26 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 3)
lượt xem 9
download
26 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 3) dưới đây được tổng hợp những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức đã học, luyện tập để giải các đề thi một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 26 Bài tập Thể tích khối chóp (Phần 3)
- 26 bài tập Thể tích khối chóp (Phần 3) File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. a3 2 3a 3 2 3a 3 6 a3 6 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 2. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng 2a. a3 3 a3 3 a 3 11 a 3 11 A. B. C. D. 4 12 12 6 Câu 3. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. a3 3 a3 3 a3 a3 A. B. C. D. 12 6 12 4 Câu 4. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt bên là tam giác vuông cân. a 3 21 a 3 21 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 36 12 8 4 Câu 5. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết mặt bên là tam giác đều. a3 3 a3 3 3a 3 6 a3 6 A. B. C. D. 6 3 2 2 Câu 6. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết mặt bên là tam giác đều. a3 2 a3 2 3a 3 7 a3 7 A. B. C. D. 36 12 12 32 Câu 7. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể tích của nó là: a3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 2 4 6 2 Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích hình chóp bằng:
- a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 12 3 2 6 Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc ASB = 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 3 a3 6 a3 2 A. B. C. D. 2 6 12 12 Câu 10. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết cạnh bên bằng 2a. a 3 10 a 3 10 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 4 6 12 Câu 11. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. 3a 3 3a 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 4 12 6 Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp đó bằng: a3 a3 a3 2a 3 A. B. C. D. 6 9 3 3 Câu 13. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 5 a3 A. B. C. D. Đáp án khác 4 6 3 Câu 14. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: a3 3 a3 2 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 4 12 12 12 Câu 15. Khối chóp tứ giác đều S.ABCD với cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60°. Tính diện tích xung quanh khối chóp. 2a 2 3a 2 A. 2a 2 B. 3a 2 C. D. 2 2
- a 3 Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh AB = a và đường cao h = . Diện tích toàn 2 phần của hình chóp bằng: 5a 2 3a 2 A. B. 3a 2 C. 2a 2 D. 2 2 Câu 17. Khối chóp tam giác đều S.ABC với cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a có thể tích là: 11a 3 3a 3 2a 3 7a3 A. B. C. D. 12 8 3 6 Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 6cm và đường cao SO = 1cm . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AB. Thể tích hình chóp S.AMN tính bằng cm3 bằng: 2 5 3 A. B. 1 C. D. 2 2 2 Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó thể tích của khối chóp là: 3a 3 3a 3 2a 3 3a 3 A. B. C. D. 6 3 3 12 Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm của SH đến ( SBC ) bằng b. Thể tích của hình chóp S.ABCD là: 2a 3b a 3b 2a 3b 2ab A. B. C. D. 3 a − 16b 2 2 3 a − 16b 2 2 a − 16b 2 2 3 Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 2 A. B. C. D. 3 2 6 6 Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a. Nếu mặt chéo của nó là tam giác đều thì thể tích của chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 12 4 12 Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng ϕ . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
- a3 2 a3 a3 2 a3 2 A. tan ϕ B. tan ϕ C. cot ϕ D. tan ϕ 6 6 6 2 Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy là 60°. Thể tích của khối chóp là: a3 3 a3 6 a3 3 a3 A. B. C. D. 24 24 8 8 Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABC có SA = 2a, AB = a . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 a3 3 a 3 11 a 3 11 A. B. C. D. 12 12 12 4 Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích toàn phần của hình chóp là: � 3 �2 ( A. 1 + 2 a 2 ) ( B. 1 + 3 a 2 ) 1+ C. � a � ( D. 1 + 2 3 a 2 ) � 2 �
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án B Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) ᄋ suy ra SDO = (ᄋ SD, ( ABCD ) ) = 60 . BD a 6 Lại có BD = a 6 � OD = = 2 2 a 6 tan 60 3a 2 Suy ra SO = OD tan 60 = = 2 2 1 3a 3 2 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 2 Câu 2. Chọn đáp án C Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) a 3 Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = 2 2 2 a 3 a 3 Khi đó AH = AM � . = . 3 3 2 3 a2 Lại có SH = SA2 − AH 2 = 4a 2 − 3 1 1 a 2 a 2 3 a 3 11 � VS . ABC = SH .S ABC = 4a − . 2 = . 3 3 3 4 12 Câu 3. Chọn đáp án C Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) a 3 Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = 2 2 2 a 3 a 3 Khi đó AH = AM � . = . 3 3 2 3
- ᄋ a 3 Lại có SAH = 45��SH = HA tan 45�= 3 1 a3 Suy ra VS . ABC = SH .S ABC = . 3 12 Câu 4. Chọn đáp án C Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) 3a Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = 2 1 1 3a a BC a 3 Khi đó HM = AM � . = ; SM = = 3 3 2 2 2 2 3a 2 a 2 a 2 Lại có SH = SM − HM = 2 −2 = 4 4 2 1 a3 6 � VS . ABC = SH .S ABC = . 3 8 Câu 5. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) suy ra SA = AB = SB = a 3 . AB 2 a 6 a 6 Lại có OA = = � SO = 2 2 2 1 a3 6 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 2 Câu 6. Chọn đáp án B Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) a 3 Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = 2 2 2 a 3 a 3 Khi đó AH = AM � . = ; 3 3 2 3
- a2 a 6 Lại có SH = SA2 − AH 2 = a 2 − = 3 3 1 a3 6 � VS . ABC = SH .S ABC = . 3 12
- Câu 7. Chọn đáp án C Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) AB 2 a 2 a Lại có OA = = � SO = SA2 − OA2 = 2 2 2 1 a3 2 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 6 Câu 8. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) Gọi E là trung điểm của CD suy ra SE ⊥ CD 1 Đặt SE = x � S xq = 4. ax = 2Sd = 2a 2 � x = a 2 AD a a 3 Lại có OE = = � SO = SE 2 − OE 2 = 2 2 2 1 a3 3 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 6 Câu 9. Chọn đáp án D Do ᄋASB = 60 nên các mặt bên của khối chóp là các tam giác đều cạnh a. Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) a 3 Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = 2
- 2 2 a 3 a 3 Khi đó AH = AM � . = . 3 3 2 3 a2 a 6 Lai có SH = SA2 − AH 2 = a 2 − = 3 3 1 a3 6 � VS . ABC = SH .S ABC = . 3 12 Câu 10. Chọn đáp án A Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) AB 2 a 6 a 10 Ta có OA = = � SO = SA2 − OA2 = 2 2 2 1 a 3 10 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 2 Câu 11. Chọn đáp án B Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ⊥ ( ABC ) 3a 2 Gọi M là trung điểm của BC ta có AM = ; AH = AM = a 2 3 ᄋ Khi đó SAH = 60��SH = HA tan 60�= a 3 1 3a 3 � VS . ABC = SH .S ABC = . 3 4
- Câu 12. Chọn đáp án A Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) . Dựng OE ⊥ CD , lại có CD ⊥ SO . Suy ra CD ⊥ ( SEO ) . Khi đó ta có: (ᄋ ( SCD ) , ( ABCD ) ) = SEO ᄋ = 45 BC Mặt khác OE = (đường trung bình trong tam giác) 2 a a nên OE = � SO = OE = . 2 2 1 a3 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 6 Câu 13. Chọn đáp án D Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó SO ⊥ ( ABCD ) AB 2 a 2 a Lại có OA = = � SO = SA2 − OA2 = 2 2 2 1 a3 2 Khi đó VS . ABCD = SO.S ABCD = . 3 6 Câu 14. Chọn đáp án B Kẻ SH ⊥ ( ABC ) tại H H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
- AB a a2 2 Ta có BH = = � SH = SB − BH = a − 2 2 2 =a 3 3 3 3 1 1 2 1 2 a3 2 � V = SH .S ABC = a . a sin 60�= . 3 3 3 2 12 Câu 15. Chọn đáp án A Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kẻ OP ⊥ CD ( P �� CD ) (ᄋ ( SCD ) , ( ABCD ) ) = SPO ᄋ = 60� OP 1 = =cos �= 60= SP 2OP a. SP 2 1 1 a2 Ta có CD ⊥ SP � S SCD = CD.SP = a.a � S xq = 4. = 2a 2 . 2 2 2 Câu 16. Chọn đáp án B Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kẻ OP ⊥ CD ( P CD ) 2 3a 2 �a � � SP = SO + OP = 2 2 2 + � �� SP = a 4 �2 � Ta có 1 1 a2 CD ⊥ SP � S SCD = CD.SP = a.a � Stp = 4. + a 2 = 3a 2 . 2 2 2 Câu 17. Chọn đáp án A Kẻ SH ⊥ ( ABC ) tại H H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Ta có AB a a2 11 BH = = � SH = SB − BH = 4a − 2 2 2 =a 3 3 3 3
- 1 1 11 1 2 a 3 11 � V = SH .S ABC = a . a sin 60�= . 3 3 3 2 12
- Câu 18. Chọn đáp án D 1 1 1 ( )3 3 2 Ta có S AMN = S ABC = . . 2 6 sin 60 = 4 4 2 2 1 1 3 3 3 � V = SO.S AMN = .1. = . 3 3 2 2 Câu 19. Chọn đáp án A Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. a2 Kẻ OP ⊥ CD ( P �� CD ) SP = OP + SO = 2 2 + SO 2 4 1 1 a2 Ta có CD ⊥ SP � S SCD = CD.SP = a + SO 2 2 2 4 a2 � S xq = 4S SCD = 2a + SO 2 = a a 2 + 4SO 2 = 2S ABCD = 2a 2 4 a 3 1 a 3 2 a3 3 � a 2 + 4SO 2 = 4a 2 � SO = �V = . .a = . 2 3 2 6 Câu 20. Chọn đáp án A Bài ra thì H = AC BD và tứ giác ABCD là hình vuông. Gọi I là trung điểm của cạnh SH. 1 Ta có d ( I , ( SBC ) ) = d ( H , ( SBC ) ) � h = d ( H , ( SBC ) ) = 2b . 2 1 1 1 1 1 2 2 Tứ diện vuông � 2 = 2 + 2 + 2 = 2 + 2+ 2 h SH HB HC SH a a 1 1 4 2ab � 2 = 2 − 2 � SH = SH 4b a a 2 − 16b 2 1 1 2ab 2a 3b � V = SH .S ABCD = . .a = 2 . 3 3 a 2 − 16b 2 3 a 2 − 16b 2
- Câu 21. Chọn đáp án D Gọi H là tâm của hình vuông ABCD. Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều � SH ⊥ ( ABCD ) . 2 �a � a Mặt khác SH = SA − AH = a − � � = 2 2 . 2 �2� 2 1 1 a 2 a3 2 � VS . ABCD = .SH .S ABCD = . .a = (đvtt). 3 3 2 6 Câu 22. Chọn đáp án B Gọi H là tâm của hình vuông ABCD � SH ⊥ ( ABCD ) . 3 3 a 3 Ta có ∆SBD là tam giác đều � SH = .BD = . AB = . 2 2 2 1 1 a 3 a 2 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS . ABCD = .SH .S ABCD = . . = . 3 3 2 2 12 Câu 23. Chọn đáp án D Xét hình chóp tam giác đều S.ABCD cạnh a. AB a 2 Gọi H là tâm của hình vuông ABCD � AH = = 2 2 . � (ᄋ SA, ( ABCD ) ) = (ᄋSA, AH ) = SAH ᄋ = ϕ ( 0 < ϕ < 90 ) Xét ∆SAH vuông tại H, ᄋ SH a 2 có tan SMH = � SH = tan ϕ . . AH 2 Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 1 a3 2 VS . ABCD = .SH .S ∆ABC = tan ϕ . 3 2
- Câu 24. Chọn đáp án A Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kẻ OP ⊥ CD ( P �� CD ) (ᄋ ( SCD ) , ( ABCD ) ) = SPO ᄋ = 60� OP 1 = =cos �= 60= SP 2OP a. SP 2 1 1 a2 Ta có CD ⊥ SP � S SCD = CD.SP = a.a � S xq = 4. = 2a 2 . 2 2 2 Câu 25. Chọn đáp án C Kẻ SO ⊥ ( ABCD ) tại O O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD. Kẻ OP ⊥ CD ( P CD ) 2 3a 2 �a � � SP = SO + OP = 2 2 2 + � �� SP = a 4 �2 � Ta có 1 1 a2 CD ⊥ SP � S SCD = CD.SP = a.a � Stp = 4. + a 2 = 3a 2 . 2 2 2 Câu 26. Chọn đáp án D Kẻ SH ⊥ ( ABC ) tại H H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . AB a a2 11 Ta có BH = = � SH = SB − BH = 4a − 2 2 2 =a 3 3 3 3 1 1 11 1 2 a 3 11 � V = SH .S ABC = a . a sin 60�= . 3 3 3 2 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC HÓA HỌC 9 MÔN HÓA HỌC
14 p | 130 | 13
-
Hướng dẫn giải bài 5,6 trang 26 SGK Hình học 12
8 p | 135 | 5
-
Giải bài tập Khái niệm về thể tích của khối đa diện SGK Hình học 12
8 p | 231 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề 26
1 p | 60 | 2
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 26 môn Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn