Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
KHÁNH HÒA<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 01 trang)<br />
<br />
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN<br />
NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
<br />
Môn thi : TOÁN CHUYÊN<br />
Ngày thi : 22/6/2012<br />
(Thời gian : 150 phút – không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
<br />
Bài 1.(2.00 điểm)<br />
1) Rút gọn biểu thức P <br />
<br />
2 6 34 2 3<br />
11 2<br />
<br />
<br />
<br />
6 12 18<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
2) Với n là số nguyên dương, cho các biểu thức A 1 <br />
3<br />
2n 3 2n 1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
và B <br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
1.(2n 1) 3.(2n 3)<br />
(2n 3).3 (2n 1).1<br />
A<br />
Tính tỉ số .<br />
B<br />
Bài 2.(2.00 điểm)<br />
1) Giải phương trình 2 1 x x 2 2x 1 x 2 2x 1 .<br />
<br />
(x y)2 y 3<br />
<br />
2) Giải hệ phương trình 2<br />
.<br />
2<br />
2(x y xy) x 5<br />
<br />
Bài 3.(2.00 điểm)<br />
1) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a 3 36 và abc 1 . Chứng minh<br />
a 2 3(b2 c2 ) 3(ab bc ca) .<br />
2) Cho a và a 0 . Tìm số phần tử của tập hợp<br />
<br />
<br />
2a<br />
A x |<br />
( là tập hợp các số nguyên).<br />
3x 1<br />
<br />
<br />
Bài 4.(3.00 điểm)<br />
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Tiếp tuyến tại A của (O;<br />
R) cắt đường thẳng BC tại điểm M. Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC.<br />
1) Chứng minh AB.AC 2R .AH .<br />
2<br />
<br />
MB AB <br />
<br />
.<br />
MC AC <br />
3) Trên cạnh BC lấy điểm N tùy ý (N khác B và C). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu<br />
vuông góc của N lên AB, AC. Tìm vị trí của N để độ dài đoạn EF nhỏ nhất.<br />
Bài 5.(1.00 điểm)<br />
1<br />
Cho tam giác ABC có đường cao AH, biết H thuộc cạnh BC và BH BC. Trên tia đối<br />
3<br />
1<br />
của tia HA, lấy điểm K sao cho AK 2 KH 2 BC2 AB2 . Chứng minh<br />
3<br />
AK.BC AB.KC AC.BK .<br />
<br />
2) Chứng minh<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 1<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI<br />
Bài<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
2 6 3 4 2 3<br />
<br />
Rút gọn biểu thức P <br />
<br />
11 2<br />
3<br />
P<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 6 <br />
11 2<br />
<br />
1.1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2 3 6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6 12 18<br />
<br />
2 3 6<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
2 3 6<br />
<br />
2 3 6<br />
<br />
<br />
<br />
6 12 18<br />
<br />
<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2 3 6<br />
0.25<br />
<br />
3 1.<br />
Tính tỉ số<br />
<br />
A<br />
.<br />
B<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
B<br />
<br />
0.25<br />
<br />
B<br />
<br />
1 1<br />
1<br />
1 1<br />
1<br />
1 <br />
1 3 2n 3 2n 1 1 3 2n 3 2n 1 <br />
2n <br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
B<br />
<br />
1.2<br />
<br />
1 <br />
1 1<br />
1 <br />
1 1<br />
1<br />
<br />
1 2n 1 3 2n 3 2n 3 3 2n 1 1 <br />
2n <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
.2A<br />
2n<br />
<br />
0.25<br />
<br />
A<br />
n.<br />
B<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Giải phương trình 2 1 x x 2 2x 1 x 2 2x 1 .<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Điều kiện x 2 2x 1 0 . Đặt t x 2 2x 1 0. Phương trình trở thành<br />
t 2 2 x 1 t 4x 0<br />
2.1<br />
<br />
0.25<br />
<br />
t 2<br />
t 2 t 2x 0 <br />
t 2x<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Với t 2, ta có<br />
<br />
x 2 2x 1 2 x 2 2x 5 0 x 1 6 (nhận)<br />
<br />
x 0<br />
x 2 2x 1 2x 2<br />
: vô nghiệm<br />
3x 2x 1 0<br />
Vậy phương trình có nghiệm x 1 6 .<br />
Với t 2x, ta có<br />
<br />
(x y) 2 y 3<br />
<br />
.<br />
2.2 Giải hệ phương trình 2<br />
2<br />
2(x y xy) x 5<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 2<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Dùng phương pháp cộng hoặc thế ta được 2xy 2y x 1 0<br />
1<br />
(x 1)(2y 1) 0 x 1 hoặc y <br />
2<br />
y 1<br />
Với x 1 , ta được y 2 y 2 0 <br />
y 2<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Ta được hai nghiệm (1; 1) và (1;2)<br />
<br />
9<br />
1 10<br />
1<br />
, ta được x 2 x 0 x <br />
4<br />
2<br />
2<br />
1 10 1 1 10 1 <br />
Ta được hai nghiệm <br />
; và <br />
; <br />
2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
<br />
Với y <br />
<br />
0.25<br />
<br />
1 10 1 1 10 1 <br />
Tóm lại hệ có bốn nghiệm (1; 1) ; ( 1;2) ; <br />
; và <br />
; .<br />
2<br />
2 <br />
2<br />
2<br />
<br />
Chứng minh bất đẳng thức.<br />
1<br />
Ta có bc = . Bất đẳng thức được viết lại<br />
a<br />
a2<br />
2<br />
2<br />
b c 2bc 3bc a b c 0<br />
3<br />
<br />
a2 3<br />
3.1 b c a b c 0<br />
3 a<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
1 điểm<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
a a2 3<br />
<br />
b c 0<br />
2 12 a<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
a a 3 36<br />
<br />
b c <br />
0 (hiển nhiên đúng vì a 3 36 )<br />
2<br />
12a<br />
<br />
Bất đẳng thức được chứng minh.<br />
<br />
<br />
<br />
2a<br />
.<br />
Cho a và a 0 . Tìm số phần tử của tập hợp A x |<br />
3x 1<br />
<br />
<br />
<br />
2a<br />
thì 2a (3x 1) 3x 1 2b , với b 0;1;...; a<br />
Xét x . Nếu<br />
3x 1<br />
Nếu b là số chẵn, tức là b 2k (k )<br />
22k 1 4k 1 (4 1)(4k 1 4k 2 ... 1)3<br />
3.2 phương trình 3x 1 2 b có nghiệm nguyên duy nhất<br />
Ta cũng có 2 2k 1 (4 k 1) 2 3 phương trình 3x 1 2 b không có<br />
<br />
<br />
nghiệm nguyên<br />
Nếu b lẻ, tức là b 2k 1(k ) 22k 1 1 2.4 k 1 3.4k (4 k 1) 3 <br />
<br />
<br />
b<br />
phương trình 3x 1 2 không có nghiệm nguyên<br />
Ta cũng có 2 2k 1 1 3.4 k (4 k 1) 3 phương trình 3x 1 2 b có<br />
<br />
<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1 điểm<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
nghiệm nguyên duy nhất<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 3<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Vậy số phần tử của A là a 1.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
A<br />
<br />
I<br />
<br />
O<br />
E<br />
<br />
F<br />
<br />
K<br />
<br />
M<br />
<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
C<br />
<br />
N<br />
<br />
Không<br />
chấm<br />
điểm<br />
hình vẽ<br />
bài 4<br />
<br />
D<br />
<br />
4.1<br />
Chứng minh AB.AC 2R .AH .<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Kéo dài AO cắt đường tròn (O) tại D<br />
<br />
<br />
Hai tam giác vuông AHB và ACD có CDA HBA (nội tiếp cùng chắn<br />
<br />
0.25<br />
<br />
AHB ACD<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
AC )<br />
<br />
<br />
<br />
AB AH<br />
<br />
AD AC<br />
<br />
0.25<br />
<br />
AB.AC AD.AH 2R.AH .<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
MB AB <br />
.<br />
<br />
MC AC <br />
<br />
<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
<br />
<br />
Xét MAC và MBA ta có M chung, ACB MAB (góc nội tiếp và góc tạo<br />
bởi tiếp tuyến với dây cung) MAC MBA (g.g)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
MB AB<br />
MB2 AB <br />
4.2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MA AC<br />
MA 2 AC <br />
MB MA<br />
<br />
MB.MC MA2<br />
Và<br />
MA MC<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
MB AB <br />
Suy ra<br />
<br />
.<br />
MC AC <br />
Tìm vị trí của N để độ dài đoạn EF nhỏ nhất.<br />
<br />
0.25<br />
1 điểm<br />
<br />
<br />
Ta có AEN AFN 90 90 180 nên tứ giác AFNE nội tiếp đường tròn<br />
đường kính AN<br />
<br />
4.3 Gọi I là trung điểm AN, từ I hạ IK EF ta suy ra KE = KF và BAC KIE<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
Trong tam giác vuông IKE ta có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
KE IE.sin KIE IE.sin BAC EF AN.sin BAC AH.sin BAC<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Vậy EF nhỏ nhất khi và chỉ khi AN AH N H .<br />
<br />
0.25<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Trang | 4<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
H<br />
<br />
J<br />
<br />
Không<br />
chấm<br />
điểm<br />
hình vẽ<br />
bài 5<br />
<br />
C<br />
<br />
I<br />
<br />
K<br />
x<br />
<br />
Chứng minh AK.BC AB.KC AC.BK .<br />
<br />
5<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
Gọi J là điểm thuộc đoạn BC sao cho H là trung điểm BJ. Kẻ đường thẳng Jx<br />
qua J vuông góc BC, đường thẳng qua K song song BC cắt đường thẳng Jx tại I.<br />
Khi đó, BKIC là hình thang cân và HKIJ là hình chữ nhật.<br />
4<br />
BI 2 BJ 2 JI2 BJ 2 KH2 BC2 KH2<br />
9<br />
1<br />
1<br />
1<br />
AI 2 AK 2 KI2 AK 2 HJ 2 AK 2 BC2 BC2 AB2 KH 2 BC2<br />
9<br />
3<br />
9<br />
4<br />
BC2 AB2 KH 2 BI 2 AB2<br />
9<br />
ABI vuông tại B.<br />
1<br />
4<br />
1<br />
AC2 AH2 HC2 AB2 BC2 BC2 AB2 BC2<br />
9<br />
9<br />
3<br />
1<br />
IC2 KH 2 JC2 KH 2 BC2<br />
9<br />
4<br />
AC2 IC2 BC2 AB2 KH2 AB2 BI 2 AI 2<br />
9<br />
ACI vuông tại C.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
Khi đó, SABKC SABIC SABI SAIC AK.BC AB.BI AC.IC<br />
2<br />
2<br />
2<br />
AK.BC AB.KC AC.BK .<br />
<br />
W: www.hoc247.vn<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.vn<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Trang | 5<br />
<br />