intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

13 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012-2013 của các trường chuyên

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

56
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

13 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012-2013 của các trường chuyên gồm các câu hỏi với nhiều dạng bài tập kem theo đáp trả lời sẽ giúp các em nắm được cấu trúc đề thi, cách giải đề thi qua đó xây dựng được cho mình kế hoạch học tập, ôn thi hiệu quả nhất. Để nắm vững hơn nội dung cấu trúc đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 13 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2012-2013 của các trường chuyên

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HẢI DƯƠNG<br /> <br /> KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2012- 2013<br /> Môn thi: TOÁN (chuyên)<br /> Thời gian làm bài: 150 phút<br /> Đề thi gồm : 01 trang<br /> Ngày thi 20 tháng 6 năm 2012<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Câu I (2,0 điểm)<br /> 1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử<br /> <br /> a 2 (b-2c)+b2 (c-a)+2c2 (a-b)+abc .<br /> <br /> 2) Cho x, y thỏa mãn x  3 y- y 2 +1+ 3 y+ y 2 +1 . Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> A  x 4 +x3 y+3x 2 +xy- 2y2 +1 .<br /> Câu II ( 2,0 điểm)<br /> 1) Giải phương trình<br /> <br /> (x 2 - 4x+11)(x 4 - 8x 2 +21)  35 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x+ x 2 +2012 y+ y 2 +2012  2012<br /> <br /> 2) Giải hệ phương trình <br /> .<br />  x 2 + z2 - 4(y+z)+8  0<br /> <br /> Câu III (2,0 điểm)<br /> 1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì (n2 + n + 1) không chia hết cho 9.<br /> 2) Xét phương trình x2 – m2x + 2m + 2 = 0 (1) (ẩn x). Tìm các giá trị nguyên dương của<br /> m để phương trình (1) có nghiệm nguyên.<br /> Câu IV (3,0 điểm)<br /> Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D, E, F lần<br /> lượt là tiếp điểm của (O) với các cạnh AB, AC, BC; BO cắt EF tại I. M là điểm di chuyển trên<br /> đoạn CE.<br /> <br /> 1) Tính BIF .<br /> 2) Gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng nếu AM = AB thì tứ giác ABHI<br /> nội tiếp.<br /> 3) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O), P và Q lần lượt là hình chiếu<br /> của N trên các đường thẳng DE, DF. Xác định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất.<br /> Câu V (1,0 điểm)<br /> Cho 3 số a, b, c thỏa mãn 0  a  b  c  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br />  1<br /> <br /> 1<br /> 1 <br /> +<br /> .<br />  a+1 b+1 c+1 <br /> <br /> B  (a+b+c+3) <br /> <br /> +<br /> <br /> ----------------------------Hết---------------------------Họ và tên thí sinh………………………………. Số báo danh………………...………………<br /> Chữ kí của giám thị 1: ……………………… Chữ kí của giám thị 2: ……………………<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 1<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI<br /> Câu<br /> Câu I (2,0đ)<br /> 1) 1,0 điểm<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> a 2 (b - 2c) +b 2 (c - a) + 2c 2 (a - b) + abc=2c 2 (a - b)+ab(a-b)-c(a 2  b 2 )  ac ( a  b )<br /> 2<br /> <br />  ( a  b)[2c  2 ac  ab  bc ]<br />  ( a  b)[2c (c  a )  b( a  c)]<br />  ( a  b)( a  c)(b  2c)<br /> <br /> 2) 1,0 điểm<br /> <br /> Có x = 3 y- y 2 + 1  3 y+ y 2 + 1<br />  x 3 = 2y +3 3 y -<br /> <br /> y 2 + 1 . 3 y+ y 2 + 1  3 y<br /> <br /> <br /> y 2 +1  3 y+ y 2 +1 <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />  x 3 + 3x -2y = 0<br /> A = x 4 + x 3 y + 3x 2 - 2xy + 3xy - 2y 2 + 1 = (x 4 +3x 2 -2xy) +(x 3 y+3xy - 2y 2 )  1<br />  x(x 3 +3x-2y) +y(x 3 +3x - 2y)  1  1<br /> <br /> Câu II (1,0đ)<br /> 1)1,0 điểm<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ( x  2) 2  7  7x <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Do 2<br />   ( x  2)  7   ( x  4)  5  35x<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> ( x  4)  5  5x <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ( x  2) 2  7  7<br /> <br /> (1)   2<br /> 2<br /> ( x  4)  5  5<br /> <br /> <br /> 2)1,0 điểm<br /> <br /> phương trình đã cho tương đương với ( x  2) 2  7  ( x2  4) 2  5  35 (1)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x=2<br /> (x+ x 2 +2012)(y+ y2 +2012)  2012 (1)<br /> <br />  2 2<br /> (2)<br /> x + z - 4(y+z)+8=0<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (1)  x  x2  2012 y  y 2  2012<br /> <br /> (Do<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  y  2012<br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  y<br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  y  0y )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  x 2  2012 2012  2012<br />  x y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  y  x  x 2  2012 <br /> <br /> y 2  2012  y<br /> <br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br /> <br />  x y <br /> <br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br /> <br /> <br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br /> y 2  x2<br /> <br />  x y <br /> <br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br />  ( x  y)<br /> <br /> y 2  2012  y  x 2  2012  x<br /> y 2  2012  x 2  2012<br /> <br /> 0<br /> <br /> y 2  2012 | y | yy <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Do<br />   y  2012  y  x  2012  x  0  y   x<br /> 2<br /> x  2012 | x |  xx <br /> <br /> 2<br /> Thay y=-x vào(2)  x  z 2  4 x  4 z  8  0  ( x  2) 2  ( z  2)2  0<br /> 2<br /> <br /> ( x  2)  0  x  2<br /> <br /> <br /> <br />  y   x  2 Vậy hệ có nghiệm (x;y;z)=(-2;2;2).<br /> 2<br /> ( z  2)  0<br /> z  2<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Câu III (2,0đ)<br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> Trang | 2<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> 1)1,0 điểm<br /> <br /> 2)1,0 điểm<br /> <br /> Đặt A = n2 + n + 1 do n    n = 3k; n = 3k + 1; n = 3k + 2 (k   )<br /> * n = 3k => A không chia hết cho 9 (vì A không chia hết cho 3)<br /> * n = 3k + 1 => A = 9k2 + 9k + 3 không chia hết cho 9.<br /> * n = 3k +2 => A = 9k2 +9k+7 không chia hết cho 9<br /> Vậy với mọi số nguyên n thì A = n2 + n + 1 không chia hết cho 9.<br /> Giả sử tồn tại m  * để phơng trình có nghiệm x1, x2<br />  x  x  m2<br />  (x1 - 1) (x2 - 1) = - m2 + 2m + 3<br /> Theo vi-et:  1 2<br /> x1 x2  2m  2<br /> <br /> *<br /> Với m  . Ta có x1x2  1 và x1 + x2  4 mà x1hoặc x2 nguyên và<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x1  x 2  m 2   *  x1 , x2   *  ( x1  1)( x2  1)  0<br /> <br />   m 2  2m  2  0  (m  1)(m  3)  0  m  3  m {1;2;3}<br /> <br /> Với m = 1; m = 2 thay vào ta thấy phơng trình đã cho vô nghiệm.<br /> Với m = 3 thay vào phơng trình ta đợc nghiệm của phơng trình đã cho<br /> là x =1; x = 8 thoả mãn. Vậy m= 3<br /> Câu IV (2,0đ)<br /> 1) 1,0 điểm Vẽ hình đúng theo yêu cầu chung của đề<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> B<br /> <br /> F<br /> <br /> K<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> O<br /> I<br /> <br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> C<br /> <br /> M<br /> <br /> Gọi K là giao điểm của BO với DF => ΔIKF vuông tại K<br />  1<br /> Có DFE= DOE=450<br /> 2<br /> <br />  BIF  450<br /> <br /> 2) 1,0 điểm<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> Khi AM = AB thì ΔABM vuông cân tại A => DBH=450 .Có DFH=450<br /> => Tứ giác BDHF nội tiếp<br /> => 5 điểm B, D, O, H, F cùng thuộc một đường tròn.<br />  <br /> => BFO=BHO  900 => OH  BM , mà OA  BM => A, O, H thẳng hàng<br />  <br /> BAH=BIH  450 => Tứ giác ABHI nội tiếp.<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Trang | 3<br /> <br /> Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br /> <br /> 3) 1,0 điểm<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> B<br /> <br /> F<br /> P<br /> <br /> D<br /> <br /> O<br /> N<br /> <br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> Q<br /> <br />   <br /> Có tứ giác PNQD nội tiếp = > QPN=QDN=EFN .<br /> <br /> Câu V (1,0đ)<br /> <br />   <br /> Tương tự có NQP=NDP=FEN => ΔNEF và ΔNQP đồng dạng<br /> PQ NQ<br /> =<br />  1  PQ  EF<br /> =><br /> EF NE<br /> Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi P  F; Q  E => DN là đường kính của (O)<br /> => PQ lớn nhất bằng EF.<br /> Cách xác định điểm M : Kẻ đường kính DN của (O), BN cắt AC tại M thì<br /> PQ lớn nhất.<br /> Đặt x=1+c, y=1+b, z=1+a do 0  a  b  c  1 = >1 z  y  x  2<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> y<br /> <br /> 1<br /> z<br /> <br /> Khi đó A= (x+y+z)(   )=3+ 3 <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x x y y z z<br />     <br /> y z x z x y<br /> <br />  x  y <br /> x y x. y<br /> x y x<br />  0    1<br /> 1  1    0  1   <br /> y z y.z<br /> y z z<br />  y  z <br />  z  y <br /> z y z. y<br /> z y z<br />  0    1<br /> 1  1    0  1   <br /> y x y.x<br /> y x x<br />  y  x <br /> x y z y x z<br /> x x y y z z<br /> x z<br />        2        2    2<br /> y z y x z x<br /> y z x z x y<br />  z x<br /> x<br /> Đặt = t => 1  t  2<br /> z<br /> x z<br /> 1 t 2  1 2t 2  5t  2 5 (2t  1)(t  2) 5<br />  t <br /> <br />  <br /> <br /> z x<br /> t<br /> t<br /> 2t<br /> 2<br /> 2t<br /> 2<br /> (2t 1)(t  2)<br /> x z 5<br /> Do 1  t  2 <br /> 0   <br /> 2t<br /> z x 2<br /> 5<br />  A  3  2.  2  10<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Ta thấy khi a=b=0 và c=1 thì A=10 nên giá trị lớn nhất của A là 10<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> W: www.hoc247.vn<br /> <br /> F: www.facebook.com/hoc247.vn<br /> <br /> T: 098 1821 807<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Trang | 4<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br /> <br /> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM 2012<br /> <br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH<br /> <br /> Môn thi: Toán (Chuyên)<br /> Thời gian làm bài: 150 phút<br /> ————————<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề Chính Thức<br /> Bài 1 .<br /> a) Giải hệ phương trình:<br /> <br /> <br /> x2 + 6x = 6y<br /> <br /> y 2 + 9 = 2xy<br /> √<br /> √<br /> b) Giải phương trình: 3 x + 6 + x − 1 = x2 − 1<br /> Bài 2 .<br /> b<br /> c<br /> a<br /> a) Cho các số a, b, c, x, y thỏa mãn: x + y + z = 1, 3 = 3 = 3 .<br /> x<br /> y<br /> z<br /> √<br /> √<br /> √<br /> a<br /> b<br /> c<br /> Chứng minh: 3 2 + 2 + 2 = 3 a + 3 b + 3 c.<br /> x<br /> y<br /> z<br /> b) Tìm số nguyên m để phương trình x2 + m(1 − m)x − 3m − 1 = 0 có nghiệm nguyên dương.<br /> Bài 3 .<br /> Tam giác ABC có góc B,C nhọn, góc A nhỏ hơn 450 nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm. M<br /> là một điểm trên cung nhỏ BC(M ko trùng B,C). Gọi N, P lần lượt là điểm đối xứng với M qua<br /> AB, AC.<br /> a) Chứng minh rằng: AHCP nội tiếp và 3 điểm N,H,P thẳng hàng.<br /> b) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác ANP lớn nhất.<br /> Bài 4 .<br /> Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: abc = 8. Chứng minh:<br /> 2+a 2+b 2+c<br /> a+b+c<br /> ≥<br /> +<br /> +<br /> 2<br /> 2+b 2+c 2+a<br /> Bài 5 .<br /> Cho 2012 số thực a1 , a2 , ..., a2012 có tính chất tổng của 1008 số bất kì lớn hơn tổng của 1004 số<br /> còn lại. Chứng minh rằng trong 2012 số thực đã cho có ít nhất 2009 số thực dương.<br /> —— Hết ——<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2