Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
lượt xem 1
download
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: TOÁN_LẦN 5 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ........................................Lớp:....... Mã đề: 657 (Đề gồm 04 trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : Câu 1: Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm M ( 1; −3;2 ) và r có vectơ chỉ phương u = ( 4; −12;8 ) . x = 1 − 4t x = 1+ t A. d : y = −3 + 12t . B. d : y = −3 + 3t . z = 2 + 8t z = 2 − 2t x = 1 − 4t x = 1− t C. d : y = −3 + 12t . D. d : y = −3 + 3t . z = 2 − 4t z = 2 − 2t Câu 2: Cho ba điểm A ( 2;4; −3) , B ( −2;1;3) , C ( −3;4;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) . A. 3 x + 6 y + 5 z + 15 = 0. B. 3 x + 6 y + 5 z − 15 = 0. C. 3 x − 6 y − 5 z − 15 = 0. D. −3 x − 6 y + 5 z − 15 = 0. Câu 3: Cho hai điểm A ( 4;5;6 ) , B ( −3;2; −1) . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua B. � 1 � �1 7 5 � A. A ' ( 11;8;13) . B. A ' ( −10; −1; −8 ) . C. A ' �−5; − ; −4 � . D. A ' � ; ; �. � 2 � �2 2 2 � Trang 1/5 Mã đề thi 657
- x − 3 y +1 z − 4 2− x y −4 z +3 Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = 1 −1 1 −2 −1 4 . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d 2 . x −1 y −1 z − 2 x −1 y −1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 2 1 3 2 −1 x −1 y −1 z − 2 x +1 y +1 z + 2 C. = = . D. = = . 3 2 −1 3 2 −1 x + 3 y + 4 z −1 Câu 5: Cho điểm A ( 3;4; −5 ) và đường thẳng ∆ : = = . Tìm 1 −4 3 tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho AM = 2 34. �83 124 119 � A. M ( −3; −4;1) hoặc M � ; ; �. �13 13 13 � �83 124 119 � B. M ( −3; −4;1) hoặc M � ; ;− �. � 13 13 13 � � 83 124 119 � C. M ( −3; −4;1) hoặc M �− ; ;− � . � 13 13 13 � � 83 124 119 � D. M ( −3; −4;1) hoặc M �− ; ; � . � 13 13 13 � x −1 y −1 z + 2 Câu 6: Cho đường thẳng ∆ : = = và điểm M ( −1;2;1) . Viết 2 1 −1 phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm M và tiếp xúc với đường thẳng ∆. A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 8. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 2. 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 16. 2 2 2 x y +1 z − 3 Câu 7: Cho điểm A ( 1;0; −3) và đường thẳng d : = = . Viết −2 1 1 phương trình đường thẳng ∆, biết ∆ đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Oy. x −1 y z + 3 x −1 y z + 3 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . −1 −5 3 1 5 3 x −1 y z + 3 x −1 y z + 3 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . −2 1 1 −1 5 3 Trang 2/5 Mã đề thi 657
- x − 11 y z + 25 Câu 8: Cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt cầu 2 1 −2 ( S ) , biết ( S ) có tâm I ( 2;3; −1) và ( S ) cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 16 . A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 225. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 289. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 256. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = 64. 2 2 2 Câu 9: Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm là điểm I ( −2;4;3) và bán kính bằng 5. A. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z + 3) = 25. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 5. 2 2 2 C. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 25. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) + ( z + 3) = 5. 2 2 2 Câu 10: Cho điểm A ( 2; −9;3) và mặt phẳng ( α ) : 3 x − y + 2 z − 7 = 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( α ) . A. d ( A, ( α ) ) = 14. B. d ( A, ( α ) ) = 15. C. d ( A, ( α ) ) = 15. D. d ( A, ( α ) ) = 14. Câu 11: Cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y + 8 z + 6 = 0. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( 3;1;0 ) . A. ( P ) : x − y + 4 z − 6 = 0. B. ( P ) : 3 x + y + 2 = 0. C. ( P ) : −3 x − y − 2 = 0. D. ( P ) : x − y + 4 z − 2 = 0. Câu 12: Cho hai điểm M ( 4;5; −3) , N ( 2; −3; −7 ) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có đường kính MN . A. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 5 ) = 21. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 5 ) = 21. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 1) + ( z + 5 ) = 21. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 1) + ( z − 5 ) = 21. 2 2 2 Câu 13: Cho hai điểm A ( 0;0;1) , B ( 1; −1;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) , biết ( α ) vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A. Trang 3/5 Mã đề thi 657
- A. ( α ) : x + y + 2 z − 2 = 0. B. ( α ) : − x + y + 2 z − 2 = 0. C. ( α ) : − x − y + 2 z − 2 = 0. D. ( α ) : x − y + 2 z − 2 = 0. r r r r r ur Câu 14: Cho ba vectơ a = ( 1;3;1) , b = ( 2;0;1) ,c = ( −3;4;5 ) . Tính A = � � b, a � .c. � A. A = −34. B. A = 35. C. A = −35. D. A = 34. Câu 15: Cho hai điểm A ( 2;1;0 ) , B ( −1; −2;1) và đường thẳng x + 2 y −1 z −1 d: = = . Tìm tọa độ tất cả các điểm M thuộc d sao cho tam −1 2 −1 giác AMB vuông tại M . � 4 1 5� �4 1 5 � A. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; ; � . B. M ( −1; −1;2 ) và M � ; − ; � . � 3 3 3� �3 3 3 � � 4 1 5� � 4 1 5� C. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; − ; − � . D. M ( −1; −1;2 ) và M �− ; − ; � . � 3 3 3� � 3 3 3� Câu 16: Tìm tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm A ( −3;1;2 ) trên mặt phẳng ( α ) : 2 x + 3 y + z − 13 = 0. A. M ( −1;0;15 ) . B. M ( 0;4;1) . C. M ( −1;4;3) . D. M ( −5; −2;1) . Câu 17: Cho hai điểm A ( 2; −2;3) , B ( 4;5;1) và đường thẳng x − 3 y +1 z − 3 ∆: = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A đồng 2 −1 4 thời vuông góc với hai đường thẳng AB và ∆. x−2 y + 2 z −3 x−2 y + 2 z −3 A. = = . B. = = . 13 −6 −8 26 12 −8 x−2 y + 2 z −3 x−2 y + 2 z −3 C. = = . D. = = . 13 −6 8 26 −12 −8 Câu 18: Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng x−3 y −6 z −7 d: = = và mặt phẳng ( P ) : 2 x − 3 y − 6 z + 4 = 0. −2 4 −1 A. M ( −7; −14;2 ) . B. M ( 13; −14;12 ) . C. M ( −7;26;2 ) . D. M ( 13;26;12 ) . x = −3 + 3t Câu 19: Xác định vị trí tương đối giữa hai dường thẳng d : y = −1 − 6t và z = 4+t x = 1 + 2t ' d : y = −2t ' z = −1 − 2t ' A. d chéo với d '. B. d / / d '. C. d cắt d '. D. d d '. Trang 4/5 Mã đề thi 657
- Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) đi qua điểm A ( 2;3; −9 ) r và có vectơ pháp tuyến n = ( 3; −2;7 ) . A. ( P ) : 3 x − 2 y + 7 z + 63 = 0. B. ( P ) : 3 x − 2 y + 7 z − 63 = 0. C. ( P ) : 3 x + 2 y + 7 z − 63 = 0. D. ( P ) : −3 x + 2 y − 7 z + 63 = 0. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 657
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 182 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 107 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 75 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
5 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
5 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 743
3 p | 109 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn