KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2 - HKII (2017-2018)<br />
MÔN: HÓA HỌC 8 ( Thời gian : 45 phút)<br />
I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng<br />
Câu 1. Để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng hóa chất nào?<br />
A. kim loại: Zn, Fe, Al<br />
B. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4<br />
C. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và phi kim: S, Cl<br />
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và kim loại: Zn, Fe, Al<br />
Câu 2.Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, để ống nghiệm như thế nào mới đúng.<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 3. Pư nào là pư thế?<br />
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4<br />
t<br />
B. 2 Na + Cl2 <br />
2 NaCl<br />
t<br />
C. CaCO3 CaO + CO2<br />
D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2<br />
Câu 4. Khí H2 được ứng dụng bơm vào các quả bóng bay là do tính chất<br />
A. Cháy tỏa nhiệt mạnh B. Có tính khử<br />
C. Khí nhẹ nhất<br />
D. ít tan trong nước<br />
Câu 5. Hỗn hợp gồm khí H2 và khí O2 được trộn theo tỉ lệ VH2 : VO2 nào sau đây sẽ là<br />
hỗn hợp nổ mạnh ?<br />
A. 2: 3<br />
B. 1 : 2<br />
C. 3 : 2<br />
D. 2 : 1<br />
Câu 6. 2, 24 lít khí H2 (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu ?<br />
A. 0,2 gam<br />
B. 2 gam<br />
C. 18 gam<br />
D. 2,24 gam<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
II. Tự luận: ( 7đ)<br />
Câu 1.(2,5đ) Viết các PTHH của các pư sau<br />
a. Al<br />
+<br />
HCl <br />
t<br />
b. H2<br />
+<br />
CuO <br />
t<br />
c. O2<br />
+<br />
H2 <br />
t<br />
d. H2<br />
+<br />
Fe3O4 <br />
Câu 2.(4đ) Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 7,3g HCl<br />
a. Viết PTHH xảy ra.<br />
b. Tính khối lượng kim loại Magie đã phản ứng.<br />
c. Tính khối lượng muối MgCl2 thu được<br />
d. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí H2 vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 14,4 gam sắt<br />
(II) oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?<br />
Câu 3.(1đ) Có hai lọ lần lượt chứa khí O 2 và khí H2 nhưng không có dán nhãn , theo em<br />
để biết lọ nào chứa khí O 2 và lọ nào chứa khí H2 thì em sẽ làm cách nòa để biết ?<br />
(Mg = 24 , Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5, Fe = 56, O = 16)<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
ĐÁN ÁN<br />
<br />
I. Trắc nghiệm: 3đ<br />
1<br />
D<br />
II. Tự luận: 7đ<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Câu 1:<br />
a. 2Al<br />
b. H2<br />
c. O2<br />
d. 4H2<br />
Câu 2 :<br />
<br />
2<br />
B<br />
<br />
3<br />
D<br />
<br />
4<br />
C<br />
<br />
5<br />
D<br />
<br />
Diểm<br />
+<br />
+<br />
+<br />
<br />
6HCl AlCl3 + 3H2<br />
t<br />
CuO <br />
Cu + H2O<br />
t<br />
2H2 2H2O<br />
<br />
+<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0<br />
<br />
Fe3O4<br />
<br />
b, Số mol của HCl:<br />
<br />
nHCl <br />
<br />
7,3<br />
0,2mol<br />
36,5<br />
<br />
2<br />
<br />
c, PTHH: H2 + FeO<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
3Fe + 4H2O<br />
t0<br />
<br />
mMg = 24.0,1 = 2,4 g<br />
c.khối lượng của MgCl2 mMgCl 0,1.95 9,5g<br />
t<br />
Fe<br />
<br />
0<br />
<br />
+ H2O<br />
<br />
0,1 0,2<br />
<br />
. FeO dư, H2 hết<br />
1<br />
1<br />
Số mol của FeO pư: nFeOpu nH 2 . 0,1(mol )<br />
<br />
Câu 3:<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0<br />
<br />
3.a, PTHH: Mg + 2 HCl MgCl2<br />
+<br />
0.1 ← 0,2mol 0,1 mol <br />
<br />
Xét tỉ lệ:<br />
<br />
6<br />
A<br />
<br />
0,5đ<br />
H2<br />
0,1 mol<br />
<br />
0,5đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,25đ<br />
Số mol của FeO dư: nFeOdu 0,2 0,1. 0,1(mol)<br />
0,5đ<br />
khối lượng của FeO dư: mFeO dư = 0,1.72 = 7,2 (g)<br />
Dùng que đóm còn tàn đỏ đưa lần lượt vào 2 lọ trên , lọ nào 1đ<br />
làm que đóm bùng cháy thì lọ đó chứa khí oxi , vậy lọ còn lại<br />
là lọ chứa khí H2.<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
<br />
Kiến thức<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Tính chất<br />
của hiđro.<br />
<br />
- Biết được tính<br />
chất vật lí và<br />
hóa học . Viết<br />
PTHH minh họa<br />
<br />
Điều chế<br />
khí H2 .<br />
Phản ứng<br />
thế<br />
<br />
- Biết được<br />
nguyên liệu ,<br />
cách thu khí H2<br />
trong PTN.Nhận<br />
biết phản ứng<br />
thế<br />
<br />
Bài tập về<br />
kim loại tác<br />
dụng với<br />
axit , H2<br />
khử oxit<br />
kim loại<br />
Tổng điểm<br />
<br />
- Tính thể tích khí<br />
H2 thu được , tìm<br />
tên kim loại . dạng<br />
toán xác định<br />
lượng chất còn<br />
dư.<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
3:1,5đ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
TN TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
Cao<br />
TN TL<br />
TN TL<br />
1 : 1đ<br />
<br />
3:1,5đ 1:2đ<br />
<br />
(25%)<br />
4 : 2,5đ<br />
<br />
(35%)<br />
4 :3,5đ<br />
<br />
3: 3đ<br />
<br />
30% 20%<br />
6:3đ 1:2đ<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
30%<br />
5:3đ<br />
<br />
1:1đ<br />
<br />
10%<br />
1:1đ<br />
<br />
(40%)<br />
4 : 4đ<br />
<br />
10% 100%<br />
1:1đ 13 :10đ<br />
<br />