intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

573
lượt xem
64
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 gồm 7 bộ đề với nội dung liên quan đến: hiện tượng hóa học, nguyên tử và phân tử, dung dịch, công thức hóa học, hidro và oxi, hóa trị,...để làm quen với các dạng bài tập có thể xuất hiện trong kỳ kiểm tra 1 tiết sắp tới của các bạn học sinh. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8

  1. PHÒNG GD& ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA TIẾT 25 Trường THCS Hương Vinh Môn hóa học 8. Thời gian 45 phút Họ và tên:………………………………. Lớp 8/ Điểm Lời phê I. Phần trắc nghiệm : ( 5đ ) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D để có câu trả lời chính xác. Câu 1: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lí : A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét C. Sự kết tinh của muối ăn D. Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ Câu 2: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tử của mỗi chất C. số phân tử của mỗi chất D. số chất Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2  2Al2O3 . Chất tham gia phản ứng là A. Al2O3 B. Al ; Al2O3 C. O2 ; Al2 O3 D. Al ;O2 Câu 4: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán đó là hiện tượng hóa học, trong đó có phản ứng hóa hoc xảy ra : A. sự bay hơi B. sự nóng chảy C. sự đông đặc D. sự biến đổi chất này thành chất khác Câu 5:Cho phương trình hóa học sau: Fe + 2HCl FeCl2 + H2. Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tạo thành là A. 1:1 B. 1:2 C.2:1 D. 2:2 Câu 6: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2  Na2O . Sản phẩm của phản ứng là A. Na B. O2 C. Na2O D. Na ; O2 Câu 7: Đốt cháy 12g Cacbon trong khí Oxi, tạo thành 44g khí Cacbonic. Khối lượng khí cần dùng là A. 8g B. 16g C. 32g D. 44g Câu 8: Trong phản ứng hóa học chỉ có…………………………giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Cụn từ cần điền vào chỗ ( ………) là A.liên kết B. nguyên tố hóa học C. phân tử D. nguyên tử Câu 9: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học : A. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên B. Cồn để trong lọ không đây nắp bị cạn dần C.Đun nước, nước sôi bốc hơi D. Đốt cháy than để nấu nướng Câu 10: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mN = mM +mQ + mP B. mN + mM = mP + mQ C. mP = mM + mQ + mN D. mQ = mN + mM + mP II. Tự luận: ( 5 đ ) Câu 11: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: (2 đ ) a. Al + HCL  AlCl3 + H2 . b. Fe2O3 + CO  Fe + CO2 . Câu 12: Cho 65g kim loại Kẽm tác dụng với Axit Clohidric ( HCl) thu được 136g muối kẽm Clorua ( ZnCl2 ) và 2g khí hidro (H2 ). ( 3 đ ) a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng c. Viết công thức về khối lượng của các chất có trong phương trình trên. d. Tính khối lượng axit clohidric đã dùng. ------Hết------
  2. PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Họ tên học sinh Môn: Hóa Học ............................... Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm ............................... bằng chữ............................................chữ kí GV chấm........................................ Nhận xét.......................................................................................................................................................... Đề: (Luu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này) I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu trả lời sau: Câu 1: Nhóm chỉ các chất là: a.Sắt, thước, than chì; b.Ấm nhôm,đồng,ca nhựa; c.Bút bi,nước,túi nilon; d.Muối ăn, đường ,bac. Câu 2: Hãy chọn phương pháp mà em cho là thích hợp nhất để thu được muối ăn từ nước muối: a. Chưng cất; b. Bay hơi; c. Lọc; d.Tất cả đều đúng. Câu 3: Hạt nhân được tạo bởi: a. Proton, nơ tron; b. Electron; c.Electron, proton; d.Electron, nơ tron. Câu 4: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơ tron trong ngoặc như sau: X (8p,8n); Y (6p,8n); Z (8p,9n); T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: a. X, Y; b. Z,T ; c. X, Z; d. Y,Z. Câu 5: Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon và bằng bao nhiêu lần: a.0,5 lần; b.1 lần; c. 1,5 lần; d. 2 lần. Câu 6: Trong các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là: a. 5Cu: năm nguyên tử đồng; b. 2NaCl: hai phân tử natri clorua; c. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat; d. 3H2: ba nguyên tử hiđrô Câu 7: Phân tử axit sunfuric có 1 nguyên tử lưu huỳnh (S : 32), 4 nguyên tử oxi (O:16), và 2 nguyên tử hiđrô (H :1). Công thức hóa học và phân tử khối của axit sunfuric là: a. H2SO4: 98 ; b. H2S2O4: 130; c. HS2O4: 129; d. H2SO4: 96. Câu 8: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Giá trị của x là: a. 2 ; b. 3 ; c. 4; d. 1. (Biết Cr : 52; S :32; O: 16) Câu 9: Hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na: 23; O: 16. X là nguyên tố: a. C; b. Si; c. S; d. Cr. Câu 10: Khối lượng tính bằng gam của của nguyên tử nhôm là: a. 5,432.10-23 g; b. 6,023.10-23 g; c.4,428.10-23g; d.3,990.10 -23g. II/ TỰ LUẬN : ( 5điểm) Câu 1:Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: a/ X tạo bởi Al (III) và NO3 (I); Y tạo bởi K (I) và CO3 (II). b/ Nêu ý nghĩa công thức hóa học của X,Y. Câu 2:Phân tử của hợp chất A được tạo nên từ 2 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối của lưu huỳnh. Viết công thức hóa học của hợp chất A. (Cho Al : 27; N: 14; O : 16; K: 39; C : 12; Cu : 64; Fe : 56; Zn : 65; Ca : 40) BÀI LÀM: ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  3. PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Môn: Hóa Học ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mỗi câu 0,5 điểm x 10 câu = Đ.án d b a C d d d a c c 5,0 điểm II/ TỰ LUẬN Câu 1 a/ * CTTQ của X : Alx( NO3)y 0,25điểm  III . x = I. y 0,25điểm  x : y = I : III ; x = 1, y = 3 0,25điểm  CTHH của X là Al( NO3)3 0,25điểm * CTTQ của Y : Kx( CO3)y 0,25điểm  I . x = II. y 0,25điểm  x : y = II : I ; x = 2, y = 1 0,25điểm  CTHH của X là K2CO3 0,25điểm b/ Ý nghĩa của CTHH X : - Nguyên tố hóa học tạo nên: Al, N, O - Có : 1Al, 3N, 9O - PTK : 213 đ.v.C 0,5điểm Ý nghĩa của CTHH Y : - Nguyên tố hóa học tạo nên: K, C, O - Có : 2K, 1C, 3O - PTK : 138 đ.v.C 0,5 điểm Câu 2 Công thức của hợp chất A: R2O3. 0,25điểm Theo đề: R2O3 = 5 x 32 = 160 0,5điểm 2R + 48 = 160 0,5điểm R = 56 đ.v.C 0,25điểm R là Fe 0,25điểm Vậy CTHH của A là Fe2O3 0,25điểm Lưu ý: - Không chấp nhận kết quả khi ghi sai bản chất hoá học - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. _
  4. KHUNG MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HOÁ 8 ( LẦN 1 ) Năm học: 2012- 2013 Mức độ kiến thức, kĩ năng Vận Kiến thức, kĩ dụng THÔNG năng cơ bản, cụ NHẬN BIẾT VẬN DỤNG ở mức TỔNG HIỂU thể độ cao TNKQ TL TN TL TNKQ TL TN 1.Chất 1(C1) 0,5 2.TH số 1 1(C2) 0,5 3.Nguyên tử 1(C3) 2(C4,8) 1,5 4.Nguyên tố hóa 4,0 học 1(C5) 3(C6,10,9) 1(C2) 5.Công thức hóa 1(C7) 1b 1,5 học 6.Hóa trị 1a 2,0 7.Tổng cộng 1 3 6 2 10
  5. PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Họ tên học sinh Môn: Hóa Học ............................... Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm ............................... bằng chữ............................................chữ kí GV chấm........................................ Nhận xét........................................................................................................................................................... Đề: (Luu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này) I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu trả lời sau: Câu 1: Nhóm chỉ các chất là: a.Sắt, thước, than chì; b.Ấm nhôm,đồng,ca nhựa; c.Bút bi,nước,túi nilon; d.Muối ăn, đường ,bac. Câu 2: Hãy chọn phương pháp mà em cho là thích hợp nhất để thu được muối ăn từ nước muối: a. Chưng cất; b. Bay hơi; c. Lọc; d.Tất cả đều đúng. Câu 3: Hạt nhân được tạo bởi: a. Proton, nơ tron; b. Electron; c.Electron, proton; d.Electron, nơ tron. Câu 4: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơ tron trong ngoặc như sau: X (8p,8n); Y (6p,8n); Z (8p,9n); T (9p,10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: a. X, Y; b. Z,T ; c. X, Z; d. Y,Z. Câu 5: Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon và bằng bao nhiêu lần: a.0,5 lần; b.1 lần; c. 1,5 lần; d. 2 lần. Câu 6: Trong các câu sau, câu có cách diễn đạt sai là: a. 5Cu: năm nguyên tử đồng; b. 2NaCl: hai phân tử natri clorua; c. 3CaCO3: ba phân tử canxi cacbonat; d. 3H2: ba nguyên tử hiđrô Câu 7: Phân tử axit sunfuric có 1 nguyên tử lưu huỳnh (S : 32), 4 nguyên tử oxi (O:16), và 2 nguyên tử hiđrô (H :1). Công thức hóa học và phân tử khối của axit sunfuric là: a. H2SO4: 98 ; b. H2S2O4: 130; c. HS2O4: 129; d. H2SO4: 96. Câu 8: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Giá trị của x là: a. 2 ; b. 3 ; c. 4; d. 1. (Biết Cr : 52; S :32; O: 16) Câu 9: Hợp chất X có công thức hóa học Na2RO3 có phân tử khối bằng 126. Cho Na: 23; O: 16. X là nguyên tố: a. C; b. Si; c. S; d. Cr. Câu 10: Khối lượng tính bằng gam của của nguyên tử nhôm là: a. 5,432.10-23 g; b. 6,023.10-23 g; c.4,428.10-23g; d.3,990.10 -23g. II/ TỰ LUẬN : ( 5điểm) Câu 1:Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: a/ X tạo bởi Al (III) và NO3 (I); Y tạo bởi K (I) và CO3 (II). b/ Nêu ý nghĩa công thức hóa học của X,Y. Câu 2:Phân tử của hợp chất A được tạo nên từ 2 nguyên tử của nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử oxi. Phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối của lưu huỳnh. Viết công thức hóa học của hợp chất A. (Cho Al : 27; N: 14; O : 16; K: 39; C : 12; Cu : 64; Fe : 56; Zn : 65; Ca : 40) BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 8 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012-2013 Họ tên học sinh Môn: Hóa Học ............................... Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề) Điểm ............................... bằng chữ............................................chữ kí GV chấm........................................ Nhận xét........................................................................................................................................................... Đề: (Luu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này) I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu trả lời sau: Câu 1: Vật thể nào dưới đây không phải là vật thể tự nhiên: a. Cày bừa ; b. Đất ; c. Đá ; d. Cây xanh. Câu 2: Bằng cách nào dưới đây có thể thu được nước tinh khiết từ nước đường: a. Tách; b. Làm bay hơi; c. Lọc; d.Khuấy. Câu 3: Nguyên tử cấu tạo bởi: a. Proton, nơ tron; b. Electron,nơtron; c.Electron, proton; d.Electron, proton,nơ tron. Câu 4: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơ tron trong ngoặc như sau: X (4p,4n); Y (6p,7n); Z (9p,9n); T (4p,5n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là: a. X, Y; b. X,T ; c. X, Z; d. Y,Z. Câu 5: Nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử Magie bao nhiêu lần: a.1 lần; b.0,5 lần; c. 2 lần; d. 1,5 lần. Câu 6: Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có: a. 4 đơn chất, 5 hợp chất; b. 3 đơn chất, 6 hợp chất; c.5 đơn chất, 4 hợp chất; ; d. 2 đơn chất, 7 hợp chất; Câu 7: Phân tử Glucôzơ có 6 nguyên tử Cacbon (C : 12), 12 nguyên tử Hiđrô (H : 1), và 6 nguyên tử Oxi (O :16). Công thức hóa học và phân tử khối của glucôzơ là: a. C6H12O6 180 ; b.C6H12O6 160 c. C6H6O6 174; d.C12H6O6: 246. Câu 8: Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400 đvC. Giá trị của x là: a. 1 ; b. 2 ; c. 3; d. 4. (Biết Fe : 56; S :32; O: 16) Câu 9: Tỷ lệ khối lượng của O và H trong một hợp chất là 8/1.Trong một phân tử nước có 2 nguyên tử hiđrô.số nguyên tử oxi trong phân tử nước là: a. 1; b. 2; c. 3; d. 4. Câu 10: Khối lượng tính bằng gam của của nguyên tử Natri là: a. 3,82.10-23 g; b. 3,82.10-22 g; c.3,82.10-21g; d. Tất cả đều sai. II/ TỰ LUẬN : (5điểm) Câu 1:Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: a/ X tạo bởi Fe (III) và Cl (I); Y tạo bởi Na (I) và SO4 (II). b/ Nêu ý nghĩa công thức hóa học của X,Y. Câu 2: a/ Nguyên tử khối của một nguyên tố X bằng 2 nguyên tử khối của S. b/ 1/5 nguyên tử khối của Y bằng 1/3 nguyên tử khối của Mg. Xác định X,Y. BÀI LÀM: ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
  7. PHÒNG GD BUÔN ĐÔN ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KÌ II,NĂM H ỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU Môn Hoá 8 Thời gian 45 phút Ma trận: Cấp độ nhận thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng Nội dung Chương IV: Oxi – Câu 1 Câu 3 4đ không khí 1đ 2đ Chương V: Hiđrô Câu 2 2đ – nước 2đ Chương VI: Dung dịch Tổng hợp Câu 4a Câu 4b Câu 4b 4đ 0,5 đ 1,5 đ 2đ Tổng 3,5 đ 3,5 đ 3đ 10 đ Đề ra: Câu 1:(2 điểm)Phản ứng hoá hợp là gì? Lấy ví dụ minh hoạ. Câu 2:(2 điểm)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng: Fe2O3 + .. . CO2 + ... CuO + H2 … +… Fe + … FeCl2 + H2 Na + … Na2O Câu 3: (2 điểm):Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau: KClO3 1 O2 2 CaO 3 Ca(OH)2 4 CaCO3     Câu 4: (4 điểm) Cho 2,4 g Magie kim loại tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc và khối lượng muối thu được sau phản ứng. 1
  8. Hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm - Nêu được định nghĩa phản ứng hoá hợp 1 1 - Viết đúng PTHH minh hoạ 1 Fe2O3 + 3CO to  3CO2 + 2Fe 0,5 CuO + H2 to  Cu + H2O 0,5 2 Fe + 2 HCl  to  FeCl2 + H2 0,5 4Na + O2  to  2 Na2O 0,5 2KClO3 t0 2 KCl + 3O2 0,5 2Ca + O2 2CaO 0,5 3 CaO + H2O Ca(OH)2 0,5 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2 O 0,5 Số mol của Magie kim loại tham gia phản ứng là: 0,5 n Mg = 2,4 : 24=0,1(mol) a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 Theo PT: 1mol: 1 mol: 1mol 0,5 Theo bài ra: 0,1mol: 0,1mol: 0,1mol 0,5 4 m b. Khối lượng của MgCl2 đã tạo thành sau phản ứng: MgCl2 = 95x0,1 = 1 9,5 (g) Thể tích khí H2 sinh ra ở đktc là: VH2 = 22,4x 0,1 = 2,24 (l) 1 2
  9. Họ và tên :…………………………….. BÀI THI HỌC KỲ II Lớp 8 Môn : Hoá học 8 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc nghiệm khách quan : (Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1: O xit là hợp chất của o xi với : A. Một nguyên tố khác . B. Các nguyên tố hoá học khác . C. Một nguyên tố phi kim khác . D. Một nguyên tố kim loại khác . Câu 2 : Trộn 10 ml rượu ( cồn ) với 100 ml nước cất . A. Cả nước và rượu đều là chất tan . B. Rượu là chất tan , nước là dung môi . C. Rượu là dung môi , nước là chất tan . D. Cả rượu và nước vừa là chất tan,vừa là dung môi. Câu 3 : Dung dịch là hỗn hợp : A. Của chất rắn trong chất lỏng . B. Của chất khí trong chất lỏng . C. Đồng nhất của dung môi và chất tan . D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 4 : Để khử hoàn toàn 12 g CuO phải cần bao nhiêu lít khí H2 ( ĐKTC): A. 4,48 lít . B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 2,24 lít. Câu 5 : Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước : A. Đều tăng . B. Đều giảm . C. Không tăng , không giảm . D. Cả A,B,C. Câu 6 : Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch BaCl2 5% : A. Hoà tan 280 gam BaCl2 trong 20 gam nước . B. Hoà tan 200 gam BaCl2 trong 100 gam nước. C. Hoà tan 285 gam BaCl2 trong 15 gam nước. D. Hoà tan 10 gam BaCl2 trong 290 gam nước. Câu 7 : Dãy chất nào sau toàn là axit ? A. HCl, H2SO3 , NaOH . B. HCl, H2SO3 HNO3 . C. Na2O , HCl , H2SO4 . D. Na2O , HCl . Na3PO4. Câu 8 : Dãy chất nào sau toàn là ba zơ tan ( kiềm ): A. KOH , Ba(OH)2 , NaOH. B. Na2O , HCl , H2SO4 . C. HCl , MgCl2 , CaCO3 . D. Na3PO4 , H2SO3 , BaCl2. Câu 9 : Ghép đôi ở cột A với cột B cho phù hợp . Cột A Ghép nối Cột B 0 1/ CaCO3 t CaO + CO2 a. Phản ứng trung hoà 2/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 b. Phản ứng oxi hoá khử 3/ HgO + H2 t0 Hg + H2O c. Phản ứng phân huỷ 4/ NaOH + HCl NaCl + H2O d. Phản ứng thế
  10. II/ Tự luận Câu 1 ( 2 điểm ) : Có 3 lọ không nhãn đựng các khí sau oxi , khí hiđrô , không khí . Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ . Câu 2 : ( 2 điêm) a /Nêu định nghĩa và viết biểu thức tính nồng độ % , nồng độ mol b/ Khi nói dung dịch CuSO4 35%, dung dịch NaCl 1M em sẽ hiểu như thế nào ? Câu 3 : ( 3 điểm): a/ Khi làm bay hơi 120 g dung dịch NaCl thu được 36 g muối ăn khan . Hãy tính nồng độ % của dung dịch ban đầu . b/ Hoà tan 1,5 mol CuSO4 trong 3000 ml dung dịch hãy tính nồng độ mol của dung dịch . ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  11. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
  12. Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 8..... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra:………… Ngày trả bài:.............. Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ Đề lẻ: Câu 1. (2 điểm) Hãy xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Y trong sơ đồ sau Câu 2. (1 điểm) CTHH nào sau đây viết sai? Hãy viết lại cho đúng: NaO, CaCl2 . Biết Na(I), Ca(II), Cl (I) Câu 3 (1 điểm) Tính hoá trị của N trong công thức hóa học N 2O 5 ? Câu 4. (3 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố: a. Na(I) và nhóm PO4 (III b. Fe(III) và O Câu 5. ( 3 điểm) Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng bằng 2 lần nguyên tử Canxi a. Tính phân tử khối của hợp chất A? (1,5đ) b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1,5đ) Cho Cu =64, O=16, S=32, Ca=40 Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………
  13. Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 8..... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:....................................... Ngày kiểm tra:………… Ngày trả bài:.............. Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo bằng số bằng chữ Đề chẳn: Câu 1 (2 điểm) Hãy xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, Số lớp electron, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Y trong sơ đồ sau: 15+ Câu 2. (1 điểm) CTHH nào sau đây viết sai? Hãy viết lại cho đúng: KO, BaCl2. Biết K(I), Ba(II),Cl (I) Câu 3. ( 1 điểm) Tính hoá trị của P trong CTHH P2O5 ? Câu 4. (3 điểm) Lập CTHH của hợp chất gồm 2 nguyên tố: a. K (I) và nhóm PO4 (III) b. Al (III) và O Câu 5 ( 3 điểm) Phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và nặng bằng nguyên tử sắt a. Tính phân tử khối của hợp chất A? (1,5đ) b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X? (1,5đ) Cho Cu =64, O=16, S=32, Ca=40, Fe = 56 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  14. Đáp án – Biểu điểm Đề lẻ Câu 1 (2 đ): Số proton trong hạt nhân : 15..............(0,5điểm) Số electron trong nguyên tử : 15............ (0,5điểm) Số lớp electron : 3............. (0,5điểm) Số electron lớp ngoài cùng : 5............ (0,5điểm) Câu 2 (1đ): Công thức viết sai NaO (vì sai quy tắc hóa trị) (0,5điểm) Sửa lại: Na2O (0,5điểm) Câu 3 (1đ): Tính hoá trị của N trong công thức hóa học N2O 5 ? 5.II N a ? O5  a.2  5.II  a  2 II   V 2 Câu 4(3đ): Lập công thức hóa học a. Na(I) và nhóm PO4 (III ) x III 3 N Ix (PO4 ) III  x.I  y.III       x  3, y  1  y y I 1 (1 điểm) Công thức đúng: Na3PO4 (0,5điểm) b. Fe(III) và O x II 2 Fe III O II  x.III  y.II       x  2, y  3  x y y III 3 (1 điểm) Công thức đúng: Fe2O3 (0,5điểm) Câu 5 ( 3đ): a. Nguyên tử khối của canxi: 40 (đ.v.C) (0,5 điểm) Phân tử khối của hợp chất là: 2 x 40 = 80 (đ.v.C) (1 điểm) b. Khối lượng 1 nguyên tử ntố X là 80 - 16 = 64 (0,5 điểm) - Tên Ntố là : Đồng (0,5 điểm) - Kí hiệu hóa học: Cu (0,5 điểm)
  15. Đáp án – Biểu điểm Đề chẳn: Câu 1 (2 đ): Số proton trong hạt nhân : 15 (0,5điểm) Số electron trong nguyên tử : 15 (0,5điểm) Số lớp electron : 3 (0,5điểm) Số electron lớp ngoài cùng : 5 (0,5điểm) Câu 2 (1đ): Công thức viết sai KO (vì sai quy tắc hóa trị) (0,5điểm) Sửa lại: K2O (0,5điểm) Câu 3 (1đ): Tính hoá trị của N trong công thức hóa học N2O 5 ? 5.II P2a ? O5  a.2  5.II  a  II   V 2 Câu 4(3đ): Lập công thức hóa học a. Na(I) và nhóm PO4 (III ) x III 3 K Ix (PO 4 ) III  x.I  y.III       x  3, y  1  y y I 1 (1 điểm) Công thức đúng: K 3PO4 (0,5điểm) b. Fe(III) và O x II 2 Al III O II  x.III  y.II       x  2, y  3  x y y III 3 (1 điểm) Công thức đúng: Al2O3 (0,5điểm) Câu 5 ( 3đ): a. Nguyên tử khối của sắt: 56 (đ.v.C) (0,5 điểm) Phân tử khối của hợp chất là: 56 (đ.v.C) (1 điểm) b. Khối lượng 1 nguyên tử ntố X là 56 - 16 = 40 (0,5 điểm) - Tên Ntố là : Canxi (0,5 điểm) - Kí hiệu hóa học: Ca (0,5 điểm)
  16. Trường THCS Phổ Hòa Kiểm tra: 45 phút – Năm học 2012-2013 Lớp: 8 Môn: hóa tiết 16 Họ và tên: Ngày kiểm tra: ……9/10/2012…………….. Điểm: Lời phê của thầy(cô): A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Chọn 1 ý đúng trong các câu sau : 1. Nhóm chỉ các chất là : A. Sắt, thước kẻ, than chì B. Ấm nhôm, đồng, ca nhựa C. Bút bi, nước, túi nilon D. Muối ăn, đường, bạc 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi: A. electron B. proton, nơtron C. nơtron D. proton 3. Trong thí nghiệm theo dỏi sự nóng chảy của parafin và lưu huỳnh, kết quả của thí nghiệm là: A. Parafin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn S B. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn S C. Parafin có nhiệt độ nóng chảy bằng S D. Parafin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn 1000c 4. Biết 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g. Vậy khối lượng của 1 nguyên tử Ca tính ra gam là: A. 6,64.10-23 g B. 4,8410-23 g C. 3,32.10-23 g D. 4,56.10-23g 5. Trong các chất Br2, N2, HCl, NaOH, Ca(OH)2, Cu, O2, H2: A. 5 đơn chất, 3 hợp chất B. 4 đơn chất, 4 hợp chất C. 3 đơn chất, 5 hợp chất D. 6 đơn chất, 2 hợp chất 6. Hợp chất X có CTHH dạng RO3 có phân tử khối bằng 80. Cho biết O = 16. Vậy R là nguyên tố: A. C B. Si C. S D. P 7. Mỗi CTHH chỉ (1) của chất, cho biết (2) tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo ra chất. Từ cụm từ lần lược là: A. một nguyên tử, nguyên tử B. một phân tử, nguyên tố C. một phân tử, nguyên tử D. một nguyên tử, nguyên tố 8. Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Fe C. K D. Cu B .TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1,5điểm) : Tính hóa trị của nguyên tố N trong các hợp chất sau: NO2, NH3, N2O5 Câu 2. (1 điểm): Lập CTHH của hợp chất tạo bởi: a.Nguyên tố Al(III) với nguyên tố O b. Nguyên tố Fe(II) với nhóm nguyên tử SO4(II) Câu 3. ( 2 điểm): Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố X (I) và O. Biết phân tử nặng hơn phân tử Hiđrô 31 lần. Tìm công thức hóa học của hợp chất. Cho biết ý nghĩa của công thức đã lập được. Câu 4. (1.5 điểm) : Biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và của nguyên tố Y với H là YH3. Tìm CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y. (Biết NTK của Fe = 56 ,S = 32 , Na = 23 , Al = 27, Cu = 64 , C =12, O = 16, K =39, Ca = 40) BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng
  17. TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút. Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012 Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh I/ MỤC TIÊU: -Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập -Thực hiện yêu cầu PPCT của Bộ GD-ĐT -Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp , hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. -Kiến thức: +Thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập HS củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết về chất, đơn chất, hợp chất. + HS giải được các bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất . + Giải bài tập về công thức hoá học, vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập. -Kĩ năng: + Giúp HS rèn luyện kĩ năng trình bày bằng bài viết, viết CTHH, tính toán. -Thái độ: + Rèn luyện thái độ tích cực tự học cho HS + Rèn luyện tính nghiêm túc cũng như khả năng tư duy logic sáng tạo cho HS . II/TRỌNG TÂM: + Bài tập về nguyên tử, về phân tử, chất +Biết lập CTHH + Vận dụng tính toán theo CTHH. + Vận dụng qui tắc hóa trị vào giải bài tập. III/CẤU TRÚC ĐỀ 40%TN gồm 8 câu, 60% TL gồm 4 câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Đơn vị kiến thức TN TL TN TL TN TL Chất- nguyên tử - câu 1,2 4,8 4 nguyên tố HH Số điểm 1 1 2 Đơn chất – hợp chất câu 3 5,7 3 - phân tử Số điểm 0.5 1 1.5 CTHH câu 6 2,4 3 Số điểm 0.5 2.5 3 câu 1 3 2 Hóa trị Số điểm 1.5 2 3.5 Tổng số câu 3 1 3 2 2 1 12 Số điểm 1.5 1.5 1.5 2.5 1 2 10 Tổng số điểm 3 4 3 10
  18. PHÒNG GD- ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG THCS PHỔ HÒA ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA TIẾT 16 Năm học 2012 - 2013 Môn : Hóa 8 thời gian 45 phút. Buổi sáng, tiết 3 lớp 8A, tiết 4 lớp 8B. Ngày kiểm tra 9/10/2012 Giáo viên: Lữ Thị Mỹ Hạnh A. TRẮC NGHIỆM(4điểm) (mỗi ý đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng D B A A A C B D B. TỰ LUẬN: 1. (1.5 điểm) Hóa trị của nguyên tố N Na O2II  a = IV (0.5đ) a I N H3  a = III (0.5đ) a II N2 O5  a = V (0.5đ) 2.(1 điểm) Lập CTHH của hợp chất a/ Al IIIxOIIy   x  II  2   x  2  CTHH : Al2O3   ( 0.5 đ)  y III y 3 3 b/ FeIIx(SO4)IIy   x  II  1   x  1  CTHH : FeSO4 ( 0.5 đ)   y II 1  y  1   3.(1 điểm) . XIxOIIy   x  II  2   x  2  CTHH : X2O    ( 0.5 đ) y I 1  y 1 PTK X2O = 31 . 2 = 62 2.X + 16 = 62  X = 23 ( 0.5 đ) Vậy X là nguyên tố nhôm Na, CTHH là Na2O ( 0.25 đ) Ý nghĩa: ( 0.75 đ) - Số nguyên tố ( 0.25 đ) -Số nguyên tử( 0.25 đ) -PTK =62( 0.25 đ) 4.(1.5đ) Xa OII  a = II ( 0.5 đ) YbHI3  b = III ( 0.5 đ) XIIxYIIIy   x  III  3   x  3  CTHH : X 3Y2   ( 0.5 đ)  y II 2 y  2
  19. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hóa học ( Khối 8 –Lần 1 ) Thời gian: 45 phút A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 1,5 đ Hãy khoanh tròn vào các chữ cái ABCD đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1:Trong các chất sau chất nào là đơn chất A/Khí clo do nguyên tố clo tạo nên B/Axít sunfuaric do nguyên tố H, S, và O tạo nên c/Khí ccacbonđioxit do nguyên tốC và O tạo nên D/ Đá vôi thành phần chính làCa, C, và O tạo nên Câu 2/ Biết N có hóa trị V .Chọn công thức hóa học phù hợp vơi hóa trịV của N A/ NO B/NO2 C/N5O3 D/N 2O5 Câu 3/ Cho hợp chất X2 (SO 4)3 vaH2Y. Chọn công thức đúng (Biết gốc SO 4 có hóa trị II A/ XY B/ X 2Y 3 C/ X3Y 2 D/ XY 3 Câu 4/ Cho các công thức hóa học sau AlCl3 , HCl, Na, KCl, O 2, CaO A/ có 3 đơn chất 3 hợp chất B/ Có 4 đơn chất 2 hợp chất C/ Có 2 đơn chất 4 hợp chất D/ có 1 hợp chất 5 đơn chất Câu 5/ Biết nguyên tố X có nguyên tử khối băng 2 lần nguyên tử khối của S . X là nguyên tố nào sau đây A/ Ca B/ Na C/ Fe D/ Cu Câu 6/ Để phân biệt phân tử của hợp chất khác vơi phân tử đơn chất, ta căn cứ vào: A/ Số lượng nguyên tử trong phân tử B/ Số nguyên tố hóa học trong phân tử C/ Các nguyên tử liên kết với nhau B/TỰ LUẬN: Câu I: (2điểm) Hãy điền vào chỗ trống các từ hay cụm từ thích hợp với các câu sau: - ………(1)………… để biểu diễn chất, gồm một ………(2)…………… ( đơn chất) hay ………(3)……… trở lên (hợp chất) và ……(4)……… ở chân mỗi kí hiệu. -Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất, cho biết 3 ý về chất. Đó là: +…………(5)……………… +…………(6)………………… +……………(7)……………… -Hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học có công thức dạng chung là: ………(8)……… Câu 2 ( 2/ Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau : Ba và nhóm (OH)I Cu(II) và Cl(I) Na và O(II) Câu3: (2điểm)
  20. Có 1 hỗn hợp rắn gồm: lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ). Câu4/ Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: K2S, MgS, Cr2S3, ( 1,5 đ) (Biết : Ca=40, Ba=137, O=16, Cl=35,5, Na=23, Fe=56, Cu=64, ) Câu 5: Cho biết nguyên tử R nặng gấp 4/3 nguyên tử C. Hỏi R là nguyên tố nào ?( 1 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2