ<br />
e.g. I met her in Paris by chance last week.<br />
42. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...<br />
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.<br />
43. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...<br />
<br />
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.<br />
44. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...<br />
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.<br />
45. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...<br />
e.g. You should give up smoking as soon as possible.<br />
46. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )<br />
e.g: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )<br />
47. To be bored with ( Chán làm cái gì )<br />
e.g: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những việc lặp<br />
đi lặp lại )<br />
48. To succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)\ S +be+ successful in doing st<br />
e.g: We succeeded in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )<br />
49. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )<br />
e.g: We are busy preparing for our exam.( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi<br />
50. To want sb to do st = To want to have+ st + PII<br />
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )<br />
She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy<br />
= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )<br />
51. To look forward to V-ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )<br />
e.g: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )<br />
52. To provide sb with V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )<br />
e.g : Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch<br />
sử không?)<br />
53. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)<br />
e.g: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )<br />
54. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)<br />
e.g: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )<br />
55. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)<br />
e.g: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?<br />
56. To make sure of smt that + CN + động từ ( Bảo đảm điều gì )<br />
1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó<br />
57. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )<br />
e.g: I have no idea of this word = I don’t know this word.( TÔI không biết từ này )<br />
58. To advise smb to (not) do smt ( Khuyên ai làm gì<br />
e.g: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )<br />
59. To plan/ to intend to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )<br />
e.g: We planed to go for a picnic.( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )<br />
60. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )<br />
e.g: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )<br />
61. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )<br />
e.g: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta )<br />
62. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )<br />
VD: You can rely on him.( Bạn có thể tin anh ấy )<br />
63. To keep promise ( Gĩư lời hứa )<br />
VD: He always keeps promises.<br />
64. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )<br />
VD:I want to apologize for being rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn.<br />
65. Try to do ( Cố làm gì ) VD: We tried to learn hard.( Chúng tôi đã cố học chăm chỉ )<br />
66. Try doing smt ( Thử làm gì )<br />
<br />
VD: We tried cooking this food.( Chúng tôi đã thử nấu món ăn này )<br />
67. Somebody + need to do smt ( ai cần làm gì )<br />
VD: You need to work harder.( Bạn cần làm việc tích cực hơn )<br />
68. Something + need doing (cái gì cần được làm )<br />
VD: This car needs repairing.( Chiếc ôtô này cần được sửa )<br />
69. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )<br />
VD: I remember seeing this film.( Tôi nhớ là đã xem bộ phim này )<br />
70. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )<br />
VD: Remember to do your homework.( Hãy nhớ làm bài tập về nhà ))<br />
71. To mind doing smt ( Phiền làm gì )<br />
VD Do / Would you mind closing the door for me?( Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?<br />
72. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )<br />
VD: We stopped to buy some petrol.( Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng )<br />
73. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )<br />
VD: We stopped going out late.( Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa )<br />
74. S + have/has + something + to-Verb: có cái gì đó để làm<br />
e.g. I have many things to do this week.<br />
75. S + have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)<br />
e.g. I had my hair cut yesterday.<br />
e.g. I’d like to have my shoes repaired.<br />
76. S + has/ have + sb + V(bare) + O ( yêu cầu ai đó làm gì)<br />
I have him carry my luggage into my room.<br />
77. S + make + sb + V(bare) + O ( yêu cầu ai đó làm gì)<br />
e.g I made him close the door<br />
S + be + made + to-verb + O ( ai đó được yêu cầu làm gì)<br />
e.g He was made to close the door<br />
78. Let smb do smt ( Để ai làm gì )<br />
VD: Let him come in.( Để anh ta vào )<br />
79. S + regret + doing +st (lấy làm tiếc đã làm điều gi)<br />
S + regret + to do +st ( tiếc khi phải thông báo điều không may cho ai)<br />
80. S + recommend + that + Sb + V(bare ) + O (đề nghị ai đó làm gì)<br />
e.g: I will recommend that the student speak to the director.<br />
81. Câu đảo ngữ (inversion)<br />
S + V + O, So + MV + S ( …….., Ai đó cũng vây.)(câu khẳng định)<br />
e.g: Peter went to the her party,so did I. ( peter đi dự tiệc của cô ấy và tôi cũng vậy)<br />
S + not +V + O, neither + MV + S ( …….., Ai đó cũng vậy.)(câu phủ định)<br />
e.g: Peter didn’t go to the her party,neither did I. ( peter khong đi dự tiệc của cô ấy và tôi cũng vậy)<br />
82. Đảo ngữ câu điều kiện<br />
a. ĐK loại 1: Should + S + V + O, S + will/can/may… + V + O.<br />
b. ĐK loại 2: Were + S + ( to-V) + O, S +would/could/should…+V+ O.<br />
c. ĐK loại 3: Had +S + Ved,III + O, S + would/could/should…+ have+ Ved,III + O<br />
83. Đảo ngữ mệnh đề chỉ hệ quả<br />
a. So + adj/adv + MV + S+ V + that + S + V + O ( đến nỗi mà……………)<br />
e.g: So angry was he that he couldn’t speak<br />
b. Such +(a,an) + adj + noun + MV + S+V+ that + S + V + O ( đến nỗi mà………)<br />
e;g: Such a beautiful girl is she that every one looks at her<br />
84. Seldom<br />
( hiếm khi …………………….)<br />
Rarely<br />
+ MV + S +O<br />
( Ít khi ……………………….)<br />
Never<br />
( không bao giờ …………….)<br />
<br />