intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 8

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

354
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 8.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa lớp 8

  1. Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm - Lời phê : ............................................. Môn : Hoá học 8 - Lần I Lớp : 8 / ..... Năm học : 2011 - 2012 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: Câu 1 Hỗn hợp là: A. Nhiều nguyên tử kết hợp với nhau. B. Nhiều phân tử kết hợp với nhau. C. Gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau. D. Được tạo nên từ 1 chất. Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào : A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau Câu 3 : BiÕt Cr hoá trị III, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau A. Cr2(SO4)3 B. CrSO4 C. Cr2SO4 D. Cr3(SO4)2 Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị II A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Zn, Ba, Mg, Ca, O Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 Câu 6 : Trong một nguyên tử thì: A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e Câu 7 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là : A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối gấp đôi phân tử oxi : A.CaO B. SO2 C. MgO D. SO3 Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaO, H2, CH4, NO2 B. O2, CO2, CaCO3. H2O C. NaCl, H2S, NO2, NH3 C. PbO, HNO3, Fe(OH)3, O2 Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là phi kim: A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân. C. Silic, phốtpho, bạc, nitơ D. Cacbon, oxi, nitơ, silic. Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai : A. H2O B. CO2 C. Al3O2 D. MgO Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là X2O, Y với H là YH2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là: A. XY B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y II/ Phần tự luận : (7điểm) Câu 1: (1 điểm) - Phát biểu qui tắc hoá trị. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 2 : (1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ? 3O2 : ..............................................................; 4 NaCl : ................................................. b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
  2. Năm phân tử nước : .................................; Sáu nguyên tử cacbon : ................................. Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH là Fe2(SO4)3 biết nhóm (SO4) hoá trị II ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO3 (II). (1điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO3)2 có phân tử khối là 189 đ.v.C và H2Y có phân tử khối là 34 đ.v.C (0,5 diểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 5 : (1,5 diểm) Một hợp chất M có cấu tạo gồm nguyên tố Fe và nhóm nguyên tử SO4. Trong đó nguyên tố Fe chiếm 28% về khối lượng của M. Xác định công thức hóa học của M. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ( Cho biết : Al :27; Mg : 24; Ca : 40, S: 32; C :12; O :16; H: 1; Zn : 65; Fe : 56 )
  3. Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm - Lời phê : ............................................. Môn : Hoá học 8 - Lần I Lớp : 8 / ..... Năm học : 2011 - 2012 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu: Câu 1 Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học: A) Số p và số n B) Số n C) Số p D) Số e Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào : A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau Câu 3 : BiÕt Fe hoá trị II, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe3(SO4)2 Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị I A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Na, K, Li, Cl, Ag Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử O và có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Đồng. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 16 B. 32 C. 31 D. 24 Câu 6 : Trong một nguyên tử thì: A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e Câu 7 : Hợp chất Alx(SO3)3 có phân tử khối là 294. Giá trị của x là : A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Canxi : A.CaO B. SO2 C. MgO D. SO3 Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaO, H2, CH4, NO2 B. O2, CO2, CaCO3. H2O C. NaCl, H2S, NO2, NH3 C. PbO, HNO3, Fe(OH)3, O2 Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là kim loại: A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân. C. Sắt, đồng, bạc, chì D. Cacbon, oxi, nitơ, silic. Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai : A. H2O B. CO2 C. Al2O3 D. MgO2 Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO, Y với H là YH2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là: A. XY B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y II/ Phần tự luận : (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoá trị là gì? ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 2 : (1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ? 3Cl2 : ..............................................................; 4 CuSO4 : ................................................. b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau :
  4. Năm phân tử muối ăn : .................................; Sáu nguyên tử Nitơ : ................................. Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH FePO4 biết nhóm (PO4) có hoá trị III ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm NO3 (I). (1điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO3)2 có phân tử khối là 188 đ.v.C và HY có phân tử khối là 36,5 đ.v.C (0,5 diểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 5 : (1,5 diểm) Một hợp chất M có cấu tạo gồm nguyên tố Fe và nhóm nguyên tử SO4. Trong đó nguyên tố Fe chiếm 28% về khối lượng của M. Xác định công thức hóa học của M. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ (Cho biết: Al: 27; Cu: 64; K: 39; S: 32; N: 14; O: 16; H: 1; Ca: 40; Mg: 24; Cl: 35,5; Fe: 56)
  5. Câu 1 Số hạt nào sau đây đặc trưng cho nguyên tố hóa học: A) Số p và số n B) Số n C) Số p D) Số e Câu 2 : Để phân biệt phân tử của hợp chất và phân tử của đơn chất, người ta dựa vào : A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Phân tử khối C. Hình dạng của phân tử D. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau Câu 3 : BiÕt Fe hoá trị II, nhóm (SO4) hóa trị II. Hãy chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau A. Fe2(SO4)3 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe3(SO4)2 Câu 4 : Dãy các nguyên tố sau, dãy nào tất cả các nguyên tố đều có hoá trị I A/ Ca,Mg, Zn, Al, O B/ O, Ba, Zn, H, Ca C/ Ag, Ca, K, Ba, Mg D/ Na, K, Li, Cl, Ag Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 2 nguyên tử O và có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Đồng. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 16 B. 32 C. 31 D. 24 Câu 6 : Trong một nguyên tử thì: A) Số p = số e B) Số n = Số e C) Số p = Số n D) Số n + Số p = Số e Câu 7 : Hợp chất Alx(SO3)3 có phân tử khối là 294. Giá trị của x là : A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối bằng nguyên tử khối của Canxi : A.CaO B. SO2 C. MgO D. SO3 Câu 9 : : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaO, H2, CH4, NO2 B. O2, CO2, CaCO3. H2O C. NaCl, H2S, NO2, NH3 C. PbO, HNO3, Fe(OH)3, O2 Câu 10 : Dãy các nguyên tố nào dưới đây toàn là kim loại: A. Cacbon, đồng, lưu huỳnh. B. Hiđro, chì, cacbon, thuỷ ngân. C. Sắt, đồng, bạc, chì D. Cacbon, oxi, nitơ, silic. Câu 11 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai : A. H2O B. CO2 C. Al2O3 D. MgO2 Câu 12 : Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O là XO, Y với H là YH2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X với Y là: A. XY B. X3Y2 C. X2Y3 D. X2Y II/ Phần tự luận : (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoá trị là gì? Câu 2 : (1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ? 3Cl2 : ..............................................................; 4 CuSO4 : ................................................. b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau : Năm phân tử muối ăn : .................................; Sáu nguyên tử Nitơ : ................................. Câu 3 : (0,5 điểm) Tính hoá trị của Fe trong hợp chất có CTHH FePO4 biết nhóm (PO4) có hoá trị III Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K (I) và nhóm NO3 (I). (1điểm) b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm) c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO3)2 có phân tử khối là 188 đ.v.C và HY có phân tử khối là 36,5 đ.v.C (0,5 diểm)
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ D A/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C D A D B A B B C D C D B/ TỰ LUẬN (7Đ): Câu 1: (1 điểm) - Phát biểu qui tắc hoá trị. Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ý 0,25đ Câu 3 : (0,5 điểm) Câu 4 : a) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO3 (II). (1điểm) Mỗi ý 0,25đ b) Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên.(1,5 diểm) Mỗi ý 0,5đ c) Xác định tên, kí hiệu hoá học của X và Y biết X(NO3)2 có phân tử khối là 189 đ.v.C và H2Y có phân tử khối là 34 đ.v.C (0,5 diểm) Mỗi ý 0,25đ Câu 5 : (1,5 diểm) - Viết CTHH tổng quát : Fex(SO4)y 0,5 đ - Lập tỉ lệ x/y dựa vào % 0,5 đ - Xác định x và y để rút ra CTHH Fe2(SO4)3 0,5 đ
  7. MA TRẬN ĐỀ HOÁ 8 TIẾT 16 – 2011 - 2012 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề TL TL Chất Nhận biết 1 hỗn hợp - Số câu 1 0,25đ - Số điểm 0,25đ 2,5% Nguyên tử Nắm được khái niệm về nguyên tử - Số câu 1 0,25đ - Số điểm 0,25đ 2,5% NTHH Nhận biết Vận dụng kim loại, phi tìm nguyên kim tử khối của Nhận biết nguyên tố được hạt đặc trưng của NTHH - Số câu 1 1 0,5đ - Số điểm 0,25đ 0,25đ 5% Đơn chất và Nhận biết Tìm NTK hợp chất – đơn chất, hợp của nguyên Phân tử chất tố, PTK của hợp chất - Số câu 1 3 4đ - Số điểm 0,25đ 0,75đ 10% CTHH Nhận Nhận biết biết chất và chất cách biểu và diễn chất cách biểu diễn chất - Số câu 1 1 1,25đ - Số điểm 1đ 0,25đ 12,5% Hoá trị Xác định Lập CTHH Phát biểu Lập Lập được CTHH của hợp qui tắc hoá CTHH CTHH nào phù hợp chất gồm 2 trị của hợp của hợp với qui tắc nguyên tố Nêu ý nghĩa chất gồm chất gồm hoá trị chưa biết của CTHH 2 nguyên 1 nguyên Tính hoá tố tố và 1
  8. trị của 1 Tính hoá nhóm nguyên tố trị của 1 nguyên tử chưa biết nguyên tố dựa vaod Lập CTHH chưa biết % của của hợp nguyên chất tố. - Số câu 1 1 2 2 2 1 6,75đ - Số điểm 0,25đ 1đ 0,5đ 2,5đ 2đ 1,5đ 67,5% - Tông số 5 1 7 2 2 1 10 câu 1,25đ 1đ 1,75đ 2,5đ 2đ 1,5đ 100% - Tổng số điểm Tổ trưởng Giáo viên ra đề Đoàn Công Tri Trần Thị Phúc
  9. Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm - Lời phê : ............................................. Môn : Hoá học 8 - Lần I Lớp : 8 / ..... Năm học : 2009 - 2010 I/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 : Trong dãy CTHH sau đây, dãy CTHH nào là hợp chất : A. CaO, H2, CH4, NO2 B. O2, CO2, CaCO3. H2O C. NaCl, H2S, NO2, NH3 C. PbO, HNO3, Fe(OH)3, O2 Câu 2 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “ Nguyên tử là hạt ....... Vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân.” A. Tạo ra nguyên tố hoá học B. Trung hoà về điện C. Không chia nhỏ được D. Tạo ra chất Câu 3 : Hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các CTHH sau, biết Al có hoá trị III A. Al2O B. AlO2 C. Al2O3 D. Al3O2 Câu 4 : Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm : A. Proton và nơtron B. Nơtron và electron C. Proton và electron D. Proton, nơtron và electron Câu 5 : Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có nguyên tử khối bằng Oxi. Nguyên tử khối của nguyên tử M là: A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 Câu 6 : CTHH của hợp chất tạo bởi nguyên tố A và nhóm (SO4) hoá trị II,và hợp chất nhóm nguyên tử B với H như sau : A2(SO4)3 và H2B Hãy chọn CTHH phù hợp với hợp chất của nguyên tố A và nguyên tố B trong các công thức sau : A. AB B. A3B2 C. A2B3 D. AB2 Câu 7 : Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào : A. Dạng tự do và hoá hợp B. Dạng tự do C. Dạng hoá hợp D. Dạng hỗn hợp Câu 8 : Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là : A. 1,5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9 : Trong các chất dưới đây đâu là hợp chất : A. Vôi sống( canxi oxit) B. Khí hidro C. Sắt D. Nhôm Câu 10 : Trong các chất sau chất nào có phân tử khối gấp đôi phân tử oxi : A.CaO B. SO2 C. MgO D. SO3 Câu 11 : Biết N có hoá trị IV, hãy chọn CTHH phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau : A. NO2 B. N2O3 C. NO D. N2O Câu 12 : Trong các CTHH sau công thức nào viết sai : A. H2O B. NaCl C. CaCO3 D. H3SO4 II/ Phần tự luận : (7điểm) Câu 1 : (1 điểm) a/ Các cách viết sau chỉ ý gì ? 3O2 : ..............................................................; 4 NaCl : .................................................
  10. b/ Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau : Năm phân tử hidro : .................................; Sáu nguyên tử cacbon : ................................. Câu 2 : (1 điểm) a/ Tính hoá trị của Fe trong CTHH Fe2O3 b/ Tính hoá trị của nhóm (PO4) trong công thức Ba3 (PO4)2, biết Ba có hoá trị II .a/......................................................................b/..................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 3 : (2,5 diểm) a/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm CO3 (II). b/ Nêu những gì biết được về CTHH của hợp chất trên. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 4 : (1,5điểm) - Cho biết : + CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O là X2O3. + CTHH của hợp chất giữa nguyên tố Y với H là HY. - Hãy lập CTHH của hợp chất gồm X với Y .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 5 : (1 điểm) Trong một tập hợp Đồng Sunfat CuSO4 có khối lượng 480 d.v.C. Cho biết tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  11. ( Cho biết : Al =27; Mg = 24; Ca = 40, S = 32; C = 12; O =16; H = 1 ) ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm : (3điểm) 1- C ; 2 - B ; 3 - C ; 4 - D ; 5 - B ; 6 - C ; 7 - A ; 8 - B ; 9 – A ; 10 – B ; 11 – A ; 12 – D II/ Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1 (1điểm) : a/ Mỗi ý diễn đạt đúng 0,25 đ ; b/ Mỗi cách viết đúng 0,25 đ Câu 2 (2điểm) - Viết được CTHH ), viết được biểu thức qui tắc hoá trị 0.5đ - Rút ra cách tính và tính được hoá trị cần tìm 0,5đ Câu 3 : (2,5 điểm) - Lập được CTHH đúng (1điểm) Mỗi bước 0,25đ - Nêu đúng 1 ý nghĩa 0,5 điểm Câu 4 (1 điểm)
  12. ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ 1, LỚP 8 Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1. Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể, nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: 1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là ............................................... 2. Nguyên tử gồm có ....................... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những ................................. mang điện tích âm. 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ......................... và ............................ Trong mỗi nguyên tử, số .............................. bằng số .............................. 4. Những .............................. chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 2. Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2. C. CO2,Cl2, H2, O2. D. CO2,Cl, H, O2.
  13. Câu 3. 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4 Câu 4. Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3 Câu 5 . Phương trình hoá học nào sau đây đúng? A. 2 HCl + Al ⎯⎯⎯→ AlCl3 + H2 B. 3 HCl + Al ⎯⎯⎯→ AlCl3 + 3 H2 C. 6 HCl + 2 Al ⎯⎯⎯→ 2 AlCl3 + 3 H2 D. 6 HCl + 3 Al ⎯⎯⎯→ 3 AlCl3 + 3 H2 Câu 6. Có phương trình hóa họcsau: 2 Mg (r) + O2 (k) → 2 MgO (r) Phương trình hóa học trên cho biết: A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit. B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit. C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit. (Mg = 24, O= 16) II. Tự luận (6 điểm) Câu 7. (1 điểm) Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố: a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl). Biết: Nhôm có hoá trị III ; kẽm và oxi đều có hoá trị II ; clo có hoá trị I.
  14. Câu 8. (2 điểm) 1. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ? 3. Thể tích mol của chất khí là gì ? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ? Câu 9. (3 điểm) Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hoá học của phản ứng là o S + t O2 ⎯⎯⎯⎯→ SO2 Hãy cho biết: 1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ? Vì sao ? 2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. 3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích. (Cho biết O = 16 ; S = 32)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2