2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 - THCS Phú Thạnh (2012-2013)
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các em có thêm tài liệu học tập và rèn kỹ năng giải bài tập mời tham khảo 2 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học 9 của trường THCS Phú Thạnh năm 2012-2013 để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 - THCS Phú Thạnh (2012-2013)
- PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH NĂM HỌC:2012-2013 MÔN: SINH HỌC KHỐI 9 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T.Cộng Nội dung TL TL TL Trình bày được khái Hiểu được cơ sở di Chương VI: Ứng niệm ưu thế lai truyền học của hiện dụng Di truyền học tượng ưu thế lai 1.5 điểm = 15% 66.7% = 1.0 điểm 33.3% = 0.5 điểm 1.5 điểm Nêu được khái niệm Lấy được ví dụ minh Giải thích được nhân tố sinh thái.Kể họa cho các nhóm vì sao con người Phần II: Sinh vật được tên của hai nhân tố sinh thái được xếp vào và môi trường nhóm nhân tố sinh một nhóm nhân Chương I: Sinh vật thái chính tố sinh thái riêng và môi trường trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh. 2.5 điểm = 25% 40% = 1.0 điểm 40% = 1.0 điểm 20% = 0.5 điểm 2.5 điểm Nêu được khái niệm Hiểu được thành Chương II: Hệ sinh chuỗi thức ăn và phần sinh vật có thái lưới thức ăn? trong một chuỗi thức ăn bất kì 2.5 điểm = 25% 40%=1.0 điểm 60%=1.5 điểm 2.5 điểm Nêu được những Chương III: Con biện pháp chính của người, dân số, môi con người góp phần trường bảo vệ và cái tạo môi trường tự nhiên 1.5 điểm =15% 100%=1.5 điểm 1.5 điểm Nêu được khái niệm Giải thích được Chương IV: Bảo tài nguyên tái sinh vì sao tài nguyên vệ môi trường rừng là tài nguyên tái sinh 2.0 điểm = 20% 33.3%=0.5 điểm 66.7%=1.5 điểm 2.0 điểm Số câu: 5 câu 3 câu 4/3 câu 2/3 câu 5 câu Tổng cộng: 10 điểm =100% 50%=5.0 điểm 30%=3.0 điểm 2.0 điểm 10.0 điểm
- B.ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1.5điểm) Ưu thế lai là gì? Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai? Câu 2: (2.5 điểm) Nhân tố sinh thái của môi trường là gì? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái? Cho ví dụ minh họa? Vì sao con người được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái riêng Câu 3: (2.5 điểm) Nêu khái niệm về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn? Cho ví dụ về một chuỗi thức ăn bất kì và phân tích thành phần sinh vật có trong chuỗi thức ăn đó? Câu 4: (1.5 điểm) Con người đã tiến hành những biện pháp nào để góp phần bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? Câu 5: (2.0 điểm) Thế nào là tài nguyên tái sinh? Tài nguyên rừng thuộc loại tài nguyên gì? Vì sao? Hết
- C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 -Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng 1.0 . nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ 2 -Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là sự tập trung các gen trội 0.5 . có lợi ở F1 2 1 Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật 2,3 Các nhóm nhân tố sinh thái chính và ví dụ: -Có hai nhóm nhân tố sinh thái chính: *Nhân tố vô sinh:đất, nước, nhiệt độ ... 0.5 *Nhân tố hữu sinh gồm: +Nhân tố con người: khai thác rừng, trồng rừng mới ... 0.5 +Nhân tố sinh vật khác: động vật, thực vật .... 0.5 4 Con người có trí tuệ nên bên cạnh khai thác tài nguyên con người còn góp 0.5 phần cải tạo thiên nhiên 3 -Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng 0.5 với nhau -Lưới thức ăn là tập hợp các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung 0.5 Ví dụ:Cây lúa ChuộtRắn 0.5 *Thành phần sinh vật: 1.0 -Sinh vật sản xuất: Cây lúa -Sinh vật tiêu thụ bậc 1: Chuột -Sinh vật tiêu thụ bậc 2: Rắn Học sinh có thể lấy chuỗi thức ăn khác nhưng phân tích đúng thì vẫn được điểm tối đa 4 1 Các biện pháp: -Hạn chế sự gia tăng dân số 0.25 -Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên 0.25 -Bảo vệ các loài sinh vật. 0.25 -Phục hồi và trồng rừng mới 0.25 -Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm. 0.25 -Lai tạo giống có năng suất và phẩm chất tốt. 0.25 5 1 Tài nguyên tái sinh : là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có khả năng 0.5 phục hồi 2 Tài nguyên rừng là tài nguyên tái sinh nếu khai thác hợp lí thì tài nguyên 1.5 rừng có thể phục hồi
- PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚ THẠNH NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề) A.MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. Cộng Nội dung TL TL TL Trình bày được Hiểu được cơ sở Chương VI: Ứng khái niệm Ưu thế di truyền học của dụng Di truyền học lai hiện tượng ưu thế lai Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 2.0 đ 1.5 đ 0.5đ 2.0 đ Tỉ lệ 20% 75% 25% Nêu được khái Tìm được các niệm môi trường. sinh vật sống Phần II: Sinh vật và Kể tên các loại trong các môi môi trường môi trường trường tương ứng Chương I: Sinh vật Kể được tên các Tìm được ví dụ về và môi trường mối quan hệ khác các mối quan hệ loài khác loài đó Số câu 7/6 5/6 2 Số điểm 5.5 đ 3.0 đ 2.5 đ 5.5 đ Tỉ lệ 55% 54.5% 45.5% Nêu được khái -So sánh được sự niệm về quần xã khác nhau cơ bản sinh vật giữa quần thể sinh vật và quần Chương II: Hệ sinh xã sinh vật thái -Lấy được ví dụ và phân tích mối quan hệ giữa các sinh vật trong chuỗi thức ăn Số câu 1/2 3/2 2 Số điểm 2.5 đ 0.5 đ 2.0 đ 2.5 đ Tỉ lệ 25% 20% 80% Tổng số câu 13/6 8/6 9/6 5 Tổng sốđiểm 10 đ 5.0đ 3.0 đ 2.0 đ 10.0 đ Tỉ lệ 100% 50% 30% 20%
- B. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (2.0 điểm) Ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai? Câu 2: (2.5 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì? Kể tên các loại môi trường sống ? Cho ví dụ về các sinh vật sống trong những môi trường đó? Câu 3: (3.0 điểm) Kể tên các mối quan hệ khác loài? Cho ví dụ minh họa? Câu 4: (1.0 điểm) Thế nào là một quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật ở điểm nào? Câu 5: (1.5 điểm) Cho ví dụ về một chuỗi thức ăn và xác định mối quan hệ giữa các sinh vật trong chuỗi thức ăn đó? Hết
- C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn, sinh trưởng 1.5 đ nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa hai bố mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ 2 Cơ sở DTH của hiện tượng ƯTL là sự tập trung các gen trội có lợi ở F1 0.5 đ 2 1 Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng 0.5 đ 2,3 Các loại môi trường và sinh vật sống trong môi trường đó: Các loại môi trường Sinh vật tương ứng Nước cá, tôm, cua, mực, rong … 0.5 đ Trong đất giun đất, các VSV đất … 0.5 đ Trên cạn chim sẽ, chó lợn, gà … 0.5 đ Sinh vật Giun sán kí sinh trong ruột động vật ….. 0.5 đ 3 Các mối quan hệ khác loài Mối quan hệ Ví dụ Cộng sinh Tảo + Nấm=>Địa y 0.6 đ Hỗ trợ Hội sinh Cá ép bám vào rùa biển , nhờ 0.6 đ đó cá được đưa đi xa Cạnh tranh Trâu và bò cùng ăn cỏ trên 0.6 đ một cánh đồng Đối địch Kí sinh, nửa kí sinh Rận và bét sống bám trên da 0.6 đ trâu, bò để hút máu trâu, bò Sinh vật ăn sinh vật khác Mèo ăn thịt chuột 0.6 đ 4 1 Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiề loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định, giữa chúng có mối 0.5 đ quan hệ mật thiết gắn bó với nhau. 2 Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật ở 3 yếu tố cơ bản:số lượng loài, 0.5 đ độ đa dạng và mối quan hệ 5 Lá cây Sâu ăn lá cây Cầy 0.5đ Lá cây: Sinh vật sản xuất 1.0đ Sâu ăn lá cây: sinh vật tiêu thụ bậc 1 Cầy: sinh vật tiêu thụ bậc 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 10 (2012-2013) - Kèm Đ.án
6 p | 1045 | 160
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 11 (2012-2013) - Kèm Đ.án
3 p | 467 | 84
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p | 473 | 32
-
2 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 12
7 p | 182 | 30
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 138 | 27
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề ABCD
3 p | 254 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
3 p | 109 | 7
-
Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lý
27 p | 91 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh và Toán 12
10 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 84 | 3
-
Đề kiểm tra HK2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Vật lí lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tam Dương
1 p | 55 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn