
11 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 4 năm 2011-2012
lượt xem 183
download

Tài liệu 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2011-2012 dành cho các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo nhằm luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán về diện tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 4 năm 2011-2012
- Trường TH Long Tân Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Lớp: 4........ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014 Họ và tên: ....................................... Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên GV coi :…………… GV chấm:…………… Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điền chữ số nào vào ô vuông để được số 63 vừa chia hết cho cả 2 và 5: (0,25đ) A. 5 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 2. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé. (0,25đ) A. 13 023 642; 12 923 642; 12 103 642; 12 093 642 B. 12 923 642; 12 103 642; 12 093 642; 13 023 642 C. 12 923 642; 12 103 642; 13 023 642; 12 093 642 D. 13 023 642; 12 103 642; 12 093 642; 12 923 642 Câu 3. Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010. Năm đó thuộc thế kỉ nào ? (0,25đ) A. Thế kỉ thứ I B. Thế kỉ thứ II C. Thế kỉ thứ XI D. Thế kỉ thứ X Câu 4. Tổng của 4 số là 100. Trung bình cộng của 4 số đó là: (0,25đ) A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào (1đ) A. 3 tạ 6 kg = 360 kg B. 12 m2 6 dm2 = 1206 dm2 1 C. 4 phút 22 giây = 422 giây D. thế kỉ = 20 năm 5 Câu 6. Nhìn hình bên và cho biết: (1đ) A B A. Hình chữ nhật ABCD có …..góc vuông 3 cm B. Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB song song D C với cạnh ……cạnh AB vuông góc với cạnh …….. 6cm C. Chu vi hình chữ nhật ABCD là……………………………… D. Diện tích hình chữ nhật ABCD là…………………………… * Lưu ý: Chu vi và diện tích viết cả phép tính.
- II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1đ) a. 57269 + 36275 b. 10056 – 9081 c. 365 x 45 d. 13680 : 57 ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) a. 302 x 16 + 302 x 4 b. (25 x 36 ) : 9 ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 3. Tìm x: (1đ). a. x : 255 = 203 b. 14536 – x = 3928 ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 4. Toán đố: (3đ) Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi, mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay? Tính tuổi con hiện nay? Cách đây 3 năm con bao nhiêu tuổi? ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân ngày 24 tháng 12 năm 2013 ĐÁP ÁN Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014 Môn Toán - Khối 4 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Từ câu 1 đến câu 4mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (1điểm) D A C B A. S; B. Đ; C. S; D. Đ Câu 6. Nhìn hình bên và cho biết: (1đ) (Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm (riêng câu c, d nếu học sinh không ghi phép tính mà chỉ ghi đúng kết quả cả 2 câu thì trừ 0,25 điểm)). a. Hình chữ nhật ABCD có 4 góc vuông. b. Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB song song với cạnh CD, cạnh AB vuông góc với cạnh BC hoặc AD. c. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm. d. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 x 3 = 15 cm2. * Lưu ý: Chu vi và diện tích viết cả phép tính. II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2đ) (Mỗi phép tính đúng đạt 0, 5 điểm) 57269 10056 365 13680 57 + 36275 _- 9081 x 45 228 00 240 93544 00975 1825 0 1460 16425 Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) (Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm) a. 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 ) b. (25 x 36 ) : 9 = 25 x ( 36 : 9 ) = 302 x 20 = 25 x 4 = 6040. = 100.
- Câu 3. Tìm x: (1điểm). (Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm) a. x : 255 = 203 b. 14536 – x = 3928 x= 203 x 255 x = 14536 – 3928 x = 51765. x = 10608. Câu 4. Toán đố: (3 điểm) Bài giải Tuổi mẹ hiện nay là: (0,25đ) (48 + 26) : 2 = 37 ( tuổi ) (0,5đ) Tuổi con hiện nay là: (0,25đ) 37 – 26 = 11 (tuổi) (0,5đ) Cách đây 3 năm, tuổi con là: (0,25đ) 11 – 3 = 8 (tuổi) (0,5đ) Đáp số: Mẹ 37 tuổi; Con 11 tuổi; (0,75đ) Con cách đây 3 năm: 8 tuổi * Lưu ý: Học sinh có thể làm theo nhiều cách khác nhau nếu đúng vẫn đạt điểm. Hết
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH VĨNH TUY NĂM HỌC: 2011 – 2012 MÔN: TOÁN LỚP 4 Điểm Ngày 30 tháng 12 năm 2011 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ và tên................................................................lớp 4....... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số năm mươi hai nghỡn tỏm trăm linh bảy được viết là: A . 52 708 B. 52 807 C. 52 087 D. 52 078 Câu 2: Hình bên có: A. 4 hình tam giác; 5 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác ; 5 hình tứ giác. C. 4 hình tam giác ; 4 hình tứ giác. D. 5 hình tam giác ; 5 hình tứ giác. . Câu 3: Số chẵn nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là: A. 222 222 B. 102 468 C. 102 354 D. 246 890 Câu 4: 1 giờ 25 phút = ? A. 125 phút B. 75 phút C. 105 phút D. 85phút Câu 5: Trung bỡnh cộng của cỏc số : 32 ; 39 ; 24 ; 25 là : A. 25 B. 30 C. 32 D. 40 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trong các biểu thức sau: 3 897 + 4 785 = 4 785 + 3 897 ; 357 x ( 875 : 875) > 357 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính. 215 x 5 246 x 24 42 580 : 5 5 719 : 34 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
- Câu 8: Tìm x 45 320 + x = 68 415 x – 6 738 = 2 426 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 9: Trường Tiểu học Kim Liên có 875 học sinh. Trong đó số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 37 bạn. Hỏi trường Tiểu học Kim Liên có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 10: Tìm hai số, biết trung bình cộng của chúng bằng số lớn nhất có 3 chữ số, còn hiệu của chúng bằng hiệu giữa số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Giáo viên coi Giáo viên chấm
- ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên) HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2011 -2012 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án A Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án D Câu 5: đáp án B Câu 6: đ - s II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 7: 2 điểm 215 246 42 580 5 5 719 34 -Mỗi phép tính đúng x x 25 8516 231 168 cho 0,5 điểm 5 24 08 279 1075 984 30 07 492 0 5904 Câu 8: 2 điểm HS tính đúng mỗi phép 45 320 + x = 68 415 x – 6 738 = 2 426 tính tìm x được 1 điểm x = 68 415 - 45 320 x = 2 426 + 6 738 x = 23 095 x = 9 164 Câu 9: 2điểm - Vẽ đúng sơ đồ 0,25đ Số học sinh nữ của trường Kim Liên là: - Tìm đúng số học sinh (875 – 37 ) : 2 = 416 (học sinh) nam (nữ) 0,75đ Số học sinh nam của trường Kim Liên là: - Tìm đúng số học sinh 416 + 37 = 453 (học sinh ) nữ (nam) 0,75đ Hoặc 875 - 416 = 453 Đáp số: 0,25 đ Đáp số : Số HS nam: 416 học sinh Số HS nữ : 453 học sinh Câu 10: 1điểm - Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 3 chữ số nên là số : 999 Vậy tổng của hai số đó sẽ là : 999 x 2 = 1 998 - Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100. Vậy hiệu của hai số đó là : 100 – 10 = 90 Số bé là : (1 998 – 90 ) : 2 = 954 Số lớn là : 954 + 90 = 1 044 Đáp số : 954 ; 1 044
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH VĨNH TUY NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN: TOÁN LỚP 4 Điểm Ngày …. tháng 12 năm 2012 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ và tên................................................................lớp 4....... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C.5 D. 4 Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60, Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 98; 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính. a) 37 052 + 28 456 b/ 596 178 - 44 695 c/ 487 x 215 d/ 14790 : 34 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Câu 8: Tìm x: a) 42 x x = 15 792 b) x : 255 = 203 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 9: Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10: Tính nhanh a/ 2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 b/ 2010 x 89 + 2011 x11 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Giáo viên coi Giáo viên chấm ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2012 -2013 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án D Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án D Câu 5: đáp án B Câu 6: đáp án C II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 7: 2 điểm 37052 596178 487 14790 34 -Mỗi phép tính đúng cho + - x 119 435 0,5 điểm 28456 344695 215 170 65508 251483 2435 00 487 974 Câu 8: 1,5 điểm 104705 A, 42 x X = 15792 X : 255 = 203 X = 15792 : 42 X= 203 x 255 X = 376 Câu 9: 2,5 điểm X = 51765 - Trả lời đúng 0,25đ + Phép tính đúng 0,75đ - Trả lời đúng 0,25đ Bài giải + Phép tính đúng 0,75đ Đáp số: 0,5 đ Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là: ( 3450 – 170) : 2 = 1640 (m) Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là : 3450 – 1640 = 1810 (m) Đáp số : - 1640 mét đường -1810 mét đường. Câu 10: 1điểm a/ 2010 x3 + 2010 x 6 + 2010 b/ 2010 x 89 + 2011 x11 = 2010 x 3 + 2010 x 6 + 2010 x1 = 2010 x 89 + ( 2010 + 1 ) x 11 = 2010 x (3 +6+1) = 2010 x 89 + 2010 x 11 + 1 x 11 = 2010 x 10 = 2010 x ( 89 + 11) + 11 = 20100 = 2010 x 100 + 11 = 2010 00 + 11
- = 2010 11
- Trường TH Long Tân Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Lớp: 4.................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2013 – 2014 Họ và tên: .................................. Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề bài: I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số gồm năm mươi sáu triệu, ba trăm linh bảy nghìn, bốn trăm mười hai viết là: ( 0,5 đ) a. 56307412 b. 563007412 c. 560307412 d. 5637412 2. Số bé nhất trong các số: 856319; 856909; 568389; 865200. ( 0,5 đ) a. 856909 b. 856319 c. 568389 d. 865200 3. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị 50000. ( 0,5 đ) a. 137405342 b. 57344608 c. 76354217 d. 27517639 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 giờ 37 phút = .................... phút ( 0,5 đ) a. 237 b. 127 c. 97 d. 157 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 tạ 35 kg = ....................kg a. 240 kg b. 435 kg c. 360 kg. d. 512 kg 6. Kết quả của phép cộng: 507362 + 258467 là: ( 0,5 đ) a. 755829 b. 765829 c. 765729 d. 756829 7. Kết quả của phép trừ : 861507 – 28345 là: ( 0,5 đ) a. 833162 b. 733162 c. 8431612 d. 833262 8. Cho hình chữ nhật (như hình vẽ) ( 0,5 đ) Viết tiếp vào chỗ chấm: A B a. Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: ..............cm 4cm b. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: ..................cm2 D 6 cm C 9. Góc đỉnh O, cạnh OA, OB như hình vẽ dưới đây là góc: ( 0,5 đ) a. Góc vuông A b. Góc tù c. Góc bẹt d. Góc nhọn O B
- 10. Giá trị của biểu thức a + b + c với a = 507 , b = 3475 , c = 8215 là: ( 0,5 đ) a. 11197 b. 12187 c. 12197 d. 11187 11. Công thức tính chất giao hoán của phép cộng là: ( 0,5 đ) a. a + b + c = a + ( b + c) b. a + ( b + c ) = (a + b) + c c. a + b = b + a 12. Cho biết 58256 = 50000 + + 200 + 50 + 6. Số thích hợp để viết vào ô trống là: (0,5 đ) a. 8256 b. 8000 c. 80 d. 8 II. Phần tự luận: (4 điểm) 1. Đặt tính rồi tính: (1đ) a. 257596 + 18062 b. 956475 – 62938 ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 2. Tìm x : (1đ) a. x – 5455 = 839 b. x + 507 = 6357 ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 3. Toán đố: ( 2 đ) Hai đội trồng rừng trồng được 2375 cây. Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 295 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân ngày 15 tháng 10 năm 2013 Đáp án kiểm tra GHKI năm học 2013-2014 Môn Toán lớp 4 I.Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Học sinh chọn hoặc điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 8 Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 2 a c c d b b a 20cm, 24cm b c c b II. Phần tự luận: ( 4 điểm) Câu 1. Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 diểm. Kết quả: a. 275658 b. 893537 Câu 2. Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 diểm. a. X - 5455 = 839 X = 839 + 5455 X = 6294 b. X + 507 = 6357 X = 6357 – 507 X = 5850 Câu 3. Bài toán: ( 2 điểm) Bài giải Số cây Đội thứ nhất trồng được là: ( 0,25đ) ( 2375 + 295 ) : 2 = 1335 ( cây) ( 0,5 đ) Số cây Đội thứ hai trồng được là: ( 0,25 đ) 1335 - 295 = 1040 ( Cây) ( 0,5 đ) Đáp số: Đội thứ nhất: 1335 cây ( 0,25 đ) Đội thứ hai: 1040 cây ( 0,25 đ) Hết
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH VĨNH TUY NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN: TOÁN LỚP 4 Điểm Ngày 29 tháng 12 năm 2010 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ và tên................................................................lớp 4....... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 985 432 là: A. 9 B. 8 C.5 D. 4 Câu 2: Hình bên có: A. 3 góc vuông; 1 góc tù; 1 góc nhọn. B. 2 góc vuông ; 1 góc nhọn; 1 góc tù. C. 4 góc vuông; 2 góc nhọn, 1 góc tù D. 5 góc vuông; 1 góc tù; 2 góc nhọn. Câu 3: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: A. 98 764 B. 99 998 C. 99 999 D. 86 420 Câu 4: 4 tạ 85kg = .........kg là: A. 485kg B. 405 C. 485 D. 4 005 Câu 5: Trung bình cộng của hai số 2576 và 1038 là: A. 1087 B. 3614 C. 1807 D. 1364 Câu 6: Năm 2010 thuộc thế kỉ thứ: A. XX B. XXII C. XIX D. XXI II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính. 8 467 + 5 609 647 253 – 28 579 487 x 215 14790 : 34 ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
- Câu 8: Một người đi xe máy trong ba giờ đầu, mỗi giờ đi được 50 km, trong hai giờ sau mỗi giờ đi được 45 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km ? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 9: Tổng của hai số bằng số lớn nhất có ba chữ số, số lớn hơn số bé là 87 đơn vị . Tìm hai số đó ? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... Câu 10: Tính nhanh a/ 2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 b/ 2010 x 89 + 2011 x11 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Giáo viên coi Giáo viên chấm ( Kí và ghi rõ họ tên) ( Kí và ghi rõ họ tên)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2010 -2011 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án D Câu 3: đáp án A Câu 4: đáp án C Câu 5: đáp án C Câu 6: đáp án D II. PHẦN TỰ LUẬN Biểu điểm Nội dung cần đạt Câu 7: 2 điểm 8467 647253 487 14790 34 -Mỗi phép tính đúng cho + - x 119 435 0,5 điểm 5609 28579 215 170 14076 618674 2435 00 487 974 Câu 8: 3 điểm 104705 - Trả lời đúng 0,25đ Trong ba giờ đầu người đó đi được số ki-lô-mét là: + Phép tính đúng 0,5đ 50 x 3 = 150 ( km) - Trả lời đúng 0,25đ Trong hai giờ sau người đó đi được số ki-lô-mét là: + Phép tính đúng 0,5đ 45 x 2 = 90 ( km) - Trả lời đúng 0,25đ Trung bình mỗi giờ người đó đi được số ki-lô-mét + Phép tính đúng 1đ là: (150 + 90 ) : (3 +2) = 48(km) Đáp số: 0,25 đ Đáp số: 48 km Câu 9: 1điểm - Tìm đúng tổng của 2 số Số lớn nhất có ba chữ số là 999 (Đây chính là tổng 0,25đ của hai số đó) - Tìm đúng số bé (số lớn ) 0,25đ Số bé là: - Tìm đúng số lớn (số bé) (999 – 87 ) : 2 = 456 0,25đ Số lớn là: 999 – 451 = 543 Đáp số 0,25 đ Hoặc 451 + 87 = 543 Đáp số : Số bé : 456 Câu 10: 1điểm Số lớn : 543 - Nếu HS tìm ra kết quả đúng nhưng không bằng cách tính nhanh vẫn cho 0,5 đ a/ 2010 x3 + 2010 x 6 + 2010 b/ 2010 x 89 + 2011 x11 = 2010 x 3 + 2010 x 6 + 2010 x1 = 2010 x 89 + ( 2010 + 1 ) x 11 = 2010 x (3 +6+1) = 2010 x 89 + 2010 x 11 + 1 x 11 = 2010 x 10 = 2010 x ( 89 + 11) + 11 = 20100 = 2010 x 100 + 11 = 2010 00 + 11 = 2010 11
- TR NG TH NGUY N B NH KHIÊM KT K–CU I H C K I – NH: 2010 – 2011 MÔN TOÁN - L P 4 H TÊN: ………………….................... Th i gian làm bài: 40 phút Giám th 1 Giám th 2 S S L P: …………........................................ m t mã th t i m Giám kh o 1 Giám kh o 2 S S m t mã th t !" $ & " ( * '%+ "# % ' # )$ , " -. /0 '( 12 3 45 ) 6 ), 892 8 , 7 ' * 2:" % , ) ; < 1. , * 6, " 2 % ; , = ' +) " 4. > ?& 6 % 9 ! @*A ; , 6 !" & $ 6 B 0 " $C D E , F " # " " $ # $ " " # " " # " ! G6, D %; , ' " 6 " % C )% 6 ? % ; " " $ , 6 % $ % & % & & & $
- HI @JK L MN L / I O LP@ H O Q : MR S @ N / ! @ !" # A 0 "0 *" & ' # & # ! /> F ' #& # ! ( )+ * , - * / 0 + 1 !. $ + . + * * + 2 / 0 + * !. 1 + 1! 0 + 1 3 4 0 + * *! * !. 1 + 5*6 7 ) 1 !. * + 6 0 89 , 0 + + ! * , !. + :2 ; " ;- < = , $ ! > ? , 1 1 - -. 1 * + 1: , 3/ ) 1 1 - -. * 1 + 1" 3 >7 1 < ! = ,
- TR NG TH NGUY N B NH KHIÊM KT K – NH C K I – NH: 2010 – 2011 MÔN TI NG VI T - L P 4 H TÊN: ………………….................... KI M TRA @ L P: …………..................................... Giám th 1 Giám th 2 S S m t mã th t @*m Giám kh o 1 Giám kh o 2 S S m t mã th t @ / / MNI 2 *T6F -. C; * C" "6 +F = C U VW (+95"6 +- D '% " +1 ? * '* B ; ' *, " *, " # X Y @ + $ "F $ +)& % > A V % /L )% 4: = -: # +- 2 X *> 6 ; ; $D "D " B @ ” B @ @L U 7 " , V % /L )% 4: = -: # +- ZX " ; A $D "D " B @ ! " B @# $% [ % 6 - ! ,. 0 , = : I ! =+ 2 JKQI ^ _ M` /S L @ Q I Q a JKQI ^ _ M` /S =I * ! : J 1 / * * K= >I / ) 6 6 L * :1 * 9K + 1 J *" ! * *1 ! : J ! a JKQI ^ _ @ Q I Q B * !1 *1 * /! ? ! + : : 6+ :/ " *1 * , * ! ? : 6! 6 . + : " B C D.2 */ ! * !1 + : M6 /! ? *+ : " B C D.2 */ ! * + M.: * ! ? *, 6- 6+ : " = ! + * ?: 6 * : ) 3 N : , * /! ? ? " 6+ :" = ! 2 * ?: 6 * : ) 3 N : , * !? ? " 6 + : " B , .O * +* . ** +6 : *: !1 ** /! ? 6+ :" B O ** ! ? 6 + : " >6- + !, ,. 0 : !* + 6 6 M 3 * /! ? 6 + :" >6- ,. 2 * , !. * ! ? 6- + 6 . + : "

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
11 Đề kiểm tra cuối HK1 Toán 3
33 p |
243 |
77
-
22 Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 11 năm 2012 - 2013
89 p |
255 |
64
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
2 p |
705 |
37
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du
2 p |
149 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang - Mã đề 111
3 p |
226 |
14
-
Đề kiểm tra HK1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 (Đề án)
4 p |
110 |
11
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du - Mã đề 113
5 p |
166 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT B Bình Lục - Mã đề 111
5 p |
122 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ - Mã đề 134
6 p |
135 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
7 p |
51 |
5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Mã đề 789
4 p |
65 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Marie Curie
2 p |
23 |
4
-
Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Thuận Thành số 3
8 p |
44 |
4
-
Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2020-2021
151 p |
67 |
4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p |
98 |
3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT An Lương Đông
9 p |
38 |
3
-
Đề thi KSCL cuối HK1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
8 p |
72 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
