intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

14 Đề kiểm tra HK1 môn Mỹ thuật lớp 6 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Tran Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

537
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 14 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Mỹ thuật lớp 6 (2012 - 2013) giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về cách vẽ trang trí hình vuông và học sinh biết cách sử dụng họa tiết dân tộc vào trang trí hình vuông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 14 Đề kiểm tra HK1 môn Mỹ thuật lớp 6 (2012 - 2013)

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I( Năm học: 2012- 2013) Môn:Mỹ thuật 6( thời gian 45 phút) Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông Vân dụng Tổng kiến hiểu Số câu thức KQ TL KQ TL KQ TL Thường Câu C 2, C4 5 thức 3, 5, mỹ Đ 6. thuật (0,5) (2) (2,5) Vẽ Câu C 1 1 theo (0,5) mẫu (0,5) Đ Vẽ Câu Phần 1 trang II(7) trí (7) Đ
  2. Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên:………………………………… MÔN: MỸ THUẬT 6 Lớp: ………………………………….. Thời gian: 45 phút I/Phần trắc nghiệm : (3đ)Khoanh tròn trước chữ cái cho câu trả lời đúng . Câu 1:Để tiến hành một bài vẽ theo mẫu ta tiến hành theo mấy bước ? A- 3 bước B- 4 bước C- 5 bước D- 2 buớc Câu 2: Mỹ thuật thời Lý phát triển gồm những loại hình nghệ thuật nào ? A- Điêu khắc và trang trí B- Gốm C- Kiến trúc D- Cả 3 ý đều đúng Câu 3: Trống đồng Đông Sơn dược tìm thấy ở tỉnh nào ? A- Thái Bình B- Nam Định C- Quảng trị D- Thanh Hoá Câu 4: Những vật cùng loại cùng kích thước khi nhìn theo ''xa - gần" ta thấy: A- Ở gần hình to, cao, rõ hơn B- Ở xa hình nhỏ,thấp, mờ hơn C- Vật phía trước che khuất vật phía sau D- Cả 3 ý đều đúng Câu 5: Chùa Một Cột còn có tên gọi là : A- Chùa Bút Tháp B - Chùa Dạm C- Chùa Diên Hựu D- Chùa Thầy Câu 6: Nghệ thuật kiến trúc thời Lý gồm những thể loại nào ? A- Kiến trúc cung dình B- Cả a và d đều đúng C- Nghệ thuật điêu khắc D- Kiến trúc phật giáo II- Phần tự luận: (7điểm) Em hãy trang trí một đường diềm Kích thước: 24cm x 8 cm. Chất liệu : Màu sáp, màu nước, bút dạ ..... ----------------------------------------
  3. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) 1 2 3 4 5 6 C D D D C B II- Phần tự luận: (7điểm) Bố cục : 2đ Hình vẽ :3đ Màu sắc :2đ
  4. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA HỌC KÌ I(2012-2013) Môn: MĨ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút GV: Nguyễn Thị Lan Huệ I. Đề: Em hãy vẽ một bài trang trí hình vuông II. Ma trận đề : Vận dụng Mức Nhận Thông Tổng Độ biết hiểu Vận dụng Vận dụng điểm Kiến thấp cao thức Sắp xếp Sắp xếp Sắp xếp Sắp xếp bố được mảng mảng hình mảng hình cục mảng chính phụ chính phụ chính phụ hình . trên hình trên hình trên hình trang trí . vuông sao vuông sao cho cân cho cân đối và đối, rõ thuận mắt . rang, trọng tâm . 0.5(điểm) 1.0(điểm) 1.0(điểm) 2.5 điểm. Tìm được -Phối hợp Máu sắc họa tiết các màu đậm nhạt phù hợp sắc với phong Màu sắc với hình nhau có phú. Biết họa tiết . trang trí . đậm, có phối các nhạt,rõ màu để tạo trọng tâm. họa sắc -Sắp xếp riêng . được họa -Họa tiết tiết theo đẹp, hấp mảng . dẫn ,mang tính trang trí cao. 1.0(điểm) 1.5 (điểm) 0.5(điểm) 3.0 điểm Tự trang Hình trí đươc vuông
  5. Tính sáng hình vuông mang tạo . theo ý phong thích. cách sáng tạo riêng, độc đáo, hấp dẫn. 1.0( điểm) 1.0(điểm) 2,0điểm Trang trí Vận dụng Vận được một trang trí dụng trang hình vuông hình vuông trí hình Tính ứng đơn giản . vào trong vuông vào dụng. đồ vật . trong đồ vật nhằm làm đẹp các đồ vật trong cuộc sống . 0.5( điểm) 1.0 (điểm) 1,0(điểm) 2.5 điểm Tổng 1.0 điểm 1.0 điểm 4.5 điểm 3.5điểm 10.0 điểm III. Đáp án và biểu điểm: Kiến thức Yêu cầu cần đạt Thang điểm Sắp xếp bố cục Vẽ các mảng hình chính phụ cân đối,rõ ràng, 2.5 mảng hình . thuận mắt, có trọng tâm . Màu sắc họa Vẽ màu có độ đâm nhạt ,họa tiết có trọng tâm 3.0 tiết. Tính sáng tạo . Biết sáng tạo theo ý thích hoặc sáng tạo theo 2.0 phong cách riêng độc đáo . Tính ứng dụng. Biết ứng dụng vào trong đồ vật . 2.5 Tổng 10.0
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC Trường THCS Mỹ Hòa KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : MĨ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút I.Đề bài: Em hãy trang trí một hình vuông có các cạnh là 18cm. II.Đáp án: MỤC TIÊU ĐIỂM BỐ CỤC 4 HỌA TIẾT 2 MÀU SẮC 4
  7. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) MÔN MỸ THUẬT 7 - Thời gian 90 phút Họ vă tín GV ra đề: Nguyễn Ái Nguyên Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Huệ Đề bài : Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM. Yêu cầu: +Màu vẽ: màu nước, màu bút dạ, màu sáp. +Giấy vẽ: khổ giấy A4. I-MÚC TIEĐU -Veă kieân thöùc: nhaỉm múc ñích ñaùnh giaù möùc ñoô vaôn dúng phöông phaùp veõ tranh. -Veă kó naíng: +Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. +Boâ cúc saĩp xeâp mạng hình ạnh. +Maøu saĩc, ñöôøng neùt. II-ÑEĂ BAØI Em hãy vẽ một bức tranh ĐỀ TÀI QUÊ HƯƠNG EM. III-ÑAÙP AÙN -Noôi dung ñuùng vôùi chụ ñeă. -Boâ cúc, hình mạng, hình ạnh coù saùng táo, ñép. -Maøu saĩc haøi hoøa. -Phong caùch dieên tạ. III-MA TRAÔN ÑEĂ KIEƠM TRA Baøi veõ ñép theơ hieôn ôû: -Noôi dung tö töôûng chụ ñeă. -Boâ cúc hình mạng, hình ạnh. -Maøu saĩc. -Phong caùch. Döïa vaøo cô sôû tređn, xađy döïng ma traôn ñeă kieơm tra ñaùnh giaù – bieơu ñieơm nhö sau: Noôi dung kieđn Vaôn dúng Nhaôn Thođng Vaôn dúng ôû möùc Toơng thöùc ôû möùc ñoô bieât hieơu ñoô cao coông (múc thaâp tieđu) Xaùc ñònh Veõ ñuùng Noôi dung tö töôûng ñöôïc noôi noôi dung mang tính giaùo dúc Noôi dung dung phuø ñeă taøi, cao phạn öùng thöïc 2 ñieơm tö töôûng hôïp vôùi mang tính teâ cuoôc soâng, coù (20%) chụ ñeă ñeă taøi. giaùo dúc chón lóc. phạn aùnh
  8. thöïc teâ (0,5 ñieơm) (0,5ñieơm) cuoôc soâng. (1ñieơm) Hình ạnh Hình ạnh Hình ạnh chón lóc, theơ hieôn sinh ñoông ñép, phong phuù, noôi dung. phuø hôïp phuø hôïp vôùi noôi 2 ñieơm Hình ạnh vôùi noôi dung, gaăn guõi vôùi (20%) (0,5 ñieơm) dung. ñôøi soâng. (1ñieơm) (0,5ñieơm) Saĩp xeâp Saĩp xeâp Boâ cúc saĩp xeâp ñöôïc boâ boâ cúc coù ñép, saùng táo, haâp cúc ñôn hình ạnh daên. 2 ñieơm Boâ cúc giạn. nhoùm chính, (20%) nhoùm phụ. (0,5ñieơm) (0,5ñieơm) ï (1 ñieơm) Löïa chón Maøu veõ Maøu saĩc tình cạm, gam maøu coù tróng ñaôm nhát, phong theo yù tađm, coù phuù, noơi baôt thích. ñaôm nhát. tróng tađm böùc 2 ñieơm Maøu saĩc tranh. (20%) (0,5 ñieơm) (0,5 ñieơm) (1 ñieơm) Neùt veõ Neùt veõ töï Neùt veõ töï nhieđn theơ hieôn nhieđn, coù cạm xuùc. Hình Ñöôøng 2 ñieơm noôi dung ñuùng hình. ạnh táo ñöôïc phong neùt (20%) tranh. caùch rieđng. (1 ñieơm) (0,5ñieơm) (0,5ñieơm) 1 ñieơm 2 ñieơm 4,5 ñieơm 2,5 ñieơm 10 Toơng 30% 70% ñieơm (100%) Ghi chú: Dựa vào cơ sở trên, xây dựng ma trận đề kiểm tra đánh giá – biểu điểm sau: Từ: 0 điểm dưới 5 điểm (chưa đạt) Từ: 5 điểm trở lên (Đạt) Giaùo vieđn ra ñeă Nguyễn Ái Nguyên
  9. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Năm học 2012-2013) Môn: Mĩ Thuật 6 (Thời gian:45 phút) Họ tên GV ra đề: ĐOÀN THỊ TỐ XINH Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du Đề bài: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông. - Giấy A4. - Tự chọn họa tiết và màu sắc. Biểu điểm và tiêu chí cho điểm: Điểm Tiêu chí Xếp loại - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 9 - 10 - Hoạ tiết, đường nét: Hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Tương đối chặt chẽ, biết vận dụng các thể thức trang trí Đ đã học. - Màu sắc: Hài hoà, trong sáng. - Có thái độ làm bài tích cực - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 7-8 - Hoạ tiết, đường nét: Cơ bản hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và Đ hợp lí. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ. - Màu sắc: Tương đối hài hoà. - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 5-6 - Hoạ tiết, đường nét: Còn có những hạn chế, đơn điệu, chưa gọn Đ gàng. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ và chưa cân đối. - Màu sắc: Thể hiện còn hạn chế thiếu sự hài hoà. - Nội dung: Chưa rõ đặc điểm hình vuông. 3-4 - Hoạ tiết: Chưa phù hợp, thiếu sự hài hoà và uyển chuyển, còn khô cứng. KĐ - Bố cục: Thiếu chặt chẽ. - Màu sắc: Chưa hài hoà, cẩu thả. 2- 1 - Nhìn chung chưa biết làm bài, không làm bài, quá cẩu thả, không KĐ xác định được đồ vật
  10. KHUNG MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến Nhận biết Thông Vận dụng ở Vận dụng Tổng cộng thức hiểu mức độ mức độ thấp cao Nội dung tư Xác định nội Đúng thực Sinh động 1 tưởng phù hợp 0.25đ tế 0.25đ chọn lọc 20% 0.5đ Hình vẽ Thể hiện được Chọn lọc 1 nội dung 0.5đ đẹp 0.5đ 20% Bố cục Sắp xếp Chính phụ Sáng tạo 1 được 0.25đ hấp dẫn 20% 0.25đ 0.5đ Màu sắc Chọn Trọng tâm Thể hiện 1 được 0.25 đậm nhạt được tình 20% đ 0.25đ cảm, nỗi bật trọng tâm 0.5đđ Đường nét Thể hiện Tự nhiên Có cảm 1 nội dung đúng 0.25 xúc phong 20% 0.25 cách riêng 0.5đ Tổng 0.5 0.75 1.25 2.5 5
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (Năm học 2012-2013) Môn: Mĩ Thuật 6 (Thời gian:45 phút) Họ tên GV ra đề: ĐOÀN THỊ TỐ XINH Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Du Đề bài: Vẽ trang trí: Trang trí hình vuông. - Giấy A4. - Tự chọn họa tiết và màu sắc. Biểu điểm và tiêu chí cho điểm: Điểm Tiêu chí Xếp loại - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 9 - 10 - Hoạ tiết, đường nét: Hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và hợp lí. - Bố cục: Tương đối chặt chẽ, biết vận dụng các thể thức trang trí Đ đã học. - Màu sắc: Hài hoà, trong sáng. - Có thái độ làm bài tích cực - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 7-8 - Hoạ tiết, đường nét: Cơ bản hài hoà và uyển chuyển, gọn gàng và Đ hợp lí. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ. - Màu sắc: Tương đối hài hoà. - Nội dung: Rõ đặc điểm của hình vuông. 5-6 - Hoạ tiết, đường nét: Còn có những hạn chế, đơn điệu, chưa gọn Đ gàng. - Bố cục: Biết vận dụng các thể thức trang trí đã học song chưa chặt chẽ và chưa cân đối. - Màu sắc: Thể hiện còn hạn chế thiếu sự hài hoà. - Nội dung: Chưa rõ đặc điểm hình vuông. 3-4 - Hoạ tiết: Chưa phù hợp, thiếu sự hài hoà và uyển chuyển, còn khô cứng. KĐ - Bố cục: Thiếu chặt chẽ. - Màu sắc: Chưa hài hoà, cẩu thả. 2- 1 - Nhìn chung chưa biết làm bài, không làm bài, quá cẩu thả, không KĐ xác định được đồ vật
  12. KHUNG MA TRẬN ĐỀ Nội dung kiến Nhận biết Thông Vận dụng ở Vận dụng Tổng cộng thức hiểu mức độ mức độ thấp cao Nội dung tư Xác định nội Đúng thực Sinh động 1 tưởng phù hợp 0.25đ tế 0.25đ chọn lọc 20% 0.5đ Hình vẽ Thể hiện được Chọn lọc 1 nội dung 0.5đ đẹp 0.5đ 20% Bố cục Sắp xếp Chính phụ Sáng tạo 1 được 0.25đ hấp dẫn 20% 0.25đ 0.5đ Màu sắc Chọn Trọng tâm Thể hiện 1 được 0.25 đậm nhạt được tình 20% đ 0.25đ cảm, nỗi bật trọng tâm 0.5đđ Đường nét Thể hiện Tự nhiên Có cảm 1 nội dung đúng 0.25 xúc phong 20% 0.25 cách riêng 0.5đ Tổng 0.5 0.75 1.25 2.5 5
  13. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II( Năm học: 2012- 2013) Môn:Mỹ thuật 6( thời gian 45 phút) GV ra đề: LÊ THỊ HIẾU Đơn vị: Trường THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Mức Nhận Thông Tổng Độ biết hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao điểm Kiến thức Nhận biết Vẽ được bài Sắp xếp hình, mảng, họa được cách trang trí chiếc tiết trong các loại hình tiến hành khăn đơn giản trang trí cơ bản, ứng 3 bài vẽ trang dựa vào kiến dụng(0,5điểm) điểm. Nội dung trí chiếc thức đã học.(1,5 khăn điểm) (1,0 điểm) Biết cách Hiểu được sự Vẽ được bài Biết tự sắp xếp bố cục tiến hành bố phong phú, đa trang trí có bố trang trí một cách linh cục bài vẽ dạng của các hình cục tương đối hoạt, sinh động hợp lí. 2,5 Bố cục trang trí thức bố cục trang chặt chẽ( 1,0 điểm chiếc trí. điểm) (0.5 điểm) khăn(0,5đ) ( 0,5 điểm) Hiểu được vẻ đẹp Biết cách sử Biết cách phối hợp hài trong đường nét dụng đường nét hòa đường nét trong Đường của các họa tiết trong trang trí. trang trí. 2,0điể nét trang trí (0,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) m Vẽ màu theo ý Chọn và vẽ màu Cách phối màu sáng tạo, thích phù hợp với bài trong sáng trang trí tươi vui biết chuyển màu, đặt Màu sắc (1,0 điểm) màu cạnh nhau cho hợp lí ( 1,0 điểm) trong một bài vẽ trang trí ( 0,5điểm) 2,5 điểm Tổng 1,5 điểm 2 điểm 4,5 điểm 2,0điểm 10,0 điểm
  14. Họ và tên:....................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II (2012-2013) Lớp:................................................ MÔN: MỸ THUẬT 6 Thời gian: 45 phút Đề : Em hãy trang trí trang tri chiếc khăn để đặt lọ hoa Kích thước: khổ giây A4 Chất liệu : Màu sáp, màu nước, bút dạ ..... ----------------------------------------
  15. C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Kiến thức Yêu cầu cần đạt Thang điểm Nội dung Biết làm bài trang trí 3 Bố cục Biết sắp xếp bố cục trang trí một cách linh 2,5 hoạt, sinh động hợp lí. Đường nét Biết kết hợp nét cong, nét thẳng...trong bài 2,0 trang trí Màu sắc Hài hoà, tươi vui 2,5 Tổng 10,0
  16. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: MĨ THUẬT. Khối: 6 Thời gian: 45 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức cách vẽ trang trí hình vuông . 2. Kỹ nằng: - Học sinh biết cách sử dụng họa tiết dân tộc vào trang trí hình vuông . 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra ,thể hiện tính cẩn thận, sáng tạo. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: - Chuẩn bị đề kiểm tra. 2.Học sinh: - Bút chì, thước kẻ, màu vẽ, giấy vẽ… III. Đề tài: Em hãy vẽ một bài trang trí hình vuông . * Yêu cầu: + Kích thước: 15x15 cm. + Chất liệu : Sáp màu, màu nước…. IV. Ma trận đề : Vận dụng Mức Nhận Thông Tổng Độ biết hiểu điểm Kiến Vận dụng thấp Vận dụng cao thức Sắp xếp Sắp xếp mảng hình Sắp xếp mảng Sắp xếp bố được mảng chính phụ trên hình hình chính phụ cục mảng chính phụ vuông sao cho cân đối trên hình vuông hình . trên hình và thuận mắt . sao cho cân đối, trang trí . rõ rang, trọng tâm 1.0(điểm) . 1.0(điểm) 0.5(điểm) 2.5 điểm.
  17. Tìm được -Phối hợp các màu sắc Máu sắc đậm nhạt họa tiết với nhau có đậm, có phong phú. Biết phù hợp nhạt,rõ trọng tâm. phối các màu để Màu sắc họa với hình -Sắp xếp được họa tiết tạo họa sắc riêng . tiết . trang trí . theo mảng . -Họa tiết đẹp, hấp dẫn ,mang tính trang trí cao. 1.5 (điểm) 0.5(điểm) 1.0(điểm) 3.0 điểm Tự trang trí đươc hình Hình vuông mang vuông theo ý thích. phong cách sáng Tính sáng tạo riêng, độc tạo . đáo, hấp dẫn. 1.0(điểm) 1.0( điểm) 2,0điểm Trang trí Vận dụng trang trí Vận dụng trang được một hình vuông vào trong trí hình vuông hình vuông đồ vật . vào trong đồ vật Tính ứng đơn giản . nhằm làm đẹp các dụng. đồ vật trong cuộc sống . 1,0(điểm) 1.0 (điểm) 0.5( điểm) 2.5 điểm Tổng 1.0 điểm 1.0 điểm 4.5 điểm 3.5điểm 10.0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2