intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 1 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

198
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 1 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án) giúp bạn hệ thống, nắm chắc kiến thức Hóa học lớp 8 để tự tin đạt điểm cao trong bài kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Hóa 8 năm 2017-2018 lần 1 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)

KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) – HKII (2017 – 2018)<br /> MÔN: HÓA HỌC 8<br /> I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng<br /> 1. Trong phòng thí nghiệm dùng chất nào để điều chế khí oxi<br /> A. H2O<br /> B. KMnO4<br /> C. CaCO3<br /> D. không khí<br /> 2. Khi thu khí O2 bằng cách đẩy không khí, để ống nghiệm như thế nào mới đúng.<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3. Sự cháy là sự oxi hoá<br /> A. Có tỏa nhiệt và phát sáng.<br /> B. Không toả nhiệt và không phát sáng.<br /> C. Có toả nhiệt mà không phát sáng.<br /> D. Không toả nhiệt nhưng phát sáng.<br /> 4. Oxit axit thường là hợp chất của nguyên tố oxi với<br /> A. một nguyên tố kim loại<br /> B. một nguyên tố phi kim<br /> C. một nguyên tố hoá hoc bất kì<br /> D.nhiều nguyên tố hoá học<br /> 5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy?<br /> t<br /> A.MgO + H2SO4 <br /> C. CaCO3 <br />  MgSO4 + H2O<br />  CaO + CO2<br /> t<br /> B. Na2SO3 + 2HCl <br />  2SO3<br />  2NaCl + CO 2 + H2O D. 2SO2 + O2 <br /> XT<br /> 6. Trong không khí có<br /> A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác B.21% các khí khác , 78%khí N2, 1% khí<br /> O2<br /> C.21% khí O2, 78% khí khác, 1% khí N2<br /> D.21% khí O2, 78% khí N2 1%<br /> khí khác<br /> II. Tự luận:<br /> Câu 1 (2đ) : Cho các oxit (CO 2, Al2O3, SO3, FeO). Oxit nào là oxit axit ? Oxit nào là oxit<br /> bazơ ? Gọi tên từng oxit.<br /> Câu 2 (1,5đ) : Viết PTHH xảy ra trong các thí nghiệm sau :<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> a. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình khí oxi<br /> b. Đốt cháy magie trong không khí<br /> ……<br /> Câu 3 (1,5đ): Để điều chế được 0,448 (l) O 2 (đktc) cần phải lấy bao nhiêu gam KMnO 4<br /> Câu 4 (2đ) : Đốt cháy 13 gam Zn trong bình đựng 8,96 lít O 2 (đktc). Chất nào còn dư sau<br /> phản ứng. Tính khối lượng sản phẩm (ZnO) thu được thu được.<br /> --------------------------------O=16; K=39 ; Mn=55 ; Ca=40 ; Zn = 65 ; Al = 27 ; Cl = 35,5 ; Mg = 24<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I. Trắc nghiệm: 3đ<br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> A<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> C<br /> <br /> 6<br /> D<br /> <br /> II. Tự luận: 7đ<br /> Câu 1:<br /> <br /> Câu 2 :<br /> <br /> CO2 oxit axit<br /> <br /> cacbon đioxit<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Al2O3 oxit bazơ<br /> <br /> nhôm oxit<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> SO3 oxit axit<br /> <br /> lưu huỳnh trioxit<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> FeO oxit bazơ<br /> <br /> sắt (II) oxit<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> a. S +<br /> <br /> O2<br /> <br /> b. 2 Mg<br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> <br />  SO2<br /> <br /> + O2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,75đ<br /> <br /> 2 MgO<br /> <br /> Câu 3:<br /> V<br /> 0,448<br /> <br />  0,02(mol )<br /> 22,4 22,4<br /> 2 KMnO4 <br />  K2MnO4 + MnO2 + O2<br /> <br /> Số mol O2 :<br /> <br /> nO2 <br /> <br /> Pthh :<br /> Theo pt 2 mol<br /> Theo đb ? mol<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> 1 mol<br /> 0,02 mol<br /> <br /> số mol KMnO4 : nKMnO  0,02.2  0,04(mol )<br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> Khói lượng KMnO4 cần lấy<br /> <br /> mKMnO4  0,04.158  6,32( g )<br /> <br /> Câu 4:<br /> V<br /> 8,96<br /> <br />  0,4(mol )<br /> 22,4 22,4<br /> m 13<br /> Số mol của Zn: nZn    0,2(mol )<br /> M 65<br /> Pthh :<br /> 2 Zn + O2 <br />  2 ZnO<br /> <br /> Số mol khí oxi : no <br /> <br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 mol<br /> 0,2 mol<br /> Xét tỉ lệ:<br /> <br /> 0,2 0,4<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Số mol của ZnO: nZnO <br /> khối lượng của ZnO<br /> <br /> 2 mol<br /> ? mol<br /> => O2 còn dư sau pư<br /> 0,2.2<br />  0,2mol<br /> 2<br /> <br /> mZnO  n.M  0,2.81  16,2( g )<br /> <br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5 đ<br /> 0,25đ<br /> 0,25đ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> Kiến thức<br /> Tính chất<br /> hóa học của<br /> oxi.Điều chế<br /> và thu khí<br /> oxi<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> 2: 1đ<br /> <br /> - Biết được hóa chất<br /> điều chế và cách thu<br /> khí oxi trong phòng<br /> thí nghiệm. Viết<br /> PTHH thể hiện tính<br /> chất hóa học của<br /> oxi.<br /> Không khí. - Biết được thành 2:1đ<br /> Sự cháy<br /> phần của không khí<br /> - Nhận biết sự cháy<br /> và sự oxi hóa chậm<br /> Oxit<br /> - Nắm được định<br /> 2:1đ<br /> Pư phân hủy nghĩa về oxit axit, oxit<br /> pư hóa hợp bazơ<br /> Lập PTHH - Nhận biết được oxit<br /> axit, oxit bazơGọi tên<br /> oxit<br /> Tổng điểm<br /> 30%<br /> 6:3đ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> TL TN<br /> 1:1.5đ<br /> <br /> TL<br /> 1:<br /> 2đ<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> (45%)<br /> 4 : 4,5đ<br /> <br /> (10%)<br /> 2 : 1đ<br /> <br /> 1:<br /> 2đ<br /> <br /> 20%<br /> 1<br /> :2đ<br /> <br /> 1:1.5đ<br /> <br /> 30%<br /> 2:3đ<br /> <br /> (45%)<br /> 4 : 4.5đ<br /> <br /> 20%<br /> 1:2đ<br /> <br /> 100%<br /> 10 : 10đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2