intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 8 (Đề 1) (có đáp án)

Chia sẻ: The Moon | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

170
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 8 (Đề 1)" có kèm theo đáp án, với mục đích nhằm giúp các em học sinh lớp 8 có thêm tài liệu trong việc làm tập môn Hóa học và quý thầy cô có tài liệu tham khảo trong việc ra đề. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 8 (Đề 1) (có đáp án)

  1. HỌ TÊN:………………………………….. LỚP: ……………… KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA HỌC 8 (ĐỀ 1) (Cho biết NTK của các nguyên tử : K = 39, Cl = 35,5, O = 16, Fe = 56, Al = 27) I, TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau (5,0 đ) Câu 1: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của oxi? A Nặng hơn không khí B Hóa lỏng ở -183 0C C Tan rất nhiều trong nước D Là chất khí không màu, không mùi. Câu 2: Tên gọi của oxit có công thức hóa học SO2 là A Lưu huỳnh trioxit B Lưu huỳnh đioxit C Lưu huỳnh oxit D Lưu huỳnh ( II) oxit Câu 3: Khí oxi chiếm bao nhiêu % thể tích không khí? A 32% B 78% C 21% D 1% Câu 4: Đâu là sự oxi hóa? A Quá trình quang hợp của cây xanh B Các nhiên liệu cháy trong oxi, sự hô hấp của con người C Nung đá vôi tạo thành vôi sống D Quá trình điện phân nước để tạo ra oxi Câu 5: Dãy oxit nào sau đây là oxit bazơ? A SO3, CaO, MgO B SO2, P2O5, CuO C CaO, MgO, K2O D CuO, CO2, CaO Câu 6: Khi quan sát lớp nước trên mặt hố vôi tôi, thấy có màng trắng mỏng, chứng tỏ trong không khí có chứa A Bụi B Khí Nitơ C Khí Oxi D Khí Cacbon đioxit Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng chất nào để điều chế oxi? A KMnO4 B CaCO3 C NaOH D H2SO4 Câu 8: Oxit là hợp chất của oxi với: A Một nguyên tố phi kim khác B Một nguyên tố hóa học khác C Một nguyên tố kim loại D Các nguyên tố kim loại Câu 9: Phản ứng nào là phản ứng phân hủy? 2Fe(OH)3  Fe2O3 +3H2O B NaCl +AgNO3  NaNO3 +AgCl to A C Fe + H2SO4  FeSO4 +H2 D 4Na+O2  2 Na2O Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A Fe3O4 B Fe2O3 C FeSO4 D FeO Câu 11: Nung 2,45 gam Kaliclorat. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí oxi thu được (ở đktc) là bao nhiêu? A 0,448 lít B 0,672 lít C 0,336 lít D 0,56 lít Câu 12: Dãy gồm những oxit axit là: A SO3, Na2O, CO2 B N2O5, CaO, BaO C SO2, CO2, P2O5 D CuO, MgO, Fe2O3 Câu 13: Khi xảy ra đám cháy xăng dầu, ta không nên dùng biện pháp nào dưới đây để dập tắt đám cháy? A Nước B Cát C Chăn ướt D Bình chữa cháy dạng bột Câu 14: Vì sao khi đậy nắp lại thì đèn cồn sẽ tắt? A Khi đậy nắp thì khí oxi sẽ không vào được để duy trì sự cháy. B Khi đậy nắp cồn sẽ không dẫn lên tới tim đèn. C Khi đậy nắp thì tim đèn bị ướt nên khó cháy hơn. D Lượng cồn trong đèn không đủ để cho đèn tiếp tục cháy. Câu 15: Tên gọi của oxit có công thức hóa học Al2O3 là: A Nhôm trioxit B Đi nhôm oxit C Nhôm oxit D Nhôm (III) oxit Câu 16: Oxi hóa 2,24 gam sắt bằng 0,448 lít khí oxi (ở đktc) thu được oxit sắt từ Fe3O4. Khối lượng oxit sắt từ thu được là A 4,64 gam B 11,6 gam C 23,2 gam D 2,32 gam Câu 17: Sự cháy và sự oxi hóa chậm có chung một bản chất là
  2. A Sự oxi hóa B Tỏa nhiệt và phát sáng C Tỏa nhiệt nhưng không phát sáng D Có phát sáng Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi? A NaCl, HCl B H2SO4, SO3 C P2O5, Cl2 D S, Fe Câu 19: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? A CuO + H2  B Fe + 2HCl  FeCl2 +H2 o t Cu+H2O CaCO3  D 2H2 + O2  o o t t C CaO + CO2 2H2O Câu 20: Cách góp phần bảo vệ không khí trong lành A Bơm thuốc trừ sâu bừa bãi B Tích cực sử dụng túi nilon để đựng đồ C Không đổ rác xung quanh nhà mà chỉ đổ ra ngoài đường phố D Tích cực trồng cây xanh, dọn vệ sinh thường xuyên II, TỰ LUẬN (5,0 đ) Câu 1: ( 2,0đ ) Hãy điền các công thức hóa học vào các sơ đồ sau và cân bằng phản ứng: KMnO4  O2  o o t t a. K2MnO4+ ……….…………..+ O2 b. P+ ……………....…. Câu 2: ( 3,0 đ) Đốt cháy hoàn toàn bột nhôm trong khí oxi lấy dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,04 gam nhôm oxit. Tính thể tích khí oxi cần dùng cho phản ứng (ở đktc) _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________ _________________________________________________________________________________________________
  3. ĐÁP ÁN I, TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 Đ) mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm 1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B 11. B 12. C 13. A 14. A 15. C 16. D 17. A 18. D 19. D 20. D II, TỰ LUẬN: ( 5,0 Đ) Câu 1: (2,0 đ) Điền đúng mỗi chất đạt 0.5 điểm Cân bằng đúng mỗi PT đạt 0.5 điểm Câu 2: ( 3,0 đ) 4Al + 3O2  2Al2O3 1.0 đ nAl2O3 = 2,04: 102 = 0,02 mol 0.5 đ nO2 = (0,02.3):2 = 0,03 mol 1.0 đ VO2 = 0,03. 22,4 = 0,672 lít 0.5 đ HS trình bày cách khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2