intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 77-79

Chia sẻ: Le Thanh Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

70
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán lớp 9 kèm đáp án từ đề 77 đến đề 79.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 77-79

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 77 Câu 1(4 đ): Dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau: a) x 2  5 x  6  0 ; b) 4 x 2  4 6 x  3  0 ; Câu 2:(2 đ) Nhẩm nghiệm các phương trình sau: ( Dùng hệ thức Vi - ét) a) x 2  2013 x  2012  0 ; b) 2012 x2  2013 x  1  0 Câu3(2đ) Tìm hai số x1 , x2 , biết: a. x1  x2  5 và x1.x2  6 ; b. x1  x2  10 và x1.x2  16 Câu 4:(2đ) Tìm m để phương trình: x2 – 2(m - 1)x – 3m + m2 = 0 (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 16.
  2. Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm 2 2 x 2  5 x  6  0 Ta có:  = b – 4ac = (- 5) – 4.1.6 = 0,5 25 – 24 = 1 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 -b+    5  1 a x1 = = = 3 2a 2 0,5 - b -    5  1 x2 = = =2 2a 2 0,5 1   2 4 x 2  4 6 x  3  0 Ta có: '  b 2  ac =  2 6  4(3) = 0,5 = > ' = 24 + 12 = 36 > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,5 b -b+  2 6 6 x1 = = 2a 6 0,5 -b-  2 6 6 x2 = = 2a 6 0,5 x 2  2013 x  2012  0 ; 0,5 Ta có: a = 1; b = -2013; c = 2012 = > a + b + c = 1 - 2013 + 2012 = 0 0,5 a c Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = 1; x2 =  2012 a 2 2012 x 2  2013 x  1  0 . 0,5 Ta có: a = 2012; b = 2013; c = 1 = > a - b + c = 2012 - 2013 + 1 = 0 0,5 b c 1 Nên phương trình đã cho có nghiệm x1 = -1; x2 =    a 2012 x1  x2  5 và x1.x2  6 0,5 a Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 5x + 6 = 0 0,5 3 => x1 = 3; x2 = 2; x1  x2  10 và x1.x2  16 0,5 b Hai số x1 , x2 là nghiệm của phương trình x2 - 10x + 16 = 0 0,5
  3. Giải pt ta có: x1 = 8; x2 = 2 x2 – 2(m - 1) + m2 – 3m = 0 (1) ’ = b’2 – ac = (m – 1)2 – ( m2 – 3m) = m2 - 2m + 1 - m2 + 3m = m + 1 0,25 Để (1) có hai nghiệm ’ > 0  m + 1 > 0  m > - 1 0,25  b x 1  x 2   a  x  x 2  2m - 2 áp dụng hệ thức Vi- ét ta có:   1 2  x1 .x 2  c x 1 . x 2  m  3m 4   a 0, 5 x12 + x22 = 16  x1 + x2)2 - 2x1.x2 = 16  4(m – 1)2 - 2(m2 - 3m) = 16  4m2 - 8m + 4 - 2m2 + 6m = 16  m2 - m - 6 = 0 0,25  m1 = - 2 (ko thỏa đ/k) ; m2 = 3(thỏa đ/k) 0,25 Vậy với m = 3 thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn x12 + x22 = 16. 0,25 0,25
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 78 A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng của các câu sau: Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng 4 3 1 A. B. C. 4 D. 3 4 4 Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi: A. m = 1. B. m ≠ -1. C. m = 0. D. mọi giá trị của m. 2 Câu 4: Phương trình x – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng A. 2. B. -19. C. -37. D. 16. Câu 5: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. 2 Câu 6: Phương trình x + 5x – 6 = 0 có hai nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = - 6 B. x1 = 1; x2 = 6 C. x1 = - 1; x2 = 6 D. x1 = - 1; x2 = - 6 B. Tự luận: (7đ). Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau: a) x2 + x – 2 = 0 b) x2 + 6x + 8 = 0 Bài 2. (2đ). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 a) Vẽ đồ thì hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phương pháp đại số. Bài 3 : (2đ). Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện x12+x22= 10.
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B B D A B. Tự luận: Câu Nội dung Điểm a) x2 + x – 2 =0 Ta có: a+b+c =0 0.5 nên x1=1; x2=-2 1.0 1 b) x2 + 6x + 8 = 0 2 ' = 3 – 8 = 1 0.5 x1 = - 2 ; x2 = - 4 1.0 a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 x -2 -1 0 1 2 x 0 -2 0.5 y = x2 4 1 0 1 4 y=x+2 2 0 y 6 5 4 3 2 1 2 1 2 3 4 5 6 -6 -5 -4 -2 -1 O x -1 -2 -3 1.0 b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị A(-1; 1); B(2; 4) 0.5 3 Tính được :  ' = 2 – m 0.5
  6. Phương trình có nghiệm   '  0  2 – m  0  m  2 0.5 Ta có: x12+x22=(x1+x2)2-2 x1 x2=10 0.25  (-2)2-2(m-1) = 10  m = -2 (thỏa điều kiện). 0.5 Vậy với m = - 2 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn 2 2 điều kiện x1 +x2 = 10 0.25
  7. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 Đề số 79 A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau: a) Tứ giác ABCD …………….... được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800 b) Trong 1 đường tròn các góc . ………… . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau. c) Trong 1 đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng . . . . . Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Cho hình vẽ: Biết ADC = 600, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì: a) Số đo góc x bằng: A. 200 B. 250 C. 300 D. 350 b) Số đo góc y bằng: A. 500 B. 550 C. 700 D. 600 Câu 3: (0,5 điểm) Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 6cm là. A. 6. (cm) B. 2. (cm) C. 6. (cm) D. 3. (cm) B. Tự luận: (7 điểm). Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: a) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. b) ACB  ACS . c) Tính diện tích và chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB = 9 cm, AC = 12cm.
  8. III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III A. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu1: (1.5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Câu 3: (0,5 điểm) a) nội tiếp b) nội tiếp c) 900 a) C b) D B B. Tự luận: (7 điểm). CÂU NỘI DUNG ĐIỂM S D A M Hình vẽ đúng B C 0,5 điểm 0,5 a Ta có CDB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC ) 0,75 0,5 BAC  900 (gt) Nên A, D thuộc đường tròn đường kính BC. 0,75 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. 0,5 b Trong đường tròn đường kính BC có: ACB  ADB ( Hai góc nội tiếp cùng chắn AB ) 0,75 Mà tứ giác CMDS nội tiếp đường tròn đường kính MC nên ACS  ADB 0,75 Suy ra ACB  ACS 0,5 c Xét ABC vuông tại A Ta có BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago) 0,75 BC2 = 92 + 122 = 81 +144 = 225  BC = 15 Trong đường tròn tâm I có đường kính BC = 15 cm  R(I) =7,5 cm 0,25 +) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là: C   d  3,14.15  47,1 cm. 0,5
  9. +) Diện tích hình tròn đường kính BC là: 2 S   R 2  3,14. 7, 5  176, 625 cm2 0,5 Luu ý Nếu học sinh vẽ như hình sau (điêm S nằm giữa A và D), thì câu b) chứng minh như sau: Trong đường tròn đường kính BC có: ACB  ADS (1) Trong đường tròn đường kính MC có: 0,75 ACS  ADB (2) Từ (1) và (2)  ACB  ACS 0,75 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0