YOMEDIA
ADSENSE
14 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
573
lượt xem 129
download
lượt xem 129
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 1 Hóa 8 (2012-2013) có kèm đáp án giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về môn Hóa, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả cao.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2012-2013) - Kèm đáp án
- Trường THCS Yang Mao KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 Tổ: Toán - Lí - Hóa - Sinh Môn: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian chép đề) ------------------------------------------------------------------- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hệ thống lại kiến thức đã học của chương trình hoá học 8: + Chất – Nguyên tử - Phân tử. + Phản ứng hoá học. + Mol và tính toán hoá học. - HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi, làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng viết phương trình, và tính toán hoá học. - Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập và khả năng làm việc độc lập. 3. Thái độ: - GD cho HS tính cẩn thận. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I S MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG T NỘI DUNG SỐ T Câu 1 1 câu 1 Chất - Nguyên tử - Phân tử 3 điểm 3 điểm Câu 2 1 câu 2 Phản ứng hoá học 3 điểm 3 điểm Câu 3 1 câu 3 Mol và tính toán hoá học 4 điểm 4 điểm 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu TỔNG SỐ: 3 điểm 3 điểm 4 điểm 10 điểm 30 % 30 % 40 %
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012- 2013 TRƯỜNG THCS YANG MAO MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Đề bài: Câu 1.(3 đ) Nguyên tử là gì? Cho ví dụ. Nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào, viết tên và kí hiệu. Câu 2. a,(1,5đ) Tính hoá trị của nitơ (N) trong hợp chất nitơ đioxit NO2. b,(1,5đ) Hãy lập phương trình hoá học theo sơ đồ sau: Na + O2 - - -> Na2O Câu 3.(4 đ) Đốt cháy hoàn toàn 15,5g photpho trong bình chứa khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P 2O5. a, Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b, Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. c, Tính khối lượng điphotpho pentaoxit P 2O5 tạo thành. (Biết nguyên tử khối của: P = 31; O = 16)
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Hoá hoc 8. Thang Câu Nội dung đáp án điểm - Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. 0,5 điểm Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. 0,5 điểm 1 - Ví dụ đúng đạt 0,5 điểm - Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: Electron, kí hiệu e. 0,5 điểm Proton, kí hiệu p. 0,5 điểm Nơtron, kí hiệu n. 0,5 điểm a II a, Gọi a là hoá trị của N ta có N1 O2 0 ,5 điểm Áp dụng quy tắc hoá trị ta có: 1 x a = 2 x II => a = IV 0,75 điểm Vậy N có hoá trị IV trong hợp chất NO2 0,25 điểm 2 0,5 điểm b, Na + O2 Na2O 4Na + O2 2Na2O 0,5 điểm 4Na + O2 2Na2O 0,5 điểm m 15,5 0,5 điểm - Số mol của photpho là: nP = = = 0,5 mol M 31 - Phương trình phản ứng xảy ra: 4P + 5O2 2P2O5 1 điểm Số mol theo phương trình: 4 mol 5 mol 2 mol 0,5 điểm 3 Số mol theo đề bài là: 0,5mol --->0,625mol---> 0,25mol - Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là: 1 điểm VO2 = n. 22,4 = 0,625. 22,4 = 14 lít - Khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành là: mP2O5 = n. M = 0,25. 142 = 35,5 g 1 điểm * Ghi chú: HS có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn đạt số điểm tối đa. Yang Mao, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người ra đề Mai Văn Tư Xét duyệt của chuyên môn
- PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Năm học: 2012 – 2013 Đề số 1 Môn: Hóa học 8 - Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong các dãy chất sau đây dãy nào toàn là hợp chất? A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O C. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2 D. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 Câu 2. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt : A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 3. Phương trình hóa học: Na2O + H2O 2NaOH, tỉ lệ các chất trong phương trình hóa học là: A. 2 : 2 : 2 B. 1 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 2 D. 2 : 1 : 2 Câu 4. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào: A. Có ánh sáng phát ra. B. Có sinh nhiệt. C. Có chất mới tạo thành. D. Có chất không tan trong nước. Câu 5. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng là do: A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi. C. Số phân tử các chất không đổi D. Cả A, B, C đều đúng 0 t Câu 6. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaCO3 B. CaO C. CO2 D. CaO và CO2. II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7.(2,0điểm) Trình bày khái niệm về đơn chất, hợp chất và phân tử? Câu 8.(2,0điểm) Cân bằng phương trình hóa học sau: 0 a. Fe(OH)3 t Fe2O3 + H2O b. Mg + HCl MgCl2 + H2 c. Al + O2 t 0 Al2O3 d. H2 + O2 H2O Câu 9. (3,0điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,5g kẽm bằng dung dịch axit clohiđric(HCl), phản ứng kết thúc thu được muối Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí hiđro (H2). Theo phương trình hóa học sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Tính số mol kẽm và cân bằng phương trình hóa học trên. b. Tính khối lượng axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng. c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. (Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) - Hết- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Lương Thị Lam Phạm Thế Ninh
- PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 201 – 2013 Đề số 1 MÔN: HÓA HỌC 8 Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm I TRẮC NGHIỆM 3,0điểm 1 D 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 C 0,5 5 B 0,5 6 A 0,5 II TỰ LUẬN 7,0điểm 7 2,0điểm - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 0,5 - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. 0,75 - Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kiết với 0,75 nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. 8 2,0 điểm a. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O 0,5 b. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 0,5 c. 4Al + 3O2 t 0 2Al2O3 0,5 d. 2H2 + O2 2H2O 0,5 9 3,0điểm a) Số mol của 6,5 g kẽm là: mZn 6,5 0,5 nZn = = 0,1 (mol) M Zn 65 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Theo PT: 1mol 2mol 1mol 0,5 b) Theo bài ra ta có: n HCl = 2. nZn = 2. 0,1 = 0,2 mol 0,5 Vậy khối lượng của axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng là: mHCl nHCl .M HCl = 0,2 . 36,5 = 7,3(g) 0,5 c) Theo bài ra ta có: n H = nZn = 0,1 mol 2 0,5 Vậy thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: VH 2 = nH 2 . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít 0,5 Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm. Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Lương Thị Lam Phạm Thế Ninh
- PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT Năm học: 2012 – 2013 Đề số 2 Môn: Hóa học 8 - Thời gian 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là: A. 13 B. 11 C. 12 D. 10. Câu 2. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt : A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 3. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng là do: A. Liên kết giữa các nguyên tử không thay đổi. B. Số phân tử các chất không đổi C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố không đổi. D. Cả A, B, C đều đúng 0 t Câu 4. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là: A. CaO B. CaCO3 C. CO2 D. CaO và CO2. Câu 5. Phương trình hóa học: Na2O + H2O 2NaOH, tỉ lệ các chất trong phương trình hóa học là: A. 1 : 1 : 2 B. 1 : 1 : 1 C. 2 : 2 : 2 D. 2 : 1 : 2 Câu 6. Trong các công thức chuyển đổi sau, công thức nào tính khối lượng khi cho biết số mol? A. m = n.M (g) B. V = n. 22,4 (l) C. n = V/ 22,4 ( mol) D. M = m/ n (g/mol) II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau: Câu 7. (2,0điểm) Nguyên tử là gì? Nêu khái niệm nguyên tử khối ? Ví dụ với nguyên tử hiđrô và nguyên tử oxi ? Câu 8. (2,0điểm) Viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và khí A đối với không khí? Áp dụng tính: Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hiđro bằng bao nhiêu lần. Câu 9.(3,0điểm) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b. Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. c. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. - Hết- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Lương Thị Lam Phạm Thế Ninh
- PHÒNG GD&ĐT BÁC ÁI ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2012 – 2013 Đề số 2 MÔN: HÓA HỌC 8 Câu Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm I TRẮC NGHIỆM 3,0điểm 1 A 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 B 0,5 5 A 0,5 6 A 0,5 II TỰ LUẬN 7,0điểm 7 2,0điểm - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. Gồm hạt nhân 0,75 mang điện tích dương và vỏ là các electron mang điện tích âm. - Khái niệm nguyên tử khối: Là khối lượng của nguyên tố tính bằng 0,75 đơn vị cacbon. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. Ví dụ: Nguyên tử khối của hidro là 1 đvC 0,5 Nguyên tử khối của oxi là 16 đvC 8 2,0 điểm MA Công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B là: d A / B 0,5 MB M Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí: d A / kk A 0,5 29 M O2 32 d O2 / H 2 = = 16 M H2 2 1,0 Vậy khí oxi nặng hơn không khí hiđro là 16 lần 9 3,0điểm a) Số mol của 13 g Kẽm là: mZn 13 0,5 nZn = = 0,2 (mol) M Zn 65 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Theo PT: 1mol 2mol 1mol 0,5 b) Theo bài ra ta có: nHCl = 2. nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol 0,5 Vậy khối lượng của axit clohiđric(HCl) đã tham gia phản ứng là: mHCl n HCl .M HCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g) 0,5 c) Theo bài ra ta có: n H = n Zn = 0,2 mol 2 0,5 Vậy thể tích khí hiđro sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: VH 2 = n H 2 . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lít 0,5 Nếu HS giải cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Lập luận đúng ( công thức đúng ), kết quả sai cho nửa số điểm. Lập luận sai ( công thức sai ), kết quả đúng không cho điểm.
- PHÒNG GIÁO DỤC THỚI BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 20 -20 MÔN: HÓA HỌC 8 Họ v tn:……………………….................................. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 8 Tổng điểm: ………………………………………………………… I. Trắc nghiệm Câu1 (0,5 điểm): Có các hiện tượng dưới đây: a. Than cháy trong không khí tạo ra khí cacbonic b. Đốt hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, hỗn hợp cháy sáng tạo thành sắt (II) sunfua c. Cồn bị bay hơi. d. Nước sôi e. Trong lò nung đá vôi, đá vôi bị phân huỷ tạo ra vôi sống và khí cacbonic. Nhóm chỉ các hiện tượng hoá học là: A: a,b,c B: b,c,d C: c,d,e D: a,b,e Câu 2 (1,5 điểm): Ghép hiện tượng với phương trình hoá học cho phù hợp: Hiện tượng Phương trình hoá học A. Khí hiđro cháy trong không khí tạo 1. 2H2O 2H2 + O2. thành nước. B. Nước phân huỷ thành khí hiđro và khí 2. 2H2 + O2 2H2O oxi nhờ dòng điện. C. Cồn (C2H6O) cháy trong không khí tạo thành khí 3. C2H6O + 4O2 2CO2 + 3H2O cacbonic và hơi nước. 4. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O Câu 3 (2 điểm): Chọn đáp án đúng nhất: a. Hợp chất CaCO3 hàm lượng nguyên tố Ca chiếm: A: 50% B: 30% C: 20% D: 40% b. Hợp chất chứa 50% S, 50% O, có khối lượng mol 64 gam có công thức hoá học là: A: SO2 B: SO3 C: S2O D: S2O4 II. Tự luận: Câu 1(2đ) Tính thể tích ở đktc của: a. 0,5 mol khí H2. b. 3,2 gam khí O2. Câu 3(4 đ’) Đốt cháy một lượng Mg cần dùng vừa hết với 11,2 (l) khí oxi ở đktc, tạo ra magie oxit (MgO). a. Lập phương trình hoá học cho phản ứng trên. b. Tính khối lượng Mg đã phản ứng? ( C = 12, O = 16; Ca =40; S = 32; Mg = 24) 3. Đáp án và biểu điểm : I. Trắc nghiệm.
- Câu 1: D Câu 2: ghép đúng mỗi trường hợp: 0,5 điểm. A–2 B–1 C- 4 Câu 3: a: D: 40% b: A: SO2 (Chọn đúng mỗi đáp án được 1 điểm) II. Tự luận Câu 1: (2đ) a. VH2 = 0,5.22,4 = 11,2 lit 1đ b. VO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lit 1đ Câu 3: (4 điểm) a. 2Mg + O2 2MgO 1đ b. nO2 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol 1đ Theo phương trình hoá học thì: Cứ 2 mol Mg phản ứng với 1 mol O2. Vậy 0,25 mol Mg phản ứng với 0,5 mol O2. 1đ Khối lượng Mg tham gia phản ứng là: mMg = 0,25 . 24 = 6 gam 1đ
- PHÒNG GIÁO DỤC THỚI BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 20 -20 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………………………………………………… I. Đề bài: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng Câu 1: Chất khí A có d A / H2 = 14 vậy A là: A. CO2 B. CO C. C2H4 D. NH3 Câu 2: Số nguyên tử của 0,5 mol O2 là: A. 3. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 6.1023 Câu 3: 0,25 mol H2 ở ĐKTC chiếm thể tích là: A. 2,24l B. 11,2l C. 22,4l D. 5,6l Câu 4: Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp nhất: A. Loại hợp chất Nối B. Hợp chất cụ thể 1. Đơn chất a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 b. O2, NH3, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hợp chất d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 5: Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong Al2O3. Câu 6: Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Lập PTHH b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c. Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng II. Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm Câu 1: 0,5 đ Chọn C 0,5 đ Câu 2: 0,5 đ Chọn A 0,5 đ
- Câu 3: 0,5 đ Chọn D 0,5 đ Câu 4: 2 đ Nối 1 với d, e 1đ Nối 2 với a, c 1đ Câu 5: 2,5 đ MAl2O3 = 102g 0,5 đ % Al = 27.2 . 100% = 52,9% 1đ 102 1đ 16.3 %0 = . 100% = 47,1% 102 Câu 6: 4 đ 0,5 đ nZn = 13: 65 = 0,2 mol 1đ PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol 0,5 đ nH2 = nZn = 0,2 mol 0,5 đ Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6g 0,75đ VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48l 0,75 đ
- PHÒNG GIÁO DỤC THỚI BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 20 -20 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………………………………………………… I. Trắc nghiệm:(4đ) Câu 1: Cho các chất được biểu diễn bằng công thức hóa học sau: O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Hãy cho biết cách sắp xếp đúng? A. Đơn chất gồm O2, Zn, CO2, Br2, H2 B. Hợp chất gồm: CO2, CaCO3, CuO C. Đơn chất gồm O2, Zn, CO2, Br2, H2, CuO D. Hợp chất gồm: CO2, CaCO3, CuO, O2, H2 Câu 2: Cho công thức hóa học sau Al2O3 hãy phần trăm của nguyên tố nhôm là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 53% Câu 3: Trong các chất khí sau khí nào nhẹ hơn không khí. A. Khí Oxi B. Khí Nitơ C. Khí Hiđrô D. Khí CO2 Câu 4: Cho Fe(III) và Oxi công thức hóa học nào dưới đây đúng? A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D. Fe3O4 Câu 5: Cho công thức hóa học CuSO4 Phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 53% Câu 6: Hoàn thành các nội dung sau: a. Trong một phả ứng hóa học tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng………………………………………………………….. b. Khí Oxi nặng hơn khí…………………..16 lần. c. Khí ………………………..nhẹ nhất trong các chất khí d. Mol là lượng chất chứa………………………nguyên tử hoặc phân tử chất đó Câu 7: Hãy cho biết 50 g CaCO3 có số mol là bao nhiêu? A. 1 mol B. 0,5 mol C. 0,2 mol D. 2 mol II. Tự luận: Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: A. P + O2 P2O5 B. CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2 C. Zn + HCl ZnCl2 + H2 D. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 + O2 CO2 + H2O A. Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết 32g khí CH4? B. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành? C. Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? ___ BÀI LÀM___ .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GIÁO DỤC THỚI BÌNH THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÍ PHẢI TÂY NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM (3.0 ĐIỂM). Hãy khoanh tròn vào chữ A,B,C,D cho ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: 1. Khối lượng mol của KNO3 là: A . 101 gam B . 102 gam C. 98 gam D . 141 gam 2. Công thức hoá học hợp chất Cr có hoá trị III với nhóm SO4 có hoá trị II là : A . CrSO4 B . Cr3(SO4)2 C . Cr(SO4) D . Cr2(SO4)3 3. Mol là lượng chất có chứa __________ nguyên tử hoặc phân tửcủa chất đó . A . 5.1023 B . 5,5.1023 C . 6.1023 D . 6,5.1023 0 0 4. Ở nhiệt độ (t = 0 C) và áp suất 1 atm thì thể tích chất khí là : A . 2,24 lít B . 2,4 lít C . 22,4 lít D . 24 lít 5. 64 g Cu có số mol là bao nhiêu ? A . 0,5 mol B . 0,05 mol C . 0,125 mol D . 1 mol 6. Công thức hoá học hợp chất X với nhóm SO4 có hoá trị II là X2(SO4)3. công thức hoá học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y . Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là: A. XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3 II. BÀI TẬP (7 ĐIỂM). Bài tập 1: (2.0 điểm) Cân bằng các phương trình hóa học sau: a. P + O2 t0 P2O5 ...................................................................................................................................................................................................................................................................... b. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 ...................................................................................................................................................................................................................................................................... c. CH4 + O2 t0 CO2 + H2O ...................................................................................................................................................................................................................................................................... d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2 ...................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài tập 2: (2.5 điểm) a). Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất SO2 b). Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Bài tập 3: (2.5 điểm) Hợp chất A có công thức hoá học R2O. Biết rằng 0.5 mol hợp chất A có khối lượng là 47gam. Hãy xác định công thức hoá học của A ___ BÀI LÀM___ .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GDĐT TRẢNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ----------------- --------------------- KÌ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 Mộn thi: HOÁ HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- --- ĐỀ: Câu 1 (1,5điểm): Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa từng loại. Câu 2 ( 2 điểm): Hãy chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học ở các quá trình sau: a. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. b. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ sét là chất màu nâu đỏ. c. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trường. d. Nước bốc hơi thành mây gặp lạnh thành mưa. Câu 3 (2điểm): a/. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. b/. Nung nóng 200g Fe(OH)3 một thời gian thu được 80g Fe2O3 và 27g H2O. Hỏi đã có bao nhiêu phần trăm khối lượng Fe(OH) 3 đã bị phân hủy? Câu 4 (2 điểm) Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Mg + O2 ------ > MgO b. Fe + Cl2 ----- > FeCl3 c. Al + HCl ----- > AlCl3 + H2 d. KNO3 ----- > KNO2 + O2 Câu 5 ( 2 điểm) a. Hãy tính khối lượng và thể tích (ở đktc) của : 0,75 mol SO2 b. Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ( Cho biết : H = 1 ; S = 32 ; O = 16; N = 14; Fe = 56 ; Cl = 35,5) ------------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------------------- ---------------
- ĐÁP ÁN HÓA 8 Câu Đáp án Điểm Câu 1 -Định nghĩa đúng mỗi loại 0,5 đ x 2 = 1đ 2 điểm -Cho ví dụ minh họa đúng mỗi loại 0,25 đ x 2 = 0,5đ (2điểm) Câu 2 Hiện tượng vật lý: a , d 1 điẻm (2điểm ) Hiện tượng hóa học: b , c 1 điểm Câu 3 a.Phát biểu đúng nội dung ĐLBTKL 1 (2điểm) b.Áp dụng ĐLBTKL tìm được khối lượng của Fe(OH) 3 = 107g 0,5 Tính được % Fe(OH)3 đã bị phân hủy là 53,5% 0,5 Câu 4 Cân bằng đúng mỗi phương trình phản ứng : 0,5 đ (2điểm) a. 2Mg + O2 2 MgO 0.5 điểm b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0.5 điểm. c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 điểm d. 2KNO3 2KNO2 + O2 0,5 điểm Câu 5 a. Tính đúng khối lượng m SO2 = n x M = 0,75 x 64 = 48 (g) (2điểm) 0.5 điểm VSO2 0, 75 22, 4 16,8(l ) 0.5 điểm b. Tính đúng số mol của A = 0,25 mol 0.25 điểm MA= 17 x 2 = 34 (g) 0,25 điểm mA = 0,25 x 34 = 8,5 (g0 0.5 điểm
- TRƯỜNG THCS TT CÁTBÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰNHIÊN Năm học: 2012 - 2013 MÔN: HOÁ HỌC 8 - TIẾT 36 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề ) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM) * Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1.Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng hoá học là: A. Sự bay hơi nước B. Rượu nhạt lên men thành giấm C. Sự hoà tan đường D. Cồn để trong lọ hở bị bay hơi Câu 2.Phản ứng hoá học xảy ra khi có điều kiện: A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau B. Các chất có thể phải đun nóng đến một nhiệt độ nào đó. C. Có thể cần có mặt chất xúc tác D. Cả A, B, C Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 108 gam nhôm, thu được 204 gam nhôm oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là: A. 32g B. 64g C. 96g D. 112g Câu 4. Cho các chất sau: C, Al, Cu, CO2, H2SO4, Na, O2, BaSO4, HCl, NH3, FeCl2, Cl2. Dãy gồm các đơn chất là: A. C, Al, Cu, CO2, H2SO4, Na B. C, Al, Cu, Na, O2, Cl2 C.H2SO4, Na, O2, BaSO4, HCl, NH3 D. C, Al, Cu, Na, O2, NH3 Câu 5. Cho các chất sau: C, Al, Cu, CO2, H2SO4, Na, O2, BaSO4, HCl, NH3, FeCl2, Cl2. Dãy gồm các hợp chất là: A. C, Al, Cu, CO2, H2SO4, Na B. CO2, H2SO4, BaSO4, HCl, C, Al C. Na, O2, Cl2,BaSO4, HCl, NH3 D. CO2, H2SO4, BaSO4, HCl, NH3, FeCl2 Câu 6. Trong các công thức sau, công thức tính lượng chất khi biết thể tích khí ở đktc là: V m M A. n = B. n = C. m = D. m = n.M 22,4 M n Câu 7. Trong các công thức sau, công thức tính thể tích khí ở đktc là: V m M A. n = B. n = C. m = D. V = 22,4. n 22,4 M n Câu 8. Tỉ khối của khí Cl2 với khí H2 là: A. 71 B. 35,5 C. 32 D.29 II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 1. Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a.K(I) và O; b. Al(III) và SO4(II); c. Ca(II) và Cl(I); d. H và SO3(II) Câu 2. Tính thành phần phần trăm( theo khối lượng) các nguyên tố hoá học trong hợp chất: CaCO3 Câu 3. Sắt tác dụng với axit HCl theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl ----> FeCl2 + H2 Nếu có 5,6g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 8 - TIẾT 36 Mức độ nhận thức Tổng điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL - Đơn chất là những Lập công thức hoá học Chủ đề 1: chất do một nguyên của hợp chất khi biết Chất - nguyên tử tố hoá học cấu tạo hoá trị của hai nguyên - phân tử nên. tố hoặc nguyên tố và - Hợp chất là những nhóm nguyên tử tạo chất được cấu tạo từ 2 nên chất. nguyên tố hoá học trở nên Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 - Điều kiện xảy ra - Hiện tượng - Vận dụng được định Chủ đề 2: phản ứng hoá học hoá học là hiện luật bảo toàn khối Phản ứng hoá học tượng trong đó lượng, tính được khối có sự biến đổi lượng của một chất chất này thành khi biết khối lượng chất khác các chất khác trong phản ứng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 - Biểu thức biểu diễn - Tính được tỉ khối Chủ đề 3: mối liên hệ giữa của khí A đối với khí Mol và tính toán lượng chất (n), khối B, tỉ khối của khí A hoá học lượng (m) và thể tích đối với không khí. (V) - Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH. - Tính khối lượng( hoặc thể tích) của chất này từ khối lượng (hoặc thể tích) của chất khác trong phương trình hoá học Số câu 2 1 2 3 2 Số điểm 1,0 0,5 4,0 1,5 4,0 Tổng câu 5 1 2 3 8 3 Tổng điểm 2,5 0,5 1,0 6,0 4,0 6,0
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 8 - TIẾT36 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C B D A D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Câu 1( 2,0 điểm). Lập đúng mỗi công thức hoá học được 0,5 điểm a. K2O b. Al2(SO4)3 c. CaCl2 d. H2SO3 Câu 2( 2,0 điểm). MCaCO 3 = 40 + 12 + 16.3 = 100(g) 0,5 điểm Trong 1 mol CaCO3 cã: - 1 mol nguyªn tö Ca 0,25 điểm - 1 mol nguyªn tö C 0,25 điểm - 3 mol nguyªn tö O 0,25 điểm 40 %Ca = x100% 40% 0,25 điểm 100 12 %C = x100% 12% 0,25 điểm 100 %O = 100% - ( 40% + 12%) = 48% 0,25 điểm Câu 3( 2,0 điểm). Phương trình hóa học Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5điểm m Fe 5,6 nFe = = 0,1 (mol) 0,5 điểm M Fe 56 - Theo phương trình hoá học, ta có: nH 2 = nFe = 0,1 (mol) 0,5điểm VH 2 = nH 2 . 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24 (l) 0,5điểm
- TRƯỜNG THCS TÂY AN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên HS: …………………………................................................................………… Lớp 8A……SBD……..........… Mã phách:…….............…… Họ tên, chữ ký giám thị:……………………………………………………..........................................................................................................................…………… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --- Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Mã phách I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi : A. proton, nơtron. B. electron. C. electron, proton. D. electron, nơtron. Câu 2 : Câu phát biểu sai là: A. Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. B. Nguyên tử khối của Ca là 40 thì khối lượng mol nguyên tử của Ca là 40 g. C. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng nhau. D. Thể tích mol của mọi chất ở điều kiện tiêu chuẩn đều là 22,4 lít. Câu 3 : Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X (8p,8n), Y (6p,8n), Z (8p,9n), T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: A. X, Y B. Z, T C. X, Z D. Y, Z Câu 4 : Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, N2O5, Cu, H2O, H2, NH3 có: A. 4 đơn chất, 5 hợp chất. B. 3 đơn chất, 6 hợp chất. C. 5 đơn chất, 4 hợp chất. D. 2 đơn chất, 7 hợp chất. Câu 5 : Một hợp chất gồm một nguyên tố M liên kết với 4 nguyên tử hiđro có khối lượng phân tử bằng khối lượng nguyên tử oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 12 đvC B. 13 đvC C. 14 đvC D. 16 đvC Câu 6 : Trong số các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là: A. 5Cu: năm nguyên tử đồng. B. 2NaCl: hai phân tử natri clorua. C. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat. D. 3H2: 3 nguyên tử hiđro. Câu 7 : Hóa trị của Cu, Fe, C, S trong các hợp chất Cu2O, Fe(OH)2, CO2, SO3 lần lượt là: A. I, II, II, IV. B. II, III, IV, VI. C. I, II, IV, VI D. II, III, II, IV. Câu 8 : Trong các phương trình hóa học sau đây, phương trình nào được lập đúng? A. 2Fe + 5Cl2 2FeCl3 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 2Fe + Cl2 2FeCl3 D. Fe + 3Cl2 FeCl3
- Câu 9 : Cho 8,4 gam bột sắt cháy hoàn toàn trong 3,2 gam khí oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). Vậy khối lượng oxit sắt từ tạo thành là: A. 11,6 gam B. 11,5 gam C. 5,2 gam D. 12 gam Câu 10 : Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 4,48 lít. D. 15,68 lít. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---- II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1 : (2,0 điểm) a) Tính số mol O2 ứng với: 8 gam khí O2 ; 28 lít khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. b) Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: Cu + O2 CuO Fe + HCl FeCl2 + H2 Al + O2 Al2O3 CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + NaCl Câu 2 : (3,0 điểm) Khi cho khí hiđro (H2) đi qua bột sắt (III) oxit (Fe2O3) nung nóng người ta thu được sắt (Fe) và hơi nước (H2O). a) Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b) Nếu có 13,44 lít khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng thì: - Cần dùng bao nhiêu gam Fe2O3. - Thu được bao nhiêu gam sắt (Biết lượng sắt hao hụt là 10%). (Cho : Fe = 56, O = 16) Bài làm .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... ..... .................................................................................................................................................................... .....
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn