Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 năm 2010 - 2011
lượt xem 35
download
Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo 2 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa lớp 8 năm 2010 - 2011 giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 năm 2010 - 2011
- KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC LỚP 8. HK II NĂM HỌC 2010- 2011. TIẾT 46 Họ và tên:......................... Nhận xét của GV: Điểm: Lớp: 8/ ............ A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu Câu 1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2 O Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở PTN là: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5 Câu 2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 3. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít Câu 5. Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxihoa là: 0 0 t t A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5 0 t C. 2Al + 3S Al2S3 D. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 6 : Để dập tắt 1 đám cháy do xăng dầu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Phun nước vào đám cháy. B. Phủ cát lên ngọn lửa C. Dùng bình chữa cháy D. Dùng tấm vải dày thấm nước phủ lên đám cháy. Câu 7. Cho 3,2 gam S tác dụng với 4,48 lít khí oxi( đktc). Sau khi phản ứng kết thúc, chất nào thừa? A. Lưu huỳnh thừa B. Oxi thừa C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được 0 Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng: 2KMnO4 t K2MnO4 + ...?.....+ O2 Chọn CTHH thích hợp điền vào dấu hỏi A. KCl B. MnO2 C. Mn D. MnO Câu 9: Tìm CTHH đơn giản nhất của môt loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong hợp chất trên, oxi chiếm 50% về khối lượng: A. S2O3 B. SO3 C. SO2 D. SO Câu 10: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là: A. N2, CO2 B. CO2, CO C.CO2,O2 D.O2, N2 Câu 11. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng hoá hợp? 0 0 t t A. CuO + H2 Cu + H2O B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0 t C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 12. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng phân huỷ? 0 0 t t A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5 0 t C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. TỰ LUẬN Câu 1: (2đ) Cho các oxit sau: N2O5, Fe2O3, SO2, MgO. Phân loại và đọc tên các oxit trên. Câu 2: (2đ) Hoàn thành các PTHH sau: 0 0 a/ ......... + ......... t Na2O b/ ........ + ......... t P2O5 0 t đp c/ KClO3 .......... + ........... d/ H2O .......... + ......... Câu 3: (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 71 gam phôtpho trong không khí. a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính thể tích Oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc để đốt cháy hoàn toàn lượng phôtpho trên. Câu 4: (1đ) Một oxit của kim loại M có hoá trị II trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của oxit trên. ( Cho biết Cu = 64; O = 16; S = 32; P = 31; Mg = 24 )
- KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HOÁ HỌC LỚP 8. HK II NĂM HỌC 2010- 2011. TIẾT 46 Họ và tên:......................... Nhận xét của GV: Điểm: Lớp: 8/ ............ A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu Câu 1 : Để dập tắt 1 đám cháy do xăng dầu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Phun nước vào đám cháy. B. Phủ cát lên ngọn lửa C. Dùng bình chữa cháy D. Dùng tấm vải dày thấm nước phủ lên đám cháy. Câu 2. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng hoá hợp? 0 t A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0 0 t t C. CuO + H2 Cu + H2O D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 3. Sự oxi hoá chậm là: A. Sự tự bốc cháy B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt Câu 4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là: A. 11,2 lít B. 3,36 lít C. 33,6 lít D. 1,12 lít Câu 5. Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxihoa là: 0 0 t t A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5 0 t C. 2Al + 3S Al2S3 D. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 6. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2 O Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở PTN là: A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5 Câu 7. Cho 3,2 gam S tác dụng với 4,48 lít khí oxi( đktc). Sau khi phản ứng kết thúc, chất nào thừa? A. Lưu huỳnh thừa B. Oxi thừa C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được 0 Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng: 2KMnO4 t K2MnO4 + ...?.....+ O2 Chọn CTHH thích hợp điền vào dấu hỏi A. KCl B. MnO2 C. Mn D. MnO Câu 9: Tìm CTHH đơn giản nhất của môt loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong hợp chất trên, oxi chiếm 50% về khối lượng: A. S2O3 B. SO3 C. SO2 D. SO Câu 10. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước Câu 11. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng phân huỷ? 0 0 t t A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5 0 t C. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 D. BaCO3 BaO + CO2 Câu 12: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là: A. CO2, CO B.CO2,O2 C.O2, N2 D. N2, CO2 B. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1: (2đ) Cho các oxit sau: P2O5, FeO, SO3, Al2O3. Phân loại và đọc tên các oxit trên. Câu 2: (2đ) Hoàn thành các PTHH sau: 0 0 a/ ......... + ......... t Al2O3 b/ ........ + ......... t SO2 0 t đp c/ KClO3 .......... + ........... d/ H2O .......... + ......... Câu 3: (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 42 gam Sắt trong không khí. a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính thể tích Oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc để đốt cháy hoàn toàn lượng Sắt trên. Câu 4: (1đ) Một oxit của kim loại M có hoá trị II trong đó M chiếm 60% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của oxit trên. ( Cho biết Cu = 64; O = 16; S = 32; P = 31; Mg = 24 )
- ĐÁP ÁN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 46 – 2010 – 2011 A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 A D C C B C B B C B D C B. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1: (2đ) Mỗi Oxit: Phân loại: 0,25đ; Đọc tên: 0,25đ Câu 2: (2đ) Hoàn thành các PTHH sau: Mỗi PTHH: Điền khuyết: 0,25đ; Cân bằng: 0,25đ Câu 3: (2đ) - nFe = 42/56 = 0,75mol (0,5đ) 0 t - PTHH: 3Fe + 2O2 Fe3O4 (0,5đ) - nO2 = 0,5( mol) (0,5đ) - VO2 = 11,2(lít) (0,25đ) - Vkk = 56(lít) (0,25đ) Câu 4: (1đ) - CTTQ : MO (0,25đ) 60 40 60 40 -1 : 1 = : → = (0,25đ) M 16 M 16 - M = 24 → M = Mg (0,25đ) - MgO (0,25đ) Người ra đề Trần Thị Phúc
- MA TRẬN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 46 – 2010 - 2011 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề TL TL Tính chất của Bài toán Viết PTHH Bài toán Oxi tính theo biểu diễn các tính theo PTHH phản ứng của PTHH Oxi - Số câu 1 0,5 1 3,75đ - Số điểm 0,25đ 1đ 2,5đ 37% Sự oxihoa – Nắm được - Viết thành PƯHH - Ứng khái niệm về thạo các dụng của Oxi sự oxihoa PTHH Nhận biết PƯHH Nhận biết sự oxihoa qua 1 số phản ứng cụ thể - Số câu 3 0,75đ - Số điểm 0,75đ 7,5% Oxit - Lập CTHH Phân biệt Lập của oxit khi được OA, CTHH của biết hóa tri của OB. oxit khi nguyên tố Đọc tên các biết % OA, OB khối lượng ng/tố - Số câu 1 1 1 2,75đ - Số điểm 0,25đ 2đ 0,5đ 27,5% Điều chế khí - Biết nguyên - Bài tập - Viết PTHH Oxi – PƯPH liệu điều chế tính thể tích điều chế khí Oxi trong PTN Oxi(đktc) Oxi và Trong CN sinh ra - Nhận biết - Viết PƯPH PTHH điều - Biết được 2 chế khí Oxi cách thu khí O2 - Số câu 3 2 0,5 2,25đ - Số điểm 0,75đ 0,5đ 1đ 22,5% Không khí – - Nhận biết Sự cháy thành phần của kh/ khí - Nắm được điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy - Số câu 2 0,5đ - Số điểm 0,5đ 5%
- - Tông số câu 7 8 2 - Tổng số 2,25đ 4,75đ 3đ điểm A. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu7: Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO2, Al2O3, P2O5, SiO2 B. CO2, SiO2, P2O5, N2O5 C. CO2, SiO2, NO2, CaO D. SiO2, P2O5, N2O5, CaO
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 670 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 535 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 338 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 391 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn