Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: TOÁN_LẦN 5 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ........................................Lớp:....... Mã đề: 485 (Đề gồm 04 trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : Câu 1: Cho hai điểm A ( −1;2; −3) , B ( 5;0; −6 ) và đường thẳng x −1 y +1 z − 3 d: = = . Viết phương trình đường thẳng ∆, biết ∆ đi qua 3 2 −5 điểm A, vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng d . x +1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z + 3 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 2 2 3 2 −3 6 x +1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z + 3 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 −3 −6 −2 −3 6 Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : ( x + 2)2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 30 tại điểm A ( 3;0;2 ) . A. ( P ) : 5 x − y + 2 z + 19 = 0. B. ( P ) : 5 x − y + 2 z − 19 = 0. C. ( P ) : 5 x + y − 2 z − 11 = 0. D. ( P ) : 5 x − y − 2 z + 11 = 0. x −1 y +1 z Câu 3: Cho điểm A ( 1; −1;2 ) và đường thẳng ∆ : = = . Tìm tọa 1 2 −1 độ điểm M thuộc ∆ sao cho AM = 6. �4 1 1 � �11 13 33 � A. M ( 0; −3;1) hoặc M � ; − ; − � . B. M ( 0; −3;1) hoặc M � ; − ; � . �3 3 3 � �7 7 7 � Trang 1/5 Mã đề thi 485
- �4 1 1 � C. M ( −3;1;9 ) hoặc M � ; − ; − � . D. M ( −1; −3;3) hoặc �3 3 3 � � 17 1 51 � M�− ;− ; � . � 7 7 7 � x =8+t Câu 4: Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : y = 5 + 2t và z =8−t 3 − x y −1 z −1 d2 : = = . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và 7 2 3 d2 . x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1+ t x = 2+t A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 0 . z = −3 + 4t z = 4 − 3t z = −3 + 2t z = 4 − 3t Câu 5: Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. x = 3 − 4t x y −1 z − 2 d : y = −2 + t và d ' : = = . 6 1 2 z = −1 + t A. d / / d '. B. d và d ' chéo nhau. C. d d '. D. d cắt d '. x +1 y z + 2 Câu 6: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : = = và 1 −1 3 mặt phẳng ( P) : x + 2 y − z − 3 = 0. �3 1 7� �3 1 7� �3 1 7 � A. M �− ; ; � . B. M ( −3;1; −7 ) . C. M �− ; ; − � . D. M � ; ; � . � 2 2 2 � � 2 2 2 � � 2 2 2 � Câu 7: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) đi qua điểm A ( −3;4;1) r và có vectơ pháp tuyến n = ( 1;3; −4 ) . A. ( P ) : x + 3 y − 4 z − 5 = 0. B. ( P ) : x + 3 y − 4 z − 7 = 0. C. ( P ) : x + 3 y − 4 z + 7 = 0. D. ( P ) : x + 3 y − 4 z + 5 = 0. Câu 8: Cho hai điểm A ( −1;0;2 ) , B ( 4; −2; −3) . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua B. A. A ' ( −9;4; −8 ) . B. A ' ( 9; −4; −8 ) . C. A ' ( 9; −4;8 ) . D. A ' ( −9;4;8 ) . Câu 9: Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm M ( 2;0; −1) r và có vectơ chỉ phương u = ( −4;6;2 ) . Trang 2/5 Mã đề thi 485
- x = −4 + 2t x = 2 − 4t x = 2 + 2t x = −2 + 4t A. d : y = −6 . B. d : y = 0 + 6t . C. d : y = −3t . D. d : y = −6t . z = −2 − t z = −1 − 2t z = −1 − t z = 1 − 2t Câu 10: Cho điểm A ( 1;3; −2 ) và mặt phẳng ( α ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( α ) . 2 3 A. d ( A, ( α ) ) = 3. B. d ( A, ( α ) ) = . C. d ( A, ( α ) ) = . D. d ( A, ( α ) ) = 2. 3 2 Câu 11: Cho hai điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 3; −1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) , biết ( α ) vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A. A. ( α ) : 2 x − y + z − 2 = 0. B. ( α ) : 2 x + y − z − 2 = 0. C. ( α ) : 2 x − y − z − 2 = 0. D. ( α ) : 2 x + y + z − 2 = 0. Câu 12: Cho hai điểm A ( −1;2 − 3) ; B ( 5; −4; −1) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có đường kính AB. A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 19. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 38. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 19. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 38. 2 2 2 r r r r r ur Câu 13: Cho ba vectơ a = ( 1;1; −1) , b = ( 0;1; −2 ) , c = ( 3;1; −4 ) . Tính � �a, c � .b. � r r ur r r ur r r ur r r ur �a A. � � , c � .b = 5. �a B. � �, c � .b = − 3. �a C. � �, c � .b = −5. D. �, c � � a .b = 3. � x = −1 + 3t Câu 14: Cho đường thẳng d : y = 2 − 2t và điểm I (1;2; −1). Viết phương z = 2 + 2t trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm I và ( S ) tiếp xúc với d . A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 14. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 15. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 13. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 17. 2 2 2 Trang 3/5 Mã đề thi 485
- x=t Câu 15: Cho hai điểm A ( 2;1; −1) , B ( 0;2; −1) và đường thẳng d : y = 1 + 2t . z = −1 − t Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M . �1 1 2� A. M ( 1; −1;0 ) hoặc M �− ; − ; − � . B. M ( −1; −1;0 ) hoặc �3 3 3� �1 1 2� M�− ;− ;− � . �3 3 3� �5 7 2� �2 7 5 � C. M ( −1; −1;0 ) hoặc M �− ; ; � . D. M ( 0;1; −1) hoặc M � ; ; − � . �3 3 3� �3 3 3 � Câu 16: Cho ba điểm A ( 2; −1;0 ) , B ( −1;0;1) , C ( 0; −2;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) . A. 4 x + 7 y − 5 z − 1 = 0. B. 4 x + 7 y + 5 z − 1 = 0. C. 4 x + 7 y − 5 z − 3 = 0. D. 4 x + 7 y + 5 z + 1 = 0. Câu 17: Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm I (−1;2; −3) và bán kính bằng 3. A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 3. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 3. 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9. 2 2 2 Câu 18: Cho hai điểm A ( 1; −1;1) , B ( 1; −2; −3) và đường thẳng x = −1 − 2t ∆ : y = 2 + t . Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A z = 3 + 3t đồng thời vuông góc với hai đường thẳng AB và ∆. x −1 y +1 z −1 x −1 y +1 z −1 A. d : = = . B. d : = = . −1 8 −2 1 −8 −2 x −1 y +1 z −1 x −1 y +1 z −1 C. d : = = . D. d : = = . 1 8 2 1 8 −2 Câu 19: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; −2;3) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 4 = 0. A. H (1; −1;4). B. H (−4;1; −1). C. H (1; −4; −1). D. H (−1; −4;1). Trang 4/5 Mã đề thi 485
- x+5 y−7 z Câu 20: Cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt cầu 2 −2 1 ( S ) , biết ( S ) có tâm I (4;1;6) và ( S ) cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. A. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 16. B. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 17. C. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 15. D. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 18. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán 10: Đề số 2
1 p | 289 | 22
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 183 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 108 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
5 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn