intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 10 (2012-2013) - Kèm Đ.án

Chia sẻ: Van Thien Tuong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1.046
lượt xem
160
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

2 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận trường THPT Nguyễn Văn Linh và THPT Tôn Đức Thắng sẽ giúp các em có thêm tư liệu ôn tập môn Hóa học với các nội dung như: Hiđroclrua, axit clohidric và muối clorua, hiđro sunfua-Lưu huỳnh đioxit-lưu huỳnh trioxi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 10 (2012-2013) - Kèm Đ.án

  1. I. Phần ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2, LỚP 10 Môn: Hóa học 10- Năm học: 2012-2013 Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN 1.Clo -Viết được pthh minh hoạ và chứng minh tính chất hóa học - Điều chế 2.Hiđroclrua, axit -Viết được pthh minh hoạ Nhận biết gốc clorua Dạng toán: Xác định clohidric và muối và chứng minh tính chất tên kim loại, tính V, clorua hóa học CM, C% - Điều chế 3.Flo, brom, i ot -Viết được pthh minh Nhận biết gốc brom, hoạvà chứng minh tính iot chất hóa học - Điều chế CHƯƠNG 6: OXI- LƯU HUỲNH 1.Oxi-ozon -Viết được pthh minh hoạ và chứng minh tính chất hóa học - Điều chế 2.Lưu huỳnh -Viết được pthh minh hoạ và chứng minh tính chất hóa học 3.Hiđro sunfua- Lưu -Viết được pthh minh hoạ Dạng toán: Xác định huỳnh đioxit- lưu và chứng minh tính chất tên kim loại, tính V, huỳnh trioxit hóa học CM, C% - Điều chế 4.Axit sunfuric – Nhận biết gốc sunfat Muối sunfat 2 câu 1 câu 1 câu 3,5đ 2,0đ 4,0đ Tổng số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Tổng số điểm 3,5đ 2,5đ 4,0đ 10,0 đ Tỉ lệ % (35%) ( 15%) ( 40% ) (100%) Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ; Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn
  2. II. Phần đề kiểm tra SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Câu 1(1,0điểm). Viết phương trình phản ứng chứng minh: Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot (2 phương trình hoá học) Câu 2(2,5điểm). Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) (5) KClO3  O2  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3      Câu 3(2,5điểm). Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các lọ dung dịch mất nhãn sau, viết phương trình hóa học xảy ra (không dùng quì tím): Na2SO3, KBr, H2SO4, Ba(NO3)2 Câu 4(4,0điểm). Cho 5,4g bột kim loại R (hóa trị III) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 60% thì thu được 19,2g khí SO2. a. Xác định tên của kim loại R b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng. c. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí thu được ở trên vào 150ml dung dịch NaOH 2,0M. Tính khối lượng muối natri thu được. (Biết KLNT: O=16; H=1; S=32; Na=23; K=19; Zn=65; Cu=64; Fe=56; Al=27; Mg=24) SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Hóa học. Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1,0điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2  0,5 Br2 + 2KI  2KBr + I2  0,5 Câu 2 (2,5điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM t 0 , MnO2 2KClO3  2KCl + 3O2  0,5 t 0 0,5 O2 + S  SO2  0,5 SO2+ Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr  0,5 (4) 0,5 H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2 + H2O  (5) SO2 + Na2O  Na2SO3  Câu 3 (2,5điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Mẩu thử Na2SO3 KBr H2SO4 Ba(NO3)2 Thuốc thử dd HCl sủi bọt khí 0,25 ---------- ---------- ---------- dd BaCl2 x ---------- kết tủa trắng ---------- Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ; Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn
  3. dd AgNO3 Kết tủa vàng 0,25 x x ------ nhạt 2HCl + Na2SO3  2NaCl +SO2 + H2O  0,5 BaCl2 + H2SO4  2HCl + BaSO4  0,5 AgNO3 + KBr  AgBr + KNO3  0,5 0,5 Câu 4 (4,0điểm). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM a. n SO2 = 0,3mol 0,25 2R + 6H2SO4  R2(SO4)3  + 3SO2 + 6H2O 0,5 0,2mol 0,6mol 0,1mol 0,3mol M R =27 đvC 0,5 => R là nguyên tố Al 0,25 b. m H 2SO4 =0,6 . 98 = 58,8g 0,25 0,25 mddH2SO4 = 98g 0,25 mdd spu = 5,4 + 98 - 19,2= 84,2g 0,25 m Al2 (SO 4 )3 = 0,1 . 342 = 34,2g C% Al2 (SO4 )3 = 40,62% 0,25 c. nNaOH =0,15 .2 =0,3mol 0,25 0, 3 T =1 => muối tạo thành NaHSO3 0,25 0, 3 NaOH + SO2  NaHSO3  0,5 0,3mol 0,3mol m NaHSO3 = 0,3 . 104 =31,2g 0,25 Trường THPT Nguyễn Văn Linh ; Địa chỉ: Quán Thẻ 2, Phước Minh, Thuận Nam, Ninh Thuận. ; Email: thptnguyenvanlinh@ninhthuan.edu.vn
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII 2012 - 2013 MÔN HÓA TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN HÓA 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề chính thức) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:............................................................................. Lớp ..............SBD:…............... Câu 1: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử ? A. Cl->F->Br->I- B. I->Br->Cl->F- C. Br->I->Cl->F- D. F->Cl->Br->I- Câu 2: Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. B. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác. C. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. D. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. Câu 3: Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3 Câu 4: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng: A. H2SO4 loãng. B. H2O. C. H2SO4 98%. D. BaCl2 loãng. Câu 5: Cho cân bằng: 2NO2 (k) N2O4 (k), ΔH= -58 kJ (nâu đỏ) (không màu) Khi nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì: A. Màu của hỗn hợp không đổi. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp có màu khác. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 6: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là: A. 1,34 lít B. 1,45 lít C. 1,12 lít D. 1,4 lít Câu 7: Cho phương trình phản ứng sau: X + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất X là:  A. K2MnO4 B. MnO2 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 8: Cho một lượng dung dịch dư khí H2S sục vào 16 gam dung dịch CuSO4 thu được 1,92 gam kết tủa. Nồng độ % của dung dịch CuSO4 và thể tích khí H2S (đkc) đã phản ứng là: A. 30% CuSO4 và 0,448 lít H2S. B. 20% CuSO4 và 224 lít H2S. C. 40% CuSO4 và 0,448 lít H2S. D. 20% CuSO4 và 0,448 lít H2S. Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 100 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 4,10 gam. B. 10,4 gam. C. 0,14 gam. D. 0,41 gam. Câu 10: Cho V lít khí oxi qua ống phóng điện êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện.Vậy thể tích ozôn được tạo thành là: A. 2,4 lít. B. 2 lít. C. 1,8 lít. D. 0,6 lít. Câu 11: Rót dung dịch AgNO3 vào 4 lọ dd riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Có mấy lọ tạo kết tủa ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 12: Cho các chất sau CO2 , S , H2S , O2 , O3 số chất tác dụng với H2SO4 đặc là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Cho 12(g) hỗn hợp Cu và Fe, tác dụng vừa đủ với H2SO4 loãng .Sau phản ứng thấy có 2,24(l) khí (ở đktc) thoát ra. Tính khối lượng của Cu và Fe trong hỗn hợp lần lượt là: A. 6,4(g); 5,6(g). B. 6,4(g); 3,8(g). C. 3,2(g); 5,6(g). D. 9,6(g); 2,4(g). Câu 14: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây: A. HCl và Cl2. B. HCl, HClO, Cl2. C. Cl2 và H2O. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O. Câu 15: SO2 là khí độc, để hạn chế SO2 thoát ra khi làm thí nghiệm, người ta dùng bông tẩm: A. Dung dịch H2S. B. Dung dịch HCl. C. H2O D. Dung dịch NaOH. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  5. Câu 16: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột ? A. Dung dịch có màu xanh đặc trưng. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng. C. Có hơi màu tím bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 17: Hòa tan 12,8(g) kim loai M hóa tri II, vào H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 4,48(l) khí SO2 (ở đktc) .Tên kim loại M là: A. Al B. Mg C. Cu D. Zn Câu 18: Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi theo quy luật: A. Tăng. B. Thay đổi không theo quy luật. C. Giảm. D. Không thay đổi. Câu 19: Axit hipoclorơ có công thức là: A. HClO2 B. HClO C. HClO3 D. HClO4 Câu 20: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây: A. HCl, H2SO4, HF. B. HCl, H2SO4, HNO3. C. HCl, H2SO4, HF, HNO3. D. H2SO4, HF, HNO3. Câu 21: Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp: A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Cho KMnO4 tác dụng với HCl đặc ở điều kiện thường. C. Điện phân dung dịch HCl. D. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng. Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) S + H2SO4 (đặc, nóng)  Khí X + H2O  (2) O3 + KI + H2O  Khí Y + I2 + KOH  (3) KClO3 + HCl  KCl + Khí Z + H2O  Các chất khí X, Y và Z lần lượt là: A. Cl2, O2, SO2 B. SO2, Cl2, O2 C. SO2, O2, Cl2 D. Cl2, SO2, O2 Câu 23: Phương trình nào được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm: dien A. Ag +O3  Ag2O +O2 B. H 2 O  H 2  O2 phan  tia MnO2 C. O 2  O3 lua dien D. KMnO 4  K 2 MnO 4  MnO 2  O 2  Câu 24: Khí nào sau đây làm mất màu cánh hoa tươi ? A. O2 B. SO2 C. Cl2 D. Cả B và C Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí đkc. Cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng bằng: A. 3,9 gam. B. 1,85 gam. C. 2,95 gam. D. 2,14 gam. Câu 26: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? A. SO2 + dd nước clo. B. SO2 + dd NaOH. C. SO2 + dd H2S. D. SO2 + dd BaCl2 . Câu 27: Chất nào sau đây thường được dùng để điệt khuẩn và tẩy màu ? A. Cl2 . B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 28: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng: A. diện tích bề mặt chất phản ứng. B. nồng độ. C. áp suất. D. nhiệt độ. Câu 29: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử: A. giảm dần. B. không đổi. C. tăng dần. D. không có quy luật chung. Câu 30: Để điều chế khí H2S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây ? A. H2SO4 đặc B. HCl. C. HNO3 đặc. D. H2CO3. (Cho H = 1; O=16; S= 32; Cu = 64; Zn = 65; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; Ag = 108; Cl = 35,5; Mn = 55; Na = 23).----------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN mamon made cauhoi dapan HOA10HKII 132 1B HOA10HKII 132 2B HOA10HKII 132 3A HOA10HKII 132 4C HOA10HKII 132 5D HOA10HKII 132 6C HOA10HKII 132 7B HOA10HKII 132 8D HOA10HKII 132 9B HOA10HKII 132 10 C HOA10HKII 132 11 C HOA10HKII 132 12 C HOA10HKII 132 13 A HOA10HKII 132 14 D HOA10HKII 132 15 D HOA10HKII 132 16 A HOA10HKII 132 17 C HOA10HKII 132 18 A HOA10HKII 132 19 B HOA10HKII 132 20 B HOA10HKII 132 21 A HOA10HKII 132 22 C HOA10HKII 132 23 D HOA10HKII 132 24 D HOA10HKII 132 25 C HOA10HKII 132 26 D HOA10HKII 132 27 A HOA10HKII 132 28 A HOA10HKII 132 29 C HOA10HKII 132 30 B Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2