intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 (Trắc nghiệm và Tự luận)

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

459
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 giải để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 11 (Trắc nghiệm và Tự luận)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 11 Đề 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 đ) ( Khoanh tròn vào câu đúng nhất) Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KNO3. Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng
  2. D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai? A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4 B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5 C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit nitric Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 A. BaCl2 B. AgCl C. NaOH D. Ba(OH)2 Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương án nào: A. Ag2O, O2 B. Ag2O, NO2 , O2 C. Ag2O, NO2 D. Ag, NO2 ,O2 Câu 6: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
  3. C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 5,6 Câu 8: Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch: Cân bằng của phản ứng này sẽ chuyển dịch sang trái, khi đồng thời: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. Câu 9: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-) A. H+, H2PO4-, PO43- B. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, PO43-
  4. Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng? A. 24 gam B. 75 gam C. 50 gam D. 16 gam Câu 12: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do A. phân tử amoniac là phân tử có cực. B. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4+và OH-. C. amoniac tan nhiều trong nước. D. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH -. Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.
  5. A. Tất cả đều sai. B. NH4NO3 N2 + 2H2O C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn hợp không khí lỏng D. NH3 N 2 + H2 Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc. A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Al B. Ag C. Fe D. Zn Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. Li3N, AlN B. Li2N3, Al2N3 C. Li3N2, Al3N2 D. LiN3, Al3N. Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?
  6. A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7. B. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3 C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác. D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất? A. NH4Cl B. N2O5 C. NO2 D. Mg3N2 Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. NO2, N2, NO, N2O3 D. N2, NO, N2O, N2O5 Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? A. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
  7. B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt. D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1. Hòa tan 2,36g hỗn hợp Cu và Ag trong HNO3 đặc thu được 1,12 lít NO2 (đktc) và hỗn hợp 2 muối. a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 2. Hoàn thành phương trình hóa học (1) Mg(NO3)2 ? + ? + O2 (2) P + HNO3đ ? + ? + H 2O (3) CO2 + NH3 ? + H 2O (4) NH4NO2 ? + H2O (5) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + ?
  8. (6) Al + HNO3 N 2O +? + ? --- ------------------------- Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65, Al=27, H=1.
  9. Sở GD-ĐT Thái Nguyên Trường THPT Gang Thép KIỂM TRA HÓA KHỐI 11 NÂNG CAO – THỜI GIAN 45’ Đề 001 Phần I. Trắc nghiệm(4đ) 1. Độ điện li của dung dịch CH3COOH 0.1M (1) ; CH3COOH 0.001M (2) và HCl 0.1M (3) được xếp theo chiều tăng dần của dãy sau: A) (1) , (3), (2) B. (1) , (2), (3) C.(2) ,(1),(3) D. (3) ,(2),(1) 2. Tính nông độ mol/lit của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1.2M. Biết độ điện li α của axit là 1.4% A.)0.014M B. 0.0168M C. 0.012M D. 0.14M 3. Dung dịch A có pH
  10. A. Na2SO4 B. H2SO4 C. HCl D. Ca(OH)2 4.Dung dịch x có chứa a mol Ca2+, b mol K+ , c mol Clˉ, d mol NO3ˉ . Biểu thức nào dưới đây dúng: A: a+b =c+d B: 2a+ 2b=c+d C: 2a +b = c+d D: a +2b =2c +d 5. Những cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng 1 dung dịch: A. KOH và HCl B. HCl và AgNO3 C. NaHCO3 và KOH D,KCl và NaNO3 6. 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: Ba(OH)2 (1), NH3 (2), NaOH (3). pH của dung dịch được xếp theo chiều tăng dần là: A) (1)
  11. 8. Có 250ml dd HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu ml nước vào dung dịch này để được dd có pH = 1. A. 0.57 lit B. 0.75 lit C. 0.25 lit D 0.5 lit 9. Giá trị tịch số ion của nước phụ thuộc vào : A.Sự có mặt của axit hòa tan B. Sự có mặt của bazơ hòa tan C. Nhiệt độ D. Áp suất 10. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch NaOH và HNO3 có cùng nồng độ mol. Dung dịch sau phản ứng có: A: pH=7 B: pH=11 C: pH=2 D: pH=14 Phần II. Tự luận(6đ) 1. Có 4 lọ, mỗi lọ đựng 1 trong các dd: NaOH, FeSO4, BaCl2, HCl. Những cặp dung dịch nào có thể phản ứng được với nhau? Vì sao? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn? 2. Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe2+ (0.15 mol ) và Al3+ (0.25 mol) cùng 2 loại anion là Clˉ ( xmol) và
  12. SO42ˉ( y mol). Tính x và y biết khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 55.15g chất rắn khan. Tự luận: Câu 1 :Những cặp xảy ra phản ứng: NaOH và HCl, NaOH và FeSO4 , FeSO4 và BaCl2 Sau đó viết phương trình phân tử và ion Câu 2: Sử dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: 0.15×2 +0.25×3=x + (2×y) m chất rắn khan = m Fe2+ +m Al3+ + mCl¯ +mSO42- Học sinh tìm x và y
  13. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN ĐỀ KIỂM TRA LƠP 11 CHƯƠNG 2. Cu 1. Cho hai phản ứng sau: (1) 2P + 5Cl2 2PCl5 (2) 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là A. Chất khử. B. Chất khử ở (1), chất oxi hoá ở (2). C. Chất oxi hoá D. Chất oxi hoá ở (1), chất khử ở (2). Cu 2. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3. C. K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2.
  14. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 3. Tiến hnh nhiệt phn hỗn hợp muối Zn(NO3)2, NaNO3, AgNO3. Sau phản ứng hồn tồn, phần chất rắn cịn lại gồm cĩ: A. Zn, Na2O, Ag B. ZnO, Na2O, Ag2O C. Zn, NaNO2, Ag2O D. ZnO, NaNO2, Ag Cu 4. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cacbon với HNO3 đặc, đun nóng là: A. 9 B. 7 C. 12 D. 10 Cu 5. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 400 ml dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch X và 2,24 lit khí (đktc). Thêm một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X thì có kết tủa được tạo thành. Giá trị của V là A. 250 B. 100 C. 500 D. 400 Cu 6. Cho 12,8 gam Cu tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l thì giải phóng một lượng hỗn hợp khí A gồm NO và NO2. Tỉ khối của A so với H2 là 19. Giá trị của x là
  15. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN A. 2 B. 3 C. 1 D. 1,5 Cu 7. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống nghiệm trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư. Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Cu 8. Những ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là A. SO42-, Cl-, Na+ và Al3+. B. Mg2+, SO42- , Cl- và Ba2+. C. S2-, Fe2+, Cu2+ và Cl-. D. Fe3+, Cl-, OH- và Ba2+. Cu 9. Cho 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất vào dung dịch trên để thu được dung dịch có pH = 4 ? A. 90 ml B. 10 ml C. 100 ml D. 40 ml Cu 10. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trị l một axit Bronstet?
  16. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN A. NH3 + H2O NH4+ + OH-. B. H2SO4 + H2O H3O+ + HSO4-. C. CuSO4 + 5H2O CuSO4 .5H2O D. HCl + H2O H3O+ + Cl-. Cu 11. Cho dy cc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dy cĩ tính chất lưỡng tính là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Cu 12. Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,36 lit (đktc) khí H2. Dung dịch thu được có giá trị pH là (bỏ qua các quá trình thuỷ phân của muối) A. 7 B. 4 C. 2 D. 1 Cu 13. Cho từng chất: Fe, FeO, P, Ca(OH)2, C, CuO, Na2CO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
  17. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 14. Cho hỗn hợp A gồm FeO và CuO. Khử hoàn toàn m gam A bằng CO ở nhiệt độ cao thì sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam. Cịn nếu hồ tan hết m gam A trong dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra 2,24 lit (đktc) khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 11,7 B. 25,2 C. 32,9 D. 29,6 Cu 15. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận biết 4 dung dịch trên là A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Quỳ tím. D. NaOH Cu 16 Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S Dy gồm cc dung dịch đều có giá trị pH > 7 là A. 3, 5, 6 B. 3, 7, 8 C. 2, 4, 8 D. 2, 4, 6
  18. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong: A. Không có hiên tượng gì xảy ra. B. Một hiện tượng khác. C. Dung dịch bị vẩn đục. D. Dung dịch bị vẩn đục, sau đó lại trong suốt. Cu 18. Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dun dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm hai khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không màu). Thêm BaCl2 vào dung dịch X được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là: A. NO2, CO2, BaSO4. B. NO, CO2, BaSO3. C. CO2, NO2, BaSO4. D. CO2, NO, BaSO4. Cu 19. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Cacbon rồi lấy sản phẩm sinh ra cho hấp thụ hết vào bình đựng 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 11 gam B. Giảm 11,1 gam C. Tăng 4 gam D. Giảm 4 gam
  19. TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 20. 3. Cho các dd : X1: HCl X2: H2SO4 - NaNO3 X3: HCl - KNO3 X4: FeSO4 . Dung dịch nào hoà tan được bột Cu khi đun nóng? A. X2 ; X3 ; X4. B. X2 ; X3. C. X3 ; X4. D. X1 ; X2 ; X4. Cu 21. Ion CO32- không phản ứng với dung dịch chứa các ion nào sau đây: A. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-. B. NH4+, Na+, NO3-, Cl-. C. Mg2+, NH4+, Cl-, SO42-. D. K+, H+, SO42-, NO3-. Cu 22 Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu tc dụng hết với HNO3 đặc, nguội thấy thoát ra 4,48 lit (đktc) khí NO2 duy nhất. Phần trăm theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp đầu là A. 34,32% và 65,68% B. 45,76% và 54,24% C. 15,25% và 84,75% D. 27,27% và 72,73% Cu 23. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4) bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2