intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

125 câu trắc nghiệm khối tiểu học

Chia sẻ: Nguyen Lien | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

135
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu 125 câu trắc nghiệm khối tiểu học nêu lên những câu hỏi trắc nghiệm về Tin học về các lĩnh vực như khám phá máy tính, vẽ trên máy tính, cách soạn thảo văn bản, cách tạo logo. Đây là tài liệu hữu ích cho các em ở khối tiểu học muốn bổ sung thêm kiến thức về Tin học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 125 câu trắc nghiệm khối tiểu học

  1. 125 CÂU TRẮC NGHIỆM KHỐI TIỂU HỌC        PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 1.  CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là… . Central . Central Pro . Central Print . Central Pro Processing Unit United United Unit 2.  CPU làm những công việc chủ yếu nào? . Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3 3.  CPU được ví như ……….. của máy tính. . Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3 4.  CPU nằm ở phần nào của máy tính? . Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy 5.  Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng? . 2 . 3 . 4 . 5 6.  ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin? . 2 . 3 . 4 . 5 7.  Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả? . 2 . 3 . 4 . 5 8.  Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính? . 2 . 3 . 4 . 5 9.  Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? . 1985 . 1995 . 1945 . 1935 10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? . EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC 11. “Giúp  em  đưa  thông  tin  vào  để  máy  tính  xử  lý  theo  yêu  cầu  của chương trình.” Là gì vậy? . Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào 1
  2. 12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính? . Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào 13. Phần mềm của máy tính là…. . Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính. . Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính. . Cả hai ý trên.. . Không ý nào. 14.Đĩa  CD  (CD­rom) và  đĩa  mềm  (Floppy  disk)  là  phần  cứng  hay  phần mềm của máy tính? . Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào 15. Các  chương trình và  các  thông tin  quan trọng của  máy  tính thường được lưu trên… . Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào 16. Chỉ ra nhóm cùng loại. . CD­rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB). . CD­rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng. . CD­rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng. . CD­rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in. 17. Nhóm nào dư ới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại: . Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in. . Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ. . Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa. . Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột. 18.Những  thiết  bị  chứa  được  các  chương  trình  và  các  thông  tin  khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là……… . Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin 19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào? . File văn bản . File âm thanh .File video . 2 và 3 20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí cao nhất (đầu tiên) . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3 2
  3. 21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra? . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3 22.Đâu là biểu tượng của tệp tin? . . .  .  23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào? . File chương trình . File văn bản . Cả hai . Cả hai đều sai 24.Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 25.Dạng file có đuôi là .exe là………..? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc dạng nào? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 27.Để sắp xếp một cách khoa  học, tiện lợi  cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành…… . Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba 28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau: . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New­>Folder. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New­>Shortcut. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase. .Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document. 29. Để  di  chuyển  hoặc  sao  chép  một  thư  mục  (kể  cả  một  tệp  tin),  trong môi trường  từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của  thư mục ta vào thực đơn nào? . File . Edit . Favourite . Cả ba 30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ  Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? 3
  4. . File . View . Favourite . Window 31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường  từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác  nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào? . Folders . View . Up . Undo 32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng? . Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị 33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì? . Xanh . Đỏ . Tím . Vàng 34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….? . TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép 35.Thư  mục  (TM)  nằm  ngoài  cùng,  không  còn  thư  mục  nào  khác  chứa nó, gọi là….? . TM không . TM ngoài cùng . TM gốc . 1 và 2 36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn… . Favourite . Tool . Folder . File 37.Trong Window XP, một thư mục có thể  chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không? . Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai 38.Các máy tính ở trong mạng máy tính: . Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới. . Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác. . Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau. . Cả 3 đều sai. 39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên  tệp? . Giaymoi.doc . Baitap.pas . Anh.bmp . http    :   v //    t v   . v   n  4
  5. 40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc? . Alt . Shift . Ctrl . Enter 41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính? . Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus 42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là  TXT? . Notepad . Ms Word . Paint . Ms Excel 43.Virus máy tính không thể lây lan qua… . mạng máy tính . đĩa CD . máy quét . Thẻ nhớ Flash  (USB) 44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng có thể  dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức năng của công  việc mình mong muốn. . phím . nút chuột . phím ngắn . phím tắt 45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tí . Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explor PHẦN EM TẬP VẼ 47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em: . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Cả thao tác 1 và 2. . Không thao tác nào. 48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình? . 1 . 2 . 3 . 4 49.Trong phần  mềm  Paint,  để  vẽ  đư ợc  đường  cong  phải  mất  mấy  thao tác? . 1 . 2 . 3 . 4 5
  6. 50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? . Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu 51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? . Alt . Shift . Ctrl . Enter 52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn đư ợc nét vẽ ta phải  quan tâm đến chọn…….. . kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter 53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình,  thì  một  trong  hai  ô  vuông  chứa  màu  vẽ  và  màu  nền  trên  hộp màu phải hiện màu…… với  màu nền của hình hiện tại. . khác biệt . giống . đối ngược . gần gần 54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ. . phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter 55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở  Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang  vẽ? . đặt màu cho văn bản . Chèn văn bản . Chọn toàn  . Chèn văn  thông thường bộ văn bản bản nghệ thuật 56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bư ớc trước đó giúp em có  thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O 57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 58.Nếu muốn  tăng  kích  thước  tẩy  lên  cỡ  to  hơn  những cỡ  có trong  hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+]. . Delete . Shift . Enter . Ctrl 59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and Rotate. 6
  7. . Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle 60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình? . 2 . 3 . 4 . 1 61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ 63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại? . Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A). 64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là? . Công cụ hình . Công cụ biên tập hình ảnh . Công cụ ảnh tắ t 65.Công  cụ  nào  dưới  đây  khi  nhấn  chuột  sử  dụng  trỏ  chuột  mang  theo hình của công cụ đó? . Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3 66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ? . 2 . 3 . 4 . 1 67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là  gì? . Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu 68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào? . Image . File . Edit . Help 69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là? . Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors 7
  8. 70.Trên  hộp  màu  có  tất  cả  bao  nhiêu  ô  màu  mặc  định  (có  sẵn  khi  mở Paint ra? . 18 . 28 . 38 . 48 71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì? . Mở một trang vẽ . Thoát khỏi phần . Xoá toàn bộ  . Lưu  mới mềm hình không cần  hình vẽ chọn 72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị  mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thự đơn nào? . Colors . File . Help . View PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO 73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác? . ABC . Vietkey . Paint . Unikey 74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản: . Là tên một phông chữ tiếng Việt. .  Là  một kiểu gõ bàn phím tiếng  Việt   hay dùng, không phụ thu ộc vào font hay bảng  mã tiếng Việt. . Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey. . Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón. 75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter. . Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh. . Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng. 76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? . Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy 77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm  ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy? 8
  9. . Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách 78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào? . HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới 79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai? . 2 . 3 . 4 . 1 80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được: . Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai 81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho  máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy? . Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt 82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N 84.Thao tác  chọn  một đoạn văn bản  hoặc  một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen 85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B 86.Để  chữa  dấu  (khử  dấu)  trong  khi  soạn  thảo  văn  bản,  em  dùng  hợp phím nào? . Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B 87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A 88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có? . Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O 9
  10. 89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X 90.Để sao chép và dán văn bản mới  sao chép,  ngoài cách dùng  nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File . Format . Edit . Tool 91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P 92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L 93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2 . 3 . 4 . 1 94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn  nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q 95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File . Format . Edit . Tool 96. Để tăng cỡ chữ lên,  ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V 97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 100.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu  10
  11. tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 101. Các hình vẽ đã đư ợc thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes 102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu  tiên của tên thực đơn. . Alt . Shift . Ctrl . Enter 103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần  mềm Word đư ợc thiết kế dưới dạng các…. . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh 104. Để chèn đư ợc bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng 105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh  là gì? . Library . Images . WordArts . ClipArts 106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift PHẦN THẾ  GIỚI LOGO CỦA EM 107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì? . MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo 108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì? . Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen 109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì? . Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh 110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì? . Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác 11
  12. 111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động đư ợc ta phải dùng gì để điều khiển? . Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh 112. Để con trỏ trong  phần mềm MSWLogo trở về  vị  trí  như ban đầu,  ta dùng lệnh gì? . End . Home . Return . Back 113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì? . End . Right(RT) . Return . Back 114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào? . Ford . Fod . Forward . Forwad 115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào? . AS . BS . CS . DS 116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Set . File 117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì? . Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn 118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì? . Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh 119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào? . AIT . Pait . Wait . Awit 120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào? . Back . Left . Dieh . Hide 121. Nếu  muốn  lưu  phần  trỏ  chuột  (Rùa)  đã  vẽ  xong  dư ới  dạng  một  tệp ảnh, thì em  vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Anh . File 122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì? 12
  13. . Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột 123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào 124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào 125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh? . Pause . Halt . Trace . Edall 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2