intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

12 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 (2012-2013)

Chia sẻ: Xuan Ca | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

261
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 12 đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 (2012-2013).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 12 Đề kiểm tra học kỳ 1 Sinh học lớp 7 (2012-2013)

  1. Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Lớp: …………………………………… Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu 1/ Trai hô hấp bằng: a. da b. phổi c. mang d. ống khí Câu 2/ Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: a. gốc râu b. khoang miệng c.bụng d.đuôi Câu 3/ Trong thí nghiệm mổ giun đất, ta tiến hành mổ: a.mặt bụng b. mặt lưng c. bên hông d. từ sau đến trước Câu 4/ Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa không bị tiêu hóa khi kí sinh trong ruột động vật là: a. có giác bám b. số lượng trứng nhiều c. thành cơ thể có lớp cuticun d. mắt tiêu giảm Câu 5/ Cơ thể có hàng trăm cơ quan sinh sản lưỡng tính là đặc điểm của đại diện: a. sán bã trầu b. sán lá gan c. sán dây d. sán lá máu Câu 6/ Trùng sốt rét kí sinh trong: a. tiểu cầu b. bạch cầu c. hồng cầu d. thành ruột II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1/ Nêu tác hại của giun sán kí sinh. Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh (2 điểm) Câu 2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. vì sao ta cần hạn chế tiêu diệt sâu bọ có hại bằng biện pháp hóa học (2 điểm) Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ và sơ lược quá trình chăng lưới ở nhện(2 điểm) Câu 4/ Nêu các vai trò thực tiễn của lớp giáp xác (1 điểm) BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  2. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I (2012-2013) I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1C 2A 3B 4C 5C 6C II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu1/ -Tác hại: (1d) +tranh lấy dinh dưỡng +tiết độc tố gây độc +gây loét, chảu máu nội quan + đau bụng, tắc ruột, tắc ống mật +........ - Biện pháp:(1d) + vệ sinh môi trường, ăn uống... + tẩy giun định kì theo hướng dẫn + chữa bệnh +............. Câu 2/- Nêu đúng các đăc điểm chung như kết luận sgk sh7 trang 92 (1d) - trình bày được lý do ô nhiểm môi trường (1d) Câu 3/ - kể tên các đôi phần phụ (1d) -Quá trình chăng lưới (1d) Câu 4/ -vai trò(1d) +mặt lơi:... +mặt hại:... Ma trận SH7: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Chương I:Động vật nguyên 1 câu, sinh 0,5d 1 câu , 0,5 điểm Chương III: Các ngành giun 2 câu, 1 câu, 1 câu, 4 câu, 3,5 điểm 1d 0,5 đ 2d Chương IV: Thân mềm 1 câu, 1 câu , 0,5 điểm 0,5 đ Chương V: Chân khớp 1 câu , 2 câu,3d 1 câu, 2 4 câu, 5,5 điểm 0,5 điểm điểm Tổng số câu: 10 5câu,2,5d 3 câu ,3,5d 2 câu ,4d Tổng số điểm:10
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Ngành động vật nguyên sinh Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 đ Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 2 Ngành ruột khoang Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0.5 điểm 2 0.5 3.0 đ Tỉ lệ % 5% điểm điểm 30% 20% 5% Chủ đề 3 Các ngành giun Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0.5 điểm 2.5 3 điểm Tỉ lệ % 5% điểm 30% 25% Chủ đề 4 Ngành chân khớp Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 2.5 3.5 đ Tỉ lệ % 5% điểm điểm 35% 5% 25% Tổng số câu 5 câu 2 câu 2 câu 9 câu Tổng số điểm 4 điểm 1 điểm 5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 50% 100% 1
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC- LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là: A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chưa có nhân điển hình C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào. 2. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là: A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn. 3. Đặc điểm nào sau đây là cấu tạo của sứa : A. Cơ thể có miệng, tua miệng, tua dù, tầng keo và khoang tiêu hoá B. Cơ thể có phần dưới là đế, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng C. Cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng xếp đối xứng, sống bám 4. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vạt và người là: A. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. B. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. C. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. D. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. 5.Những động vật thuộc lớp Giáp xác là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao là: A) Tôm, cua, ghẹ, cấy, tép, ruốt. B) Tôm, cua, cá, mực, ghẹ, tép. C) Tôm, tép, trai, ốc, cua, mực D) Cua, cá, mực, trai, ốc, hến. 6. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức vụ bắt mồi và tự vệ.? A) Đôi kìm có tuyến độc. B) Đôi chân xúc giác. C) Núm tuyến tơ. D) Bốn đôi chân bò. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang Câu 2: (2.5 điểm) Nêu các bước mổ giun đất? Tại sao khi mổ các động vật không xương sống thường phải mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước? Câu 3: (2.5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống? 2
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN SINH HỌC 7- KIM ĐỒNG I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 đ 1C, 2 A, 3B, 4D, 5B, 6A. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) -Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang (1 đ) -Vai trò của ngành (1 đ) Câu 3.(2.5 điểm) a.HS nêu được 4 bước mổ giun đất (1.5 đ) b.Giải thích được vì sao khi mổ các động vật không xương sống phải mổ mặt lưng vì tránh làm tổn thương chuỗi hạch thần kinh nằm ở mặt bụng. (1 đ) câu 3 (2.5 điểm). Chân khớp đa dạng về môi trường sống và về tập tính là nhờ thích nghi rất cao và lâu dài với điều kiện sống. (1 đ), thể hiện ở: -Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới. (0.5 đ) - Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, thức ăn rắn, ... khác nhau.(0.5 đ) - Đặc điểm thần kinh (đặc biệt là bộ não phát triển), và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sau bọ.(0.5 đ) _____________________ 3
  6. KIỂM TRA HỌC KÌ I 2012 - 2013 Môn: Sinh 7 Thời gian làm bài: 45 phút I/Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1: Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: A. Ruột non người B. Phổi người C. Máu người. D. Não người Câu 2: Trùng biến hình di chuyển bằng: A. Roi bơi B. Chân giả C. Lông bơi D. Không di chuyển. Câu 3: Chọn phương án đúng: A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới. B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa. C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp. D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi. Câu 4: Sán lá gan được xếp vào ngành giun dẹp vì: A. Chúng có lối sống kí sinh. B. Chúng đều là sán. C. Cơ thể dẹp, có đối xứng hai bên. D. Chúng có lối sống tự do. Câu 5: Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi tự vệ ? A. Bốn đôi chân bò dài. B. Núm tuyến tơ. C. Đôi kìm có tuyến độc. D. Đôi chân xúc giác. Câu 6: Châu chấu hô hấp bằng bộ phận nào? A. Mang B. Ống khí C. Phổi D. Da II/Tự luận: (7 đ) Câu 1: (2,5 đ)Trình bày vòng đời của giun đũa? Các biện pháp cơ bản phòng chống giun đũa kí sinh? Câu 2:(2,5 đ) Trình bày đặc điểm chung của ngành thân mềm? và vai trò thực tiễn của ngành thân mềm ? Câu 3: (2đ)Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện? Bài làm ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  7. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  8. ĐÁP ÁN I/Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1C,2B,3D,4C,5C,6B II/Tự luận Câu 1:Vòng đời Giun Đũa(1,5đ) Giun đũa ( ruột người ) sinh sản đẻ trứng  ấu trùng trong trứng   Máu, gan, tim, phổi  Ruột non  thức ăn sống *Biện pháp phòng chống (1đ) + Không ăn rau sống, uống nước lã + Rửa tay trước khi ăn, dùng lồng bàn đậy thức ăn, diệt ruồi nhặng, vệ sinh nơi ở sạch sẽ. + Tẩy giun định kì một năm từ 1- 2 lần hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Câu 2: Đặc điểm chung ngành thân mềm(1,5đ)* - Thân mềm, không phân đốt. - Có vỏ đá vôi, có khoang áo phát triển. - Hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển phát triển. - Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển Vai trò (1đ) * Đa số có lợi: - Làm thực phẩm cho người và động vật: nghêu, sò, ốc, mực... - Làm đồ trang sức và trang trí: ngọc trai, vỏ sò, vỏ ốc.. - Làm sạch môi trường nước: trai. - Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút.. Có giá trị xuất khẩu: mực, sò huyết. - Có giá trị về mặt địa chất : vỏ sò, ốc... * Một số có hại: - Có hại cho cây trồng: ốc sên Câu 3: Tập tính của nhện (2đ)
  9. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL Cộng Q Tên chủ đề Mở đầu Sự khác nhau giữa ĐV và TV Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 4 4 Tỉ lệ 5% 40% 40% Chương Trùng Roi Di I: Ngành chuyể ĐV nguyên n sinh Số câu 3/5 2/5 1 1 Số điểm 0,6 0,4 1 2 Tỉ lệ 6% 4% 10% 20% Chương Thủy tức Tự vệ II: Ngành Ruột Khoang Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Chương Vòng đời Cách Đặc III: Các của Giun phòng điểm ngành đũa chống chính Giun của ngành Số câu 0,5 0,5 2 Số điểm 1,5 1 1 Tỉ lệ 15% 10% 10% Chương Đặc Vai IV:Ngành điểm trò Thân mềm chung Chương Lớp hình Tập V:ngành nhện tính chân khớp Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5
  10. Tỉ lệ 5% 10% 15% ChươngVI: Hệ cơ Ngành quan của ĐVCXS cá Tổng số 2,1 0,9 1 2 6 câu Tổng số 2,5 1,5 1 5 10 điểm Tỉ lệ 25% 15% 10% 50% 100%
  11. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Tây Sơn MÔN : SINH HỌC 7 Năm học 2012 – 2013 Giáo viên: Đồn Minh Phong Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Ngành - Nêu đặc Trình Giải thân mềm điểm cấu bày đặc thích ( 4 tiết) tạo vỏ trai. điển dinh được: Vì - Liệt kê dưỡng sao các động của trai mực,bạch vật thuộc sông tuộc bơi ngành thân nhanh mềm cùng ngành với trai, ốc sên di chuyển chập ? Số câu: 2 Số điểm:đ 0.5 Tỉ lệ : 25% 2 . Ngành - Nêu được Tóm tắt - So sánh chân khớp tập tính vể được được sự ( 8 tiêt) đời sống đặc khác của ngành điểm nhau chân khớp. chung trong hệ - Trình bày của tiêu hóa được chức ngành của châu năng các chân chấu và bộ phận khớp tôm phụ của tôm và nhện. Số câu: 2 3 1 Số điểm: 0.75 2 2.5 Tỉ lệ : 2.5% 20% 80% 3. Các lớp - Trình -Giải cá bày được thích đặc điểm được hệ tuần chức hồn của năng các cá loại vây cá
  12. Số câu: 2 1 1 Số điểm: 1.5 2 3.5 Tỉ lệ : 42.8% 57.2% T/s câu: 10 4 câu 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu T/s điểm: 2đ 1.5đ 0.5đ 5.5đ 0.5đ 10 20% 15% 5% 55% 5% Tỉ lệ: 100%
  13. Họ và tên:……………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp:…..Trường THCS Tây Sơn Môn: Sinh học 7 Thời gian: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ kí giám thị Điểm: Chữ kí giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.Vỏ trai được hình thành từ: A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai 2. Những đại diện nào sau đây đều thuộc Ngành Thân Mềm? A. Bạch tuộc, trai, ốc sên B. Bạch tuộc, ốc vặn,giun đỏ C. Mực, rươi, ốc sên D. Ốc vặn, đỉa, ốc anh vũ 3. Lồi nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật 4. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua lồi nào sau đây? A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong 5. Hải quỳ cộng sinh với lồi nào sau đây để có thể di chuyển được: A. Cua B. Tôm ở nhờ C. Sứa D.Ốc 6. Trai lấy thức ăn theo kiểu bị động. Vậy động lực chính hút nước và thức ăn vào khoang áo tới lỗ miệng là: A. Hai đôi tấm miệng B. Ống hút C. Lỗ miệng D. Cơ khép vỏ trước và sau I.TỰ LUẬN : (7đ) 1. Vì sao lại xếp mực và bạch tuộc bơi nhanh vào cùng ngành với trai và ốc sên di chuyển chập chạp? 2 đ 2. Hãy nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp? 3 đ 3. Trình bày chức năng của các loại vây cá? 2 đ Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  14. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi ý đúng được 0.5đ 1B 2A 3D 4B 5B 6A II. TỰ LUẬN (7đ) 1. Vì chúng đều có các đặc điểm chung sau đây: - Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi. - Khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản.  Riêng mực và bạch tuộc do thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm, cơ quan di chuyển phát triển. 2. Đặc điểm chung: - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau. - Có vỏ kitin che chở và làm chỗ bám cho hệ cơ. - Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác. Câu 3: Trình bày chức năng của các loại vây cá. ( 2đ) * Vây chẵn: Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống, dừng lại, bơi đứng. * Vây lẻ: Vây lưng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc. Vây đuôi: đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.
  16. PHÒNG GD& ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN SINH HỌC 7-Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên giáo viên ra đề:TRẦN THỊ KIM CÚC Đơn vị:TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ Đề: I/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM): Câu 1/ Trai hô hấp bằng: a. da b. phổi c. mang d. ống khí Câu2/ cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: a. gốc râu b. khoang miệng c.bụng d.đuôi Câu3/ Trong thí nghiệm mổ giun đất, ta tiến hành mổ: a.mặt bụng b. mặt lưng c. bên hông d. từ sau đến trước Câu4/ Đặc điểm cấu tạo giúp giun đũa không bị tiêu hóa khi kí sinh trong ruột động vật là: a. có giác bám b. số lượng trứng nhiều c. thành cơ thể có lớp cuticun d. mắt tiêu giảm Câu 5/ cơ thể có hàng trăm cơ quan sinh sản lưỡng tính là đặc điểm của đại diện: a. sán bã trầu b. sán lá gan c. sán dây d. sán lá máu Câu6/Trùng sốt rét kí sinh trong: a. tiểu cầu b. bạch cầu c. hồng cầu d. thành ruột II/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM): Câu 1/ Nêu tác hại của giun sán kí sinh. Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh (2 điểm) Câu 2/ Trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ. vì sao ta cần hạn chế tiêu diệt sâu bọ có hại bằng biện pháp hóa học (2 điểm) Câu 3/ Kể tên các đôi phần phụ và sơ lược quá trình chăng lưới ở nhện(2 điểm) Câu 4/Nêu các vai trò thực tiễn của lớp giáp xác (1 điểm) BÀI LÀM: ................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN SINH HỌC 7 HỌC KÌ I (2012-2013) I/ TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) 1C 2A 3B 4C 5C 6C II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu1/ -Tác hại: (1d) +tranh lấy dinh dưỡng +tiết độc tố gây độc +gây loét, chảu máu nội quan + đau bụng, tắc ruột, tắc ống mật +........ - Biện pháp:(1d) + vệ sinh môi trường, ăn uống... + tẩy giun định kì theo hướng dẫn + chữa bệnh +............. Câu 2/- Nêu đúng các đăc điểm chung như kết luận sgk sh7 trang 92 (1d)
  17. - trình bày được lý do ô nhiểm môi trường (1d) Câu 3/ - kể tên các đôi phần phụ (1d) -Quá trình chăng lưới (1d) Câu 4/ -vai trò(1d) +mặt lơi:... +mặt hại:... Ma trận SH7: Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Chương I:Động vật nguyên 1 câu, sinh 0,5d 1 câu , 0,5 điểm Chương III: Các ngành giun 2 câu, 1 câu, 1 câu, 4 câu, 3,5 điểm 1d 0,5 đ 2d Chương IV: Thân mềm 1 câu, 1 câu , 0,5 điểm 0,5 đ Chương V: Chân khớp 1 câu , 2 câu,3d 1 câu, 2 4 câu, 5,5 điểm 0,5 điểm điểm Tổng số câu: 10 5câu,2,5d 3 câu ,3,5d 2 câu ,4d Tổng số điểm:10
  18. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: SINH HỌC 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: HUỲNH THỊ KIM MAI Đơn vị: Trường THCS KIM ĐỒNG _ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Ngành động vật nguyên sinh Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 đ Tỉ lệ % 5% 5% Chủ đề 2 Ngành ruột khoang Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0.5 điểm 2 0.5 3.0 đ Tỉ lệ % 5% điểm điểm 30% 20% 5% Chủ đề 3 Các ngành giun Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0.5 điểm 2.5 3 điểm Tỉ lệ % 5% điểm 30% 25% Chủ đề 4 Ngành chân khớp Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 2.5 3.5 đ Tỉ lệ % 5% điểm điểm 35% 5% 25% Tổng số câu 5 câu 2 câu 2 câu 9 câu Tổng số điểm 4 điểm 1 điểm 5 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 10% 50% 100% 1
  19. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC- LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là: A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chưa có nhân điển hình C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào. 2. Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là: A. Cấu tạo đa bào. B. Cấu tạo đơn bào. C. Sống trong nước. D. Sống thành tập đoàn. 3. Đặc điểm nào sau đây là cấu tạo của sứa : A. Cơ thể có miệng, tua miệng, tua dù, tầng keo và khoang tiêu hoá B. Cơ thể có phần dưới là đế, phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tua miệng C. Cơ thể hình trụ, có nhiều tua miệng xếp đối xứng, sống bám 4. Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vạt và người là: A. Giun móc câu, giun kim, sán dây, sán lá gan. B. Sán lá gan, giun đũa, giun kim, sán lá máu. C. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa, giun móc câu. D. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. 5.Những động vật thuộc lớp Giáp xác là nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao là: A) Tôm, cua, ghẹ, cấy, tép, ruốt. B) Tôm, cua, cá, mực, ghẹ, tép. C) Tôm, tép, trai, ốc, cua, mực D) Cua, cá, mực, trai, ốc, hến. 6. Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức vụ bắt mồi và tự vệ.? A) Đôi kìm có tuyến độc. B) Đôi chân xúc giác. C) Núm tuyến tơ. D) Bốn đôi chân bò. II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang Câu 2: (2.5 điểm) Nêu các bước mổ giun đất? Tại sao khi mổ các động vật không xương sống thường phải mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước? Câu 3: (2.5 điểm) Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống? 2
  20. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN SINH HỌC 7- KIM ĐỒNG I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0.5 đ 1C, 2 A, 3B, 4D, 5B, 6A. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) -Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang (1 đ) -Vai trò của ngành (1 đ) Câu 3.(2.5 điểm) a.HS nêu được 4 bước mổ giun đất (1.5 đ) b.Giải thích được vì sao khi mổ các động vật không xương sống phải mổ mặt lưng vì tránh làm tổn thương chuỗi hạch thần kinh nằm ở mặt bụng. (1 đ) câu 3 (2.5 điểm). Chân khớp đa dạng về môi trường sống và về tập tính là nhờ thích nghi rất cao và lâu dài với điều kiện sống. (1 đ), thể hiện ở: -Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, ở trong đất là chân đào bới. (0.5 đ) - Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, thức ăn rắn, ... khác nhau.(0.5 đ) - Đặc điểm thần kinh (đặc biệt là bộ não phát triển), và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sau bọ.(0.5 đ) _____________________ 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2