YOMEDIA
ADSENSE
18 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
133
lượt xem 15
download
lượt xem 15
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 18 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013) sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 18 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 8 (2012 - 2013)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : HỒ THỊ NGA Đơn vị : THCS HOÀNG VĂN THỤ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu Đ Bài 1: VTĐL, địa Câu C1 B1 2 hình và KS Châu Á Đ 0,5 1 1,5 Bài 5:Đặc điểm dân Câu C6 B3 2 cư –XH Châu Á Đ 0,5 3 3.5 Bài 2: Khí hậu Câu C2 B2 2 Châu Á Đ 0,5 3 3,5 Bài 3 :Sông ngòi và Câu C4 C4 2 cảnh quan châu Á Đ 0,5 0,5 1 Bài 11: Dân cư … Câu C5 1 khu vực Nam Á Đ 0,5 0,5 Số 4 3 2 9 câu TỔNG Đ 2 3,5 3,5 10
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Diện tích phần đất liền của Châu Á là: A 41,5 triệu km2 B 40,5 triệu km2 C 41 triệu km2 D 44 triệu km2 Câu 2 : Nguyên nhân chính của sự phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu của Châu Á là: A Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh hưởng của biển vào sâu trong lục địa. B Châu Á có hình dạng khối. C Châu Á giáp 3 đại dương lớn. D Châu Á có đồng bằng rộng lớn. Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở: A Tây Nam Á B Bắc Á C Đông Á D Đông Nam Á và Nam Á Câu 4 : Rừng tự nhiên của Châu Á hiện nay còn rất ít vì: A con người khai thác bừa bãi. B thiên tai nhiều. C chiến tranh tàn phá. D hoang mạc hoá phát triển. Câu 5 : Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “cách mạng xanh”và “cách mạng trắng” A Hàn Quốc B Nhật Bản C Trung Quốc D Ấn Độ Câu 6 : Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A gần 70% B gần 65% C gần 61% D gần 75% Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
- Bài 1 : Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á ( 1 điểm) Bài 2 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng? Giải thích vì sao (3 điểm) khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng ? Bài 3 : Cho bảng số liệu sau ( triệu ngưòi ) (3,0 điểm) Lãnh thổ Số dân (2002) Châu Á 3766 Toàn thế giới 6215 Vẽ biểu đồ và nhận xét số dân châu Á so với toàn thế giới ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A A D A D C Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 : Thuận lợi:Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên hết sức phong 1đ phú: - nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá, dầu mỏ,sắt…
- -các tài nguyên khác như đất , nước , khí hậu, sinh vật rất đa dạng Khó khăn:Các vùng núi cao hiểm trở,các hoang mạc khô cằn rộng lớn ,các vùng khí hậu giá lạnh chiếm diện tích khá rộng lớn - các thiên tai thường xảy ra như :Động đất, núi lửa, sóng thần. Bài 2 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích? 3 điểm *Chứng minh: -Khí hậu Châu Á phân hoá thành nhiều đới khác nhau: 0,5 điểm +Đới cực và cận cực. +Ôn đới. 0,5 điểm +Cận nhiệt. . +Nhiệt đới +Xích đạo. 0,5 điểm - Các đới phân hoá thành nhiều kiểu khác nhau: +Ôn đới: Kiểu gió mùa,kiẻu lục địa,kiểu hải dương. 0,5 diểm +Cận nhiệt: Kiểu địa trung hải, lục địa, gió mùa, núi cao. +Nhiệt đới: Kiểu nhiệt đới khô, nhiệt đới gió mùa. *Giải thích:-Do vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ.(từ vòng cực đến 1 điểm xích đạo) -Do địa hình nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ. -Do diện tích rộng lớn. Bài 3 : 3 điểm Vẽ biểu đồ cột đôi 1 Chú thích 0,5 Tên biểu đồ 0,5 Nhận xét số dân châu á chiếm 61% dân số thế giới là châu lục 1 đông dân nhất
- PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( NĂM HỌC : 2012- 2013 ) Môn : Địa lí 8 ( Thời gian : 45 phút ) Họ và tên GV ra đề : Lê Văn Nô Đơn vị : Trường THCS Lê Lợi MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí.địa hình Câu 1d 2b 2 và khoáng sản Đ 1.0 1.0 Khí hậu.Sông ngòi Câu 3b 4b 3 và cảnh quan 5c Đ 1.5 1.5 Dân cư xã hội Câu 6b, , 1 Đ 0,5 0,5 ,Tình hình kinh tế Câu Bài 1 Bài 2 Bài 3 3 Đ . 3.0 3,0 1.0 7,0 Số câu 4 4 1 9 TỔNG Đ 4.5 4.5 1 10 , 1
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm )_ Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0.5 _ _ điểm )1 Câu 1 : Các núi và sơn nguyên cao nhất của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A Phía Nam B Phía Tây C Phía Bắc D Trung Tâm Câu 2 : Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ và khí đốt nhất của châu Á là A Bắc Á B Tây Nam Á C Nam Á D Trung Á Câu 3 : Châu Á có nhiều đới khí hậu là do A Kích thước lãnh thổ rộng lớn B Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ C Ảnh hưởng của địa hình D Tiếp giáp với 3 đại dương Câu 4 : Sông ngòi Bắc Á thường có lũ băng vào mùa A Mùa đông B Mùa xuân C Mùa hạ D Mùa thu Câu 5 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở A Bắc Á B Trung Á C Nam Á ,Đông Nam Á D Tây Nam Á Câu 6 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên trong dân số ở châu Á năm 2002 là A 1,2 % B 1,3 % 2
- C 3,1 % D 2,4 % Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Bài 1 (câu7) Trình bày đặc điểm nông nghiệp của các nước châu Á (_3.0_ điểm) Bài 2 :(câu8 ) Nam Á có mấy miền địa hình ? Nêu rõ đặc điểm địa hình của mỗi miền (_ 3.0_ điểm) Bài 3 (câu9) Dựa vào bảng số liệu sau đây ( thống kê năm 2002 , đơn vị triệu người ) (_1.0_ điểm) Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND Hàn Quốc Đài Loan Triều Tiên 3.766 1.288 127.4 23.2 48.4 22.5 Hãy tính : a- Số dân của khu vực Đông Á b- Tỉ lệ % số dân của khu vực Đông Á so với châu Á 3
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng D B B B C B Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 3.0 điểm - Có hai khu vực có cây trồng và vật nuôi khác nhau ./ Khu vực gió mùa 1.0 đ ẩm và khu vực khí hậu khô hạn - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất ./ Lúa gạo chiếm 93 % 1.0 đ ,lúa mì chiếm 39 % sản lượng trên thế giới - Trung Quốc và Ấn Độ là hai nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất 0.5 đ - Thái Lan và Việt Nam đứng thứ nhất và nhì trong xuất khẩu lúa gạo 0.5 đ Bài 2 3.0 điểm - Nam Á có 3 miền địa hình 0.25 đ - Đặc điểm của mỗi miền : + Phía Bắc ……………… 1.0đ + Phía Nam …………….. 1.0 đ + Ở giữa ……………….. 0.75 đ Bài 3 1.0 điểm - Ghi đầy đủ đúng phép tính và số dân là 1509,5 triệu người 0,5đ - Ghi đầy đủ ,đúng phép tính và tỉ lệ so với châu Á là :40,08 % hoặc 0,5đ 40.1 % 4
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Phạm Xin Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt : A/ Trắc nghiệm: ( 3.0đ ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: ( 2đ ) Câu 1:Khu vực Tây Nam Á có thể phát triển ngành nông nghiệp:trồng lúa mì, chăn nuôi cừu vì: a. Khu vực có các cao nguyên b. Có khí hậu khô hạn c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai Câu 2:Nơi ra đời của Phật giáo: a. Ấn Độ b. Arap xê ut c. Trung Quốc d. palextin Câu 3: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực: a. Đông Á b. Đông Nam Á c. Nam Á d. Tây Xi-bia Câu 4: kiểu khí hậu ôn đới lục địa thuộc phía nào của khu vực Đông Á; a. Phía đông b. Phía tây c.Phía bắc d. Phía nam II/ Ghép nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp : (1.0đ) A B Trả lời 1. Bắc Á a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang 1 2. Tây Nam Á b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút 2 3. Nam Á c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát 3 4. Đông Á d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na 4 B/ Tự luận: (7.0đ ) Câu 1:Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Tây Nam Á? (2.0đ) Câu2: Giải thích về sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á? (2.5đ) Câu3: Phân biệt sự khác nhau về khí hậu và cảnh quan giữa các phần đông và tây của khu vực Đông Á? (2.5đ) MA TRẬN ĐỀ Các mức độ tư duy Vận dụng / kĩ Tổng số Các chủ đề / nội dung Nhận biết Thông hiểu năng điểm TNK TL TNKQ TL TNKQ TL Q Sông ngòi và cảnh quan Câu 3 Phần II 1.5đ Châu Á (0.5đ) (1.0đ) Câu 1 Câu 1 Khu vực Tây Nam Á 2.5đ (2.0đ) (0.5đ)
- Dân cư và đặc điểm kinh Câu 2 Câu 2 tế khu vực 3.0đ (0.5đ) (2.5đ) Nam Á Đặc điểm tự nhiên khu Câu 4 Câu 3 3.0đ vực Đông Á (0.5đ) (2.5đ) 1.5đ 2.0đ 1.5đ 2.5đ 2.5đ Tổng số điểm 10.0đ 4.0đ 3.5đ 2.5đ Tỉ lệ % 35% 40% 25% 100% ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 8 HKI (2012-2013) : A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) I/Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (2đ ) Đúng mỗi câu ( 0,5đ ) Câu 1 2 3 4 Trả lời c a d b II/ Điền vào ô trống trong bảng sau thông tin về địa điểm ra đời của các tôn giáo chính ở châu Á: (1.0đ ) Đúng mỗi câu ( 0,25đ ) 1- d 2-c 3- b 4-a B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: (2.0đ) Địa hình: Chủ yếu là núi và cao nguyên. ( 0.25đ) Khí hậu: Nhiệt đới khô. ( 0.25đ) Sông ngòi: kém phát triển, lưu lượng nhỏ. (0.5đ) Cảnh quan: Thảo nguyên khô,hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích.(0.5đ) Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.( 0.5đ) Câu2: (2.5đ) - Ở đồng bằng sông Hằng và các đồng bằng ven biển do có: địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, có mưa nhiều, khí hậu thuận lợi cho sản xuất, địa hình đồng bằng cũng thuận lợi về giao thông nên dân cư tập trung đông đúc (1.5đ) - Ngược lại, các khu vực sơn nguyên, miền núi, và hoang mạc có khí hậu khô hạn, địa hình đi lại khó khăn nên dân cư thưa thớt. (1.0đ)
- Câu3: (2.5đ) Khí hậu: + Phía tây phần đất liền có khí hậu cận nhiệt lục địa,quanh năm khô hạn. ( 0.75đ) + Phía đông phần đất liền và hải đảo có khí hậu gió mùa ẩm. (0.5đ) Cảnh quan: + Phía tây phần đất liền: Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. ( 0.75đ) + Phía đông phần đất liền và hải đảo: Rừng là chủ yếu. ( 0.5đ)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bừng Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí,địa Câu C1 B1 2 hình và khoáng Đ 0,5 2Đ 2,5 sản Châu Á Khí hậu Châu Á Câu C2 1 Đ 0,5 0,5 Đặc điểm dân cư Câu C3 1 ,xã hội Châu Á Đ 0,5 0,5 Các khu vực ở Câu C4 B4 C5 C6 B3 5 Châu Á Đ 0,5 1 0,5 0,5 2 4,5 Tình hình phát B2 1 triển kinh tế -xã hội các nước Châu Á 2 2 Số câu 5 3 2 9 TỔNG Đ 4,5 3 2,5 10
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Địa lý 8 (Thời gian 45 phút) A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Châu Á có diện tích đất liền rộng khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 2:Châu Á có các kiểu khí hậu phổ biến: A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu lục địa C. Khí hậu khô nóng D. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Câu 3: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc: A. Nê-grô-it, Ô-xtra-lô it B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 4: Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây? A. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ B. Ca-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp C. Ca-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp D. Ca-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp Câu 5: Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện vấn đề gì? A. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng” B. Cuộc “Cách mạng xanh” C. Cuộc “Cách mạng trắng” D. Cuộc cải cách nông nghiệp Câu 6: Ở châu Á, khu vực nào có số dân đông nhất? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây Nam Á B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản của châu Á? (2 đ) Câu 2: Nêu đặc điểm tình hình phát triển ngành nông nghiệp và công nghiệp ở châu Á? (2 đ) Câu 3: Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á.Vì sao 3 mặt giáp với biển nhưng Tây Nam Á lại có khí hậu khô hạn?(2đ) Câu 4:Kể tên các ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản?(1đ)
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C A B B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: (2 điểm) -Vị trí địa lí:Nằm giữa các vĩ độ :1016/B ->77044/B Giáp với 2 châu lục và 3 đại dương(0,5đ) - Địa hình: có nhiều núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và bắc – nam, sơn nguyên cao, đồ sộ tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng. Nhìn chung địa hình bị chia cắt phức tạp. (1 điểm) - Khoáng sản: phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt than, kim loại màu (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Nông nghiệp: sản xuất lương thực (nhất là lúa gạo) ở một số nước như Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam đã đạt kết quả vượt bậc. Châu Á chiếm 93% sản lượng lúa gạo toàn thế giới. (1 điểm) - Công nghiệp: Công nghiệp được ưu tiên phát triển, bao gồm cả công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến. Cơ cấu ngành đa dạng nhưng phát triển không đều (1 điểm) Câu 3:(2đ) Đặc điểm tự nhiên:(1đ) -Địa hình:chủ yếu núi và cao nguyên,tập trung ở phía Đông Bắc và Tây Nam,ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà -Khí hậu :Khô hạn -Sông ngòi: thưa thớt -Cảnh quan tự nhiên:Thảo nguyên khô,hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích -Khoáng sản:chủ yếu dầu mỏ Vì: (1đ)Khu vực có nhiều núi cao bao quanh
- Quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô nên ít mưa Câu 4:(1đ) -Công nghiệp chế tạo ô tô,tàu biển -Công nghiệp điện tử -Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Văn Qúy Lực Đơn vị : THCS Mỹ Hoà MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ -Bài 1: Vị trí địa Câu C1 1 lý…, khoáng sản Đ 0,5 0.5 -Bài 2: Khí hậu Câu C1a C1b,c C1d 1 Châu Á Đ 1,0 1,0 1,0 3.0 -Bài 3: Sông ngòi , Câu C2 1 cảnh quan Châu Á Đ 0,5 0.5 -Bài 5: Đặc điểm Câu C3 1 dân cư... Châu Á Đ 1,5 1.5 -Bài 7: Đặc điểm Câu C3 1 phát triển…Châu Á Đ 0,5 0.5 -Bài 8: Tình hình Câu C4 1 phát triển…Châu Á Đ 0,5 0.5 -Bài 9: Khu vực Câu C5 1 Tây Nam Á Đ 0,5 0.5 -Bài 10: Khu vực Câu C2a C2b 1 Nam Á Đ 0,5 2,0 2.5 -Bài 11: Dân cư và Câu C6 1 đặc điểm kinh tế… Đ 0,5 0.5 Nam Á Số câu 4 1 2 1 2 9 TỔNG Đ 2,0 1,5 1,0 3,0 2,5 10
- Địa Lý 8 – Văn Qúy Lực – Trường THCS Mỹ Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Diện tích phần đất liền của Châu Á rộng khoảng: A. 41,5 triệu km2 ; B. 44,4 triệu km2 ; C. 42,5 triệu km2 ; D. 44,5 triệu km2 Câu 2: Do ảnh hưởng của chế độ mưa gió mùa, các sông có lượng nước lớn nhất vào cuối Hạ, đầu Thu, cạn nhất vào cuối Đồng đầu Xuân là đặc điểm của sông ngòi ở các khu vực? A. Tây Nam Á và Trung Á. ; B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á C. Bắc Á và Tây Nam Á. ; D. Bắc Á và Trung Á. Câu 3: Nước có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện và cao nhất Châu Á là: A. Cô oét ; B. Hàn Quốc ; C. Nhật Bản ; D. Trung Quốc. Câu 4: Năm 2003, nước có sản lượng lúa gạo nhiều nhất thế giới là: A. Ấn Độ ; B. Thái Lan ; C. Trung Quốc ; D. Việt Nam. Câu 5: Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt nhấtChâu Á là: A. Đông Nam Á ; B. Tây Nam Á ; C. Trung Á ; D. Nam Á Câu 6: Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu theo Ấn độ giáo và Hồi giáo là đặc điểm của dân cư khu vực: A. Tây Nam Á ; B. Đông Nam Á ; C. Đông Á ; D. Nam Á II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày và giải thích đặc điển khí hậu Châu Á?. Câu 2: ( 2,5 điểm) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền? Câu 3: ( 1,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng của dân số Châu Á? Năm 1980 1950 1990 2002 1/7/2008 Số dân (triệu người) 600 880 1402 3766 4163
- Địa Lý 8 – Văn Qúy Lực – Trường THCS Mỹ Hòa ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) I/.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A B C C B D II/. TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,5 điểm 1a -Châu Á có khí hậu phân hóa rất đa dạng, có nhiều đới khí hậu 1đ ( mỗi ý khác nhau 0,5 điểm) 1b -Giải thích: Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đế vùng XĐ. 0,5 (điểm) 1c -Các đới khí hậu thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác 0,5 (điểm) nhau. 1d Giải thích: Do lãnh thổ rất rộng lớn (0,5), núi và sơn nguyên đồ sộ 1điểm làm cho khí hậu thay đổi theo chiều cao(0,25) và ngăn ảnh hưởng của biển (0,25). Câu 2 2,5 điểm 2a Nam Á có 3 miền địa hình khác nhau: 0,5 điểm Phía Bắc là hệ thống núi Himalaya hùng vĩ(0,5), chạy theo hướng 0,75 điểm 2b Tây Bắc – Đông Nam (0,25) Ở giữa là đồng bằng Ấn – Hằng rộng lớn 0,5 điểm Phía Nam là sơn nguyên Đê Can tương đối rộng, thấp và bằng 0,75 điểm phẳng,(0,5), Hai rìa phía Tây và phía Đông của sơn nguyên được nâng cao tạo thành 2 dãy núi Gát Tây và Gát Đông. (0,25) Câu 3 1,5 điểm Vẽ đúng hệ tọa độ vuông góc 0,25 điểm Chia đúng tỉ lệ 0,25 điểm Ghi đơn vị ở đầu mỗi trục 0,25 điểm Vẽ đúng đường biểu diễn hoặc các cột 0,5 điểm
- Ghi đúng tên biểu đồ 0,25 điểm Địa Lý 8 – Văn Qúy Lực – Trường THCS Mỹ Hòa
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lý Lớp :8 Thời gian 45 phút Người ra đề : Lê Thị Cúc Đơn vị : THCS :Nguyễn Du_ _ _ _ _ _ _ _ _ Ma trận : Địa 8 Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số KQ TL KQ TL KQ TL Bài 1 C1,2 1 1 Bài 2 C3 0,5 0,5 Bài 4 C4 0,5 0,5 Bài 8 C5 C1 C1 2.5 0,5 1 1 Bài 9 C2 C2 2 1 1 Bài 10 C6 0,5 0,5 Bài 13 C3 2 2 Tổng số điểm 3 0,5 4 2 10
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn