Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
lượt xem 10
download
Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010 với nội dung xoay quanh: phân biệt các chất, hợp chất hữu cơ, Công thức cấu tạo, công thức phân tử,...để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM TRA 45 PHÚT - Lần 1 Bình Thuận Ngày …. tháng …..năm …… ***** Năm học: 2010 – 2011 Điểm Môn: Hoá học Khối : 12 Trường THPT Quang Trung. Họ và tên:……………………………….………….Lớp: 12….. Đề số: 1232 BAÛNG TRAÛ LÔØI Haõy choïn phöông aùn traû lôøi ñuùng roài duøng buùt chì boâi ñen vaøo oâ choïn töông öùng. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b c d Caâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a b c d Câu 1: Dung dịch Glucôzơ không cho được phản ứng nào dưới đây: A. Phản ứng hoà tan Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương. C. Phản ứng thuỷ phân. D.Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 Câu 2 Thuỷ phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. A. 0,166kg B.0,2kg C. 0,12kg D. 0,15kg Câu 3: Khối lượng Saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là: A. 60kg B. 90kg C 120kg D. 160kg Câu 4: Từ 10 tấn vỏ bào(chứa 80% xenluloxơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic?.Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 64,8%.
- A. 0,064 tấn B. 0,152 tấn C. 2,994 tấn D. 0,648 tấn Câu 5: Khi hiđro hoá glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là. A. tinh bột B. Xenlulozo C. Sorbitol D. chất khác Câu 6: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. A. 3,6 gam B.5,76 gam C. 2,16 gam D. 4,32 gam Câu 7:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol êtylic (hiệu suất phản ứng đạt 81%).Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là. A.60 gam B.40 gam C. 30 gam C. 20 gam Câu 8: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axít nitrit cần để sản xuất ra1 tấn xenluloxơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%. A. 619,8kg và 723kg B. 480kg và 2560kg C. 65,45kg và 76,36kg D. 215kg và 603kg Câu 9: Gluxit nào dưới đây chỉ tồn tại duy nhất ở dạng mạch vòng: 1) Glucôzơ 2) Fructôzơ 3) Saccarôzơ 4) Mantôzơ A. 1;2;3 B. 1;2;4 C. Chỉ có 1 D. 2, 3, 4 Câu 10: Hợp chất gluxít nhất thiết phải chứa nhóm chức nào. A. Chức ancol B. Chức anđehit C. Chức este D. Chức xeton Câu 11: Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ bằng. 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2 , t0 3. AgNO3/NH3 4. NaOH A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 2,3 Câu 12: Khối lương NaOH cần thiết để trung hoà lượng hết lượng axít béo tự do trong 10 gam chất béo có chỉ số axít là 5,6 là bao nhiêu. A. 0,04 gam B. 0,056 gam C. 1 gam D. 0,2 gam Câu 13: Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,62 gam Ag. % khối lượng glucozơ là. A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60% Câu 14: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hào hết lượng axít béo tự do có trong 100 gam chất béo có chỉ số axít là 8,4 là bao nhiêu. A. 0,15 lìt B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,015 lít
- Câu 15: Khối lượng H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 10 tấn olein thành Stearin là bao nhiêu. A.30 tấn B 33,3 tấn C. 0,067 tấn D. kết quả khác Câu 16: Để xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam chất béo A cần 90 ml dung dịch KOH 0,2M chỉ số xà phòng của chất béo A là. A. 100 B. 180 C. 200 D. 108 Câu 17: Để xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo A được glixerol và 9,18 gam một muối Natri duy nhất của axít béo X. X là. A. C15H31COOH B.C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH Câu 18: Olein và trieste của glixerol với axít oleic. Công thức phân tử của Olein là. A. C51H92O3 B.C57H110O6 C. C57H104O6 D. C57H102O6 Câu 19:Glucozo không thuộc loại A. hợp chất phức tạp B. cacbohidrat C. monosaccarut D. đisaccarit Câu 20: Đốt cháy một mol este đơn chức R cần 2 mol ) Oxi, R có đặc điểm. A . este chưa no B. là đồng đẳng của axít Propionic C. có một đồng phân cùng chức D. có thể cho dược phản úng tráng gương Câu 21: Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO2 bằng số mol nước. E là este. A. no, đơn chức B. đơn chức, chưa no. C. no, đa chức D. đa chức, no Câu 22: Dung dịch nào dưới đây hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng. A. saccarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. chất béo Câu 23: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2 . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 24: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat Câu 25: Chất không tan được trong nước lạnh là. A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
- Câu 26: Tổng số các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 phản ứng được với NaOH là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 27:Thuỷ phân este C4H8O2 thu được 2 chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điếu chế ra Y. Vậy Y là. A. Etyaxetat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Ancol metylic Câu 28: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng là. A.55% B. 62,5% C. 75% D.80% Câu 29: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D. Vinyl axetat Câu 30: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM TRA 45 PHÚT - Lần 1 Bình Thuận Ngày …. tháng …..năm …… ***** Năm học: 2010 – 2011 Điểm Môn: Hoá học Khối : 12 Trường THPT Quang Trung. Họ và tên:……………………………….………….Lớp: 12….. Đề số: 1235 BAÛNG TRAÛ LÔØI Haõy choïn phöông aùn traû lôøi ñuùng roài duøng buùt chì boâi ñen vaøo oâ choïn töông öùng. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b c d Caâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a b c d Câu 1:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol êtylic (hiệu suất phản ứng đạt 81%).Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là. A.60 gam B.40 gam C. 30 gam C. 20 gam Câu 2: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axít nitrit cần để sản xuất ra1 tấn xenluloxơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%. A. 619,8kg và 723kg B. 480kg và 2560kg C. 65,45kg và 76,36kg D. 215kg và 603kg Câu 3: Gluxit nào dưới đây chỉ tồn tại duy nhất ở dạng mạch vòng: 1) Glucôzơ 2) Fructôzơ 3) Saccarôzơ 4) Mantôzơ A. 1;2;3 B. 1;2;4 C. Chỉ có 1 D. 2, 3, 4 Câu 4: Dung dịch Glucôzơ không cho được phản ứng nào dưới đây:
- A. Phản ứng hoà tan Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương. C. Phản ứng thuỷ phân. D.Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 Câu 5 Thuỷ phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. A. 0,166kg B.0,2kg C. 0,12kg D. 0,15kg Câu 6: Khối lượng Saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là: A. 60kg B. 90kg C 120kg D. 160kg Câu7: Từ 10 tấn vỏ bào(chứa 80% xenluloxơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic?.Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 64,8%. A. 0,064 tấn B. 0,152 tấn C. 2,994 tấn D. 0,648 tấn Câu 8: Khi hiđro hoá glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là. A. tinh bột B. Xenlulozo C. Sorbitol D. chất khác Câu 9: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. A. 3,6 gam B.5,76 gam C. 2,16 gam D. 4,32 gam Câu 10: Hợp chất gluxít nhất thiết phải chứa nhóm chức nào. A. Chức ancol B. Chức anđehit C. Chức este D. Chức xeton Câu 11: Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,62 gam Ag. % khối lượng glucozơ là. A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60% Câu 12: Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ bằng. 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2 , t0 3. AgNO3/NH3 4. NaOH A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 2,3 Câu 13: Khối lương NaOH cần thiết để trung hoà lượng hết lượng axít béo tự do trong 10 gam chất béo có chỉ số axít là 5,6 là bao nhiêu. A. 0,04 gam B. 0,056 gam C. 1 gam D. 0,2 gam Câu 14: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hào hết lượng axít béo tự do có trong 100 gam chất béo có chỉ số axít là 8,4 là bao nhiêu. A. 0,15 lìt B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,015 lít
- Câu 15: Khối lượng H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 10 tấn olein thành Stearin là bao nhiêu. A.30 tấn B 33,3 tấn C. 0,067 tấn D. kết quả khác Câu 16: Để xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam chất béo A cần 90 ml dung dịch KOH 0,2M chỉ số xà phòng của chất béo A là. A. 100 B. 180 C. 200 D. 108 Câu 17: Để xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo A được glixerol và 9,18 gam một muối Natri duy nhất của axít béo X. X là. A. C15H31COOH B.C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH Câu 18: Olein và trieste của glixerol với axít oleic. Công thức phân tử của Olein là. A. C51H92O3 B.C57H110O6 C. C57H104O6 D. C57H102O6 Câu 19:Glucozo không thuộc loại A. hợp chất phức tạp B. cacbohidrat C. monosaccarut D. đisaccarit Câu 20: Đốt cháy một mol este đơn chức R cần 2 mol ) Oxi, R có đặc điểm. A . este chưa no B. là đồng đẳng của axít Propionic C. có một đồng phân cùng chức D. có thể cho dược phản úng tráng gương Câu 21: Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO2 bằng số mol nước. E là este. A. no, đơn chức B. đơn chức, chưa no. C. no, đa chức D. đa chức, no Câu 22: Tổng số các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 phản ứng được với NaOH là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 23:Thuỷ phân este C4H8O2 thu được 2 chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điếu chế ra Y. Vậy Y là. A. Etyaxetat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Ancol metylic Câu 24: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng là. A.55% B. 62,5% C. 75% D.80% Câu 25: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D. Vinyl axetat
- Câu 26: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên Câu 27: Dung dịch nào dưới đây hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng. A. saccarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. chất béo Câu 28: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2 . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 29: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat Câu 30: Chất không tan được trong nước lạnh là. A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ
- Sở Giáo Dục & Đào Tạo KIỂM TRA 45 PHÚT - Lần 1 Bình Thuận Ngày …. tháng …..năm …… ***** Năm học: 2010 – 2011 Điểm Môn: Hoá học Khối : 12 Trường THPT Quang Trung. Họ và tên:……………………………….………….Lớp: 12….. Đề số: 1254 BAÛNG TRAÛ LÔØI Haõy choïn phöông aùn traû lôøi ñuùng roài duøng buùt chì boâi ñen vaøo oâ choïn töông öùng. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 a b c d Caâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a b c d Câu 1: Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ vào nước. Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,62 gam Ag. % khối lượng glucozơ là. A. 44,12% B. 55,88% C. 40% D. 60% Câu 2: Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ bằng. 1. Cu(OH)2 2. Cu(OH)2 , t0 3. AgNO3/NH3 4. NaOH A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3 D. 2,3 Câu 3: Khối lương NaOH cần thiết để trung hoà lượng hết lượng axít béo tự do trong 10 gam chất béo có chỉ số axít là 5,6 là bao nhiêu. A. 0,04 gam B. 0,056 gam C. 1 gam D. 0,2 gam
- Câu 4: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hào hết lượng axít béo tự do có trong 100 gam chất béo có chỉ số axít là 8,4 là bao nhiêu. A. 0,15 lìt B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,015 lít Câu 5: Khối lượng H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 10 tấn olein thành Stearin là bao nhiêu. A.30 tấn B 33,3 tấn C. 0,067 tấn D. kết quả khác Câu 6: Để xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 gam chất béo A cần 90 ml dung dịch KOH 0,2M chỉ số xà phòng của chất béo A là. A. 100 B. 180 C. 200 D. 108 Câu 7: Để xà phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo A được glixerol và 9,18 gam một muối Natri duy nhất của axít béo X. X là. A. C15H31COOH B.C17H33COOH C. C17H35COOH D. C17H31COOH Câu 8: Olein và trieste của glixerol với axít oleic. Công thức phân tử của Olein là. A. C51H92O3 B.C57H110O6 C. C57H104O6 D. C57H102O6 Câu 9:Glucozo không thuộc loại A. hợp chất phức tạp B. cacbohidrat C. monosaccarut D. đisaccarit Câu 10: Đốt cháy một mol este đơn chức R cần 2 mol ) Oxi, R có đặc điểm. A . este chưa no B. là đồng đẳng của axít Propionic C. có một đồng phân cùng chức D. có thể cho dược phản úng tráng gương Câu 11: Khi hiđro hoá glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là. A. tinh bột B. Xenlulozo C. Sorbitol D. chất khác Câu 12: Đốt cháy một mol este E thu được số mol khí CO2 bằng số mol nước. E là este. A. no, đơn chức B. đơn chức, chưa no. C. no, đa chức D. đa chức, no Câu 13: Tổng số các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8O2 phản ứng được với NaOH là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14:Thuỷ phân este C4H8O2 thu được 2 chất hữu cơ X, Y. Từ X có thể điếu chế ra Y. Vậy Y là. A. Etyaxetat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Ancol metylic Câu 15: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng là.
- A.55% B. 62,5% C. 75% D.80% Câu 16: Este nào sau đây không thu được bằng phản ứng giữa axit và ancol A. etyl axetat B. Metyl acrylat C. allyl axetat D. Vinyl axetat Câu 17: Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. là chất lỏng dễ bay hơi B. có mùi thơm, an toàn với người C. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng D. dều có nguồn gốc từ thiên nhiên Câu 18: Dung dịch nào dưới đây hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và tạo kết tủa đỏ với Cu(OH)2 khi đun nóng. A. saccarozơ B. glucozơ C. tinh bột D. chất béo Câu 19: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2 . X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH Câu 20: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat D.propyl axetat Câu 21: Chất không tan được trong nước lạnh là. A. glucozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ Câu 22: Khối lượng Saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là: A. 60kg B. 90kg C 120kg D. 160kg Câu 23 Từ 10 tấn vỏ bào(chứa 80% xenluloxơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic?.Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế đạt 64,8%. A. 0,064 tấn B. 0,152 tấn C. 2,994 tấn D. 0,648 tấn Câu 24: Dung dịch chứa 3 gam glucozơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được bao nhiêu gam Ag. A. 3,6 gam B.5,76 gam C. 2,16 gam D. 4,32 gam Câu 25: Hợp chất gluxít nhất thiết phải chứa nhóm chức nào. A. Chức ancol B. Chức anđehit C. Chức este D. Chức xeton
- Câu 26:Cho m gam tinh bột lên men thành ancol êtylic (hiệu suất phản ứng đạt 81%).Toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hết vào nước vôi dư được 60 gam kết tủa. Giá trị m là. A.60 gam B.40 gam C. 30 gam C. 20 gam Câu 27: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axít nitrit cần để sản xuất ra1 tấn xenluloxơ trinitrat lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết hao hụt trong sản xuất là 12%. A. 619,8kg và 723kg B. 480kg và 2560kg C. 65,45kg và 76,36kg D. 215kg và 603kg Câu 28: Gluxit nào dưới đây chỉ tồn tại duy nhất ở dạng mạch vòng: 1) Glucôzơ 2) Fructôzơ 3) Saccarôzơ 4) Mantôzơ A. 1;2;3 B. 1;2;4 C. Chỉ có 1 D. 2, 3, 4 Câu 29: Dung dịch Glucôzơ không cho được phản ứng nào dưới đây: A. Phản ứng hoà tan Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương. C. Phản ứng thuỷ phân. D.Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 Câu 30 Thuỷ phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) có thể được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. A. 0,166kg B.0,2kg C. 0,12kg D. 0,15kg
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 668 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 534 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn