intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: HÓA 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (40 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  209 (Đề gồm 04  trang) 01.  11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ( Fe =56; Cr = 52; Cu = 64; O = 16; H =1; Cl =35,5; S = 32; N =14; C =12; Zn =65;  K =39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Ba = 137; Na =23)  Câu 1: Crom ở ô thứ 24, cấu hình electron bền của Cr là: A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d44s2. Câu 2: Oxi hoá hoàn toàn 5,6g Fe bằng O 2 được m (g) hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe 2O3,  Fe3O4. Y tan hết trong HNO3 dư, sinh ra 0,06mol NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị  của m là: A. 6,56g B. 7,52g C. 29,6g D. 4,64g Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất   rắn là A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 4: Các kim loại nào sau đây thụ động trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội? A. Al, Fe, Cr B. Al, Zn, Ni C. Au, Fe, Zn D. Fe, Zn, Ni Câu 5: Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư).   Sau phản  ứng thu được 8,96 lít khí hiđro (ở  đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn   hợp A. 2,24 gam. B. 11,2 gam. C. 12,4 gam. D. 22,4 gam. Câu 6: Sắt tác dụng với chất nào sau đây lấy dư tạo hợp chất sắt (II) A. S B. Cl2 C. F2 D. AgNO3 Câu 7: Cho các hợp kim sau: Cu­Fe (I); Zn –Fe (II); Fe­C (III); Sn­Fe (IV). Khi ti ếp   xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước  là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ̣ Câu 8: Quăng hematit ch ưa 80% Fe ́ 2O3  được dùng đê luyên đ ̉ ̣ ược 100 tân gang co ́ ́  ̣ 95% săt. Biêt qua trinh luyên gang l ́ ́ ́ ̀ ượng săt hao hut la 4%. Kh ́ ̣ ̀ ối lượng quặng cần   dùng gần nhất vơí giá trị nào? A. 180 tân ́ B. 140 tân ́ C. 170 tân ́ D. 100 tân ́ Câu 9: Nguyên tố X, ở ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. X là nguyên tố nào sau đây? A. Al B. Fe C. Na D. Cr Câu 10: Cho các phản ứng 3FeO + 10HNO3   3Fe(NO3)3  + 5H2O  + NO FeO + CO  Fe + CO2 Qua hai phản ứng trên chứng tỏ FeO thể hiện tính chất gì A. Tính khử và tính oxit bazơ B. tính khử và tính oxi hóa C. tính oxi hóa D. tính oxi hóa và tính oxit bazơ Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt (III) A. tính oxi hoá, tính khử B. tính khử C. tính oxi hoá D. tính axit Câu 12: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,75  mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 1392 gam. B. 696 gam. C. 174 gam. D. 348 gam. Câu 13: Khi tham gia phan  ̉ ưng oxi hoa kh ́ ́ ử thi muôi crom (III) ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ́ A. chi thê hiên tinh kh ử ̉ ̣ ́ B. không thê hiên tinh oxi hoa kh ́ ử ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ C. thê hiên tinh oxi hoa hoăc thê hiên tinh kh ́ ử ̉ ̉ ̣ ́ D. chi thê hiên tinh oxi hoa ́ Câu 14: Chọn phản ứng điều chế được FeCl3: A. Cu + dd FeCl2 B. Fe(OH)2 + dd HCl C. Fe + Cl2 D. Fe + dd HCl ̣ ́ ́ Câu 15: Fe, Cr la kim loai co tinh kh ̀ ử:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. A. yêu ́ ̣ B. manh C. trung binh ̀ ́ ̣ D. rât manh Câu 16: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d6. Câu 17: Khử  hoàn toàn một lượng oxit sắt bằng CO dư   ở  nhiệt độ  cao thu được   1,12g Fe và 1,32g CO2 . Tìm công thức oxit sắt? A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Fe3O2 D. FeO Câu 18: Các số oxi hoá đặc trưng của crom  trong hợp chất là: A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6 C. +1, +2, +4, +6. D. +2; +4, +6. Câu 19: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt thấp nhất là A. pirit sắt: FeS2 . B. xiđerit: FeCO3. C. hematit đỏ: Fe2O3. D. manhetit: Fe3O4. Câu 20: Cho 16 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3, CuO tác dụng vừa đủ  với 300ml  dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối thu được là A. 45 gam. B. 30 gam. C. 42,5 gam. D. 40 gam. Câu 21: Thêm a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol CrCl 3 đến  khi phản  ứng  xảy ra hoàn toàn thu được 0,1 mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của a? A. 0,6 B. 0,7 C. 1,1 D. 0,9 Câu 22: Các số oxi hoá thường gặp của Fe trong hợp chất A. +1; +2 B. + 2; +4 C. +1; +3 D. +2; +3 Câu 23: Nguyên tắc để sản xuất thép là: A. Hòa tan vào sắt nóng chảy các nguyên tố: C, Si, Mn… B. Oxi hóa sắt trong oxi ở nhiệt độ cao C. Oxi hóa các tạp chất trong gang D. Khử sắt trong oxit bằng CO ở nhiệt độ cao ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ Câu 24: Trong qua trinh san xuât gang, xi lo la chât nao sau đây? ́ ̀ ́ A. MnO2 va CaO ̀ B. MnSiO3 C. CaSiO3 D. SiO2 va C ̀ Câu 25: Thể tích khí Cl2(đktc) được sử  dụng để  oxi hóa hoàn hoàn 0,02 mol CrCl 3  trong môi trường bazơ tạo thành CrO 24−  là: A. 0,896 lít B. 0,224lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít Câu   26:  Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí Cl 2  vào các dd sau: FeCl2;  Ca(OH)2 FeSO4; NaOH; CuCl2; CrCl3 + NaOH; . Số phản ứng xảy ra A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 27: Nung 51,36 gam Fe(OH)3  ở  nhiệt độ  cao đến khối lượng không đổi, thu  được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 19,20. B. 34,56. C. 27,84. D. 38,40. Câu 28: Cho các oxit: FeO, Fe2O3, Al2O3, Cr2O3, CrO3. Có bao nhiêu phản  ứng xảy  ra khi cho từng chất trên vào dung dịch NaOH đặc, nóng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. Câu 29: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử  mạnh   hơn A. Fe. B. Na. C. K. D. Ca. Câu 30: Trong công nghiệp crom được điều chế từ Cr2O3 bằng phương pháp A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng dư, sau khi phản  ứng  kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 32: Chất nào sau đây không lưỡng tính A. Cr2O3 B. Al(OH)3 C. Cr(OH)2 D. Cr(OH)3 Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe 2O3 có khối lượng a(g). cho khí CO dư đi qua a (g) đun   nóng thu được 11,2 g Fe. Cũng a(g) trên tác dụng với dung dich HCl, ph ̣ ản ứng xong thu   được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của a ? A. 21,6g B. 13,6g C. 37,6g D. 18,8g Câu 34: Chất nào sau đây có màu da cam A. K2Cr2O7 B. KCrO2 C. CrO3 D. K2CrO4 Câu 35: Cho các phản ứng sau, các điều kiện coi như có đủ  FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl 2CrCl3 + 16NaOH + 3Cl2  2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O 2CrO3 + H2O  H2Cr2O7 2CrO3 + 2NH3  Cr2O3 + N2 + 3H2O K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 7H2O 2CrCl3  + Zn  ZnCl2 + 2CrCl2 Có mấy phản ứng được viết đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 36: Hòa tan a gam crom trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng vừa đủ  thu được  dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc). Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X để  trong không khí đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, lọc kết tủa, đem nung đến  khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là  A. 22,8g. B. 69,9g. C. 89,7g D. 45,9    Câu 37: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng,  đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí  NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Tính  %m của Cu trong hỗn hợp X gần với giá trị A. 40% B. 43% C. 41% D. 45% Câu 38:  Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn  X. Cho toàn bộ X vào dd AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu  được m gam chắt rắn. Giá trị của m là:  A. 28,7.  B. 43,2.  C. 56,5.  D. 71,9.                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. Câu 39:  Hòa tan 1,5 gam hỗn hợp ba kim loại Na, Fe, Al vào nước (lấy dư) thu  được 0,448 lít(đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác  dụng hoàn toàn với dd CuSO4 dư thu được 2,56 gam Cu. Tính % khối lượng Al  trong hỗn hợp trên?  A. 41,43%  B. 37,33%  C. 54,00%  D. 18.00%  Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn X trong 400 ml  dd HCl 2M thấy thoát ra 2,24 lít H2 và còn lại 2,8 gam sắt (duy nhất) chưa tan.  Hãy cho biết nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dd HNO3 đặc, nóng dư thu được bao  nhiêu lít khí NO2  sản phẩm khử duy nhất (đktc) ?  A. 13,44 lít  B. 10,08 lít  C.  16,8 lít  D.  4,48 lít ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2