2 đề thi học kì 1 Toán 8 - (Kèm Đ.án)
lượt xem 84
download
Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo 2 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 kèm đáp án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 đề thi học kì 1 Toán 8 - (Kèm Đ.án)
- Trường THCS Nguyễn Quốc Phú THI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: TOÁN LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO THỜI GIAN: 90 phút ( không kể phát đề) A- Trắc nghiệm: ( 3 đ) Hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.( mỗi câu 0.25 điểm) 1 Câu 1: Thực hiện phép nhân: 2(x2- 3x - ) được kết quả là: 2 A/ 2x2 – 6x - 1 B/ 2x2 + 6x - 1 C/ 2x2 - 6x + 1 D/ 2x2 + 6x +1 Câu 2: Kết quả của phép tính 15x2 y2z : (3xyz) là: A/ 5xyz B/ 5x2 y2 z C/ 15x y D/ 5xy Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 1- 2y + y2 thành nhân tử là: A/ - (1 - y)2 B/ (1 - y)2 C/ (-1 –y )2 D/ (1 + y )2 Câu 4: (P - Q )2 = A/ (Q - P )2 B/ P2 – 2PQ +Q2 C/ Q2 – 2QP + P 2 D/Cả A,B,C đều đúng. 3x x3 Câu 5: Mẫu thức chung của 2 phân thức và 2 bằng : 2x 4 x 4 A/ 2 (x + 2)(x-2) B/ (x + 2)(x – 2) C/ 2x(x + 2)(x - 2) D/ 2 (x + 2) x2 4x 4 Câu 6: Kết quả của phép tính : là: 3x 6 3x 6 x2 A/ 3 x2 B/ 3 ( x 2) 2 C/ 3 ( x 2) 2 D/ 3 3 x 15 x 5 Câu 7: Kết quả của phép tính : là: x2 4 x 2 3 A/ x2 3 x 15 B/ x2 x2 C/ 3
- 3 D/ x2 x 1 Câu 8: Điều kiện xác định của phân thức là: x2 x A/ x 0; x 1 B/ x -1 C/ x 0; x -1 D/ x 1 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng A/ Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông. B/ Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. C/ Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. D/ Cả A,B,C đều sai. Câu 10: Độ dài hai đường chéo của 1 hình thoi bằng 4 cm và 6 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A/ 13 cm B/ 13 cm C/ 52 cm D/ 52 cm Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A và AC = 5cm, AB = 12 cm. Trung tuyến AM có độ dài là: A/ 6 cm B/ 6,5 cm C/ 7 cm D/ 7,5 cm Câu 12: Một hình vuông có cạnh 1 cm. Đường chéo hình vuông có số đo là: A/ 2 cm B/ 1 cm 2 C/ cm 2 1 D/ cm 2 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1( 0,5 điểm) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – 2xy + y2 – 9. Câu 2 (1điểm) : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : ( x – y) ( x2 + xy + y2) + 2y3 2 1 tại x = và y = 3 3 4 x 12 3(3 x) Câu 3 (1 điểm): Thực hiện phép tính : ( x 4) 2 x4 Câu 4 (1,5 điểm): Cho phân thức x 2 6x 9 x 2 3x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Tính giá trị của phân thức tại x = 3, x = 0 Câu 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM. Kẻ MD và ME vuông góc với AB và AC . a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông. c) Biết AB = 6 cm, AC = 8 cm . Tính độ dài AM. -------------------Hết------------------- Người ra đề : Đoàn Ngọc Lý
- Trường THCS Nguyễn Quốc Phú ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN: TOÁN LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO I.TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B D A B A C C B B A II. TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2 ) – 9 (0,25 đ) = (x – y) 2 - 32 = ( x – y + 3)(x – y – 3) (0,25 đ) Câu 2 (1điểm) : ( x – y) ( x2 + xy + y2) + 2y3 = x3 - y3 + 2 y3 (0,25 đ) = x3 + y3 (0,25 đ) 2 1 Tại x = và y = 3 3 2 3 1 x3 + y3 = ( ) + ( )3 (0,25 đ) 3 3 8 1 9 1 = + = = (0,25 đ) 27 27 27 3 4 x 12 3(3 x) Câu 3 (1 điểm): : ( x 4) 2 x4 4( x 3) ( x 4) = (0, 5 đ) ( x 4) 2 3(3 x) 4( x 3)( x 4) 4 = 2 (0, 5 đ) 3( x 3)( x 4) 3( x 4) Câu 4 (1,5 điểm): x 2 6x 9 x 2 3x a) x2 + 3x = x(x+3) 0 (0,25 đ) Khi x 0 và x + 3 0 x - 3 (0,25 đ) ĐKXĐ : x 0 và x - 3 (0,25 đ) x 2 6x 9 ( x 3) 2 x 3 b) = (0,25 đ) x 2 3x x( x 3) x Với x = 3 thỏa mãn ĐKXĐ khi đó
- ( x 3) 3 3 Giá trị phân thức bằng 2 (0,25 đ) 3 3 Với x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ Vậy với x = 0 giá trị phân thức không xác định. (0,25 đ) Câu 5 (3 điểm): ABC, vuông tại A GT Trung tuyến AM. MD AB; ME AC KL a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? b) Tìm điều kiện của ABC để tứ giác ADME là hình vuông. c) AB = 6 cm; AC = 8 cm . Tính AM. ( Hình vẽ + GT + KL đúng 0,5 điểm) C a) Ta có: A 900 ( gt) (0,25 đ) ADM 900 ( MD AB) (0,25 đ) 0 AEM 90 ( ME AC) (0,25 đ) Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết). (0,25 đ) b) Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường phân giác của góc A.(0,25 đ) Mà AM là trung tuyến của ABC. Vậy ABC phải là tam giác cân tại A. (0,25 đ) c) Trong tam vuông ABC có : BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pitago). (0,25 đ) BC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 (0,25 đ) BC = 100 = 10 (cm). (0,25 đ) BC 10 Mà AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC nên AM = 5(cm) (0,25 đ) 2 2 ( Học sinh có cách giải khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) -------------------Hết------------------- Người làm đáp án : Đoàn Ngọc Lý
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy 3x b) x 2 xy x y Câu 2 (2,0 điểm). a) Tìm x, biết: 3x 2 6x 0 b) Làm tính chia: x 3 2x 2 2x 3 : x 3 Câu 3 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 6x 5 x a) 5y 5y 3 x 6x b) 2 x 3 x 3 x 9 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, trên cạnh BC lấy điểm M; kẻ MD song song với AC D AB , kẻ ME song song với AB E AC . a) Chứng minh ADME là hình bình hành. b) Gọi O là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng. c) Kẻ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC I AB, K AC . Tính số đo góc IOK. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y thỏa mãn: 2x 2 y2 4 4x 2xy . Tính giá trị của biểu thức A x 2013 y2014 x 2014 y 2013 25xy –––––––– Hết –––––––– Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 8 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Phần Nội dung Điểm a xy 3x x y 3 1.0 Câu 1 x 2 xy x y x 2 xy x y 0.25 (2 điểm) b x x y x y 0.25 x y x 1 0.5 2 3x 6x 0 0.25 3x x 2 0 3x 0 a 0.5 x 2 0 x 0 Câu 2 0.25 (2 điểm) x 2 Thực hiện phép chia hai đa thức - Chia bước 1 được thương là x 2 tìm được dư thứ nhất: x 2 2x 3 0.25 b - Chia bước 2 được thương là – x, tìm được dư thứ hai: x 3 0.25 - Chia bước 2 được thương là 1, tìm được dư thứ ba là: 0 0.25 Viết x 3 2x 2 2x 3 : x 3 x 2 x 1 0.25 6x 5 x 6x 5 x 0.25 5y 5y 5y 5x 5 0.25 5y a 5 x 1 0.25 5y x 1 0.25 y Câu 3 (2 điểm) 3 x 6x 3 x 6x 2 0.25 x 3 x 3 x 9 x 3 x 3 x 3 x 3 3 x 3 x x 3 6x 0.25 x 3 x 3 b 2 x 2 6x 9 x 3 0.25 x 3 x 3 x 3 x 3 x3 0.25 x3
- A * Vẽ hình đúng để làm phần a) 0.25 1 2 D O 1 I E a K B M C MD // AE (theo GT) 0.25 ME // AD (theo GT) 0.25 ADME là hình bình hành (1) 0.5 Câu 4 Vì ADME là hình bình hành (theo (1)) 0.25 (3 điểm) Hai đường chéo AM và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường b mà O là trung điểm của DE (GT) 0.25 O là trung điểm của AM (2) 0.25 A, O, M thẳng hàng 0.25 Vì O là trung điểm của AM (theo (2)) AM 0.25 IO là đường trung tuyến của AIM 900 IO I OA 2 OAI cân tại O A1 1 I c Vì IOM là góc ngoài của OAI IOM A1 1 I 0.25 IOM 2A1 Chứng minh tương tự được KOM 2A 2 IOM KOM 2 A1 A 2 IOK 2BAC 2.600 1200 0.25 2x 2 y2 4 4x 2xy 2 x y x 2 0 2 0.25 2 2 2 2 Câu 5 Vì x y 0, x 2 0 x, y x y x 2 0 (1 điểm) Dấu “=” xảy ra khi x = y = 2 0.25 2013 A x 2013 y 2014 x 2014 y2013 25xy xy y x 25xy 0.25 A 25.2.2 100 0.25 Chú ý: - Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Phần a, b của câu 1, câu 2 nếu học sinh làm không đủ 4 bước nhưng làm đúng và có ít nhất 2 bước vẫn cho điểm tối đa. .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 đề thi học kì 1 môn Toán 8 (Kèm Đ.án)
6 p | 193 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Hội A
3 p | 29 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
4 p | 28 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
3 p | 36 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2
6 p | 32 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thượng Mỗ
3 p | 43 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân
3 p | 18 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
5 p | 25 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2
7 p | 19 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 30 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 47 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Cương Gián 2
7 p | 29 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
5 p | 29 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lộc Sơn 2
8 p | 28 | 1
-
2 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11 trường THPT Tiên Yên
3 p | 128 | 0
-
2 Đề thi học kì 1 môn địa lý lớp 11 trường THPT Vinh Xuân
3 p | 192 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn