Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 356
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: TOÁN_LẦN 5 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ........................................Lớp:....... Mã đề: 356 (Đề gồm 02 trang) Tô đen vào đáp án đúng đã chọn 01. 02. 03. 04. 05. 06. 07. 08. 09. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : x+5 y−7 z Câu 1: Cho đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt cầu 2 −2 1 ( S ) , biết ( S ) có tâm I (4;1;6) và ( S ) cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. A. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 16. B. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 15. C. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 17. D. ( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 = 18. Câu 2: Cho ba điểm A ( 2; −1;0 ) , B ( −1;0;1) , C ( 0; −2;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) . A. 4 x + 7 y + 5 z + 1 = 0. B. 4 x + 7 y − 5 z − 3 = 0. C. 4 x + 7 y + 5 z − 1 = 0. D. 4 x + 7 y − 5 z − 1 = 0. x = −1 + 3t Câu 3: Cho đường thẳng d : y = 2 − 2t và điểm I (1;2; −1). Viết phương z = 2 + 2t trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm I và ( S ) tiếp xúc với d . Trang 1/5 Mã đề thi 356
- A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 14. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 15. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 13. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 17. 2 2 2 Câu 4: Cho hai điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 3; −1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) , biết ( α ) vuông góc với đường thẳng AB tại điểm A. A. ( α ) : 2 x + y − z − 2 = 0. B. ( α ) : 2 x − y + z − 2 = 0. C. ( α ) : 2 x − y − z − 2 = 0. D. ( α ) : 2 x + y + z − 2 = 0. r r r r r ur Câu 5: Cho ba vectơ a = ( 1;1; −1) , b = ( 0;1; −2 ) , c = ( 3;1; −4 ) . Tính � � a, c � .b. � r r ur r r ur r r ur r r ur A. � a � �, c � .b = −5. B. �a � �, c � .b = 5. C. �a � �, c �.b = 3. D. � � �, c � a .b = −3. Câu 6: Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có tâm I (−1;2; −3) và bán kính bằng 3. A. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9. 2 2 2 B. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 3. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9. 2 2 2 D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 3. 2 2 2 Câu 7: Cho hai điểm A ( −1;0;2 ) , B ( 4; −2; −3) . Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A qua B. A. A ' ( 9; −4; −8 ) . B. A ' ( −9;4;8 ) . C. A ' ( 9; −4;8 ) . D. A ' ( −9;4; −8 ) . Câu 8: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) đi qua điểm A ( −3;4;1) r và có vectơ pháp tuyến n = ( 1;3; −4 ) . A. ( P ) : x + 3 y − 4 z − 5 = 0. B. ( P ) : x + 3 y − 4 z − 7 = 0. C. ( P ) : x + 3 y − 4 z + 7 = 0. D. ( P ) : x + 3 y − 4 z + 5 = 0. x=t Câu 9: Cho hai điểm A ( 2;1; −1) , B ( 0;2; −1) và đường thẳng d : y = 1 + 2t . z = −1 − t Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M . �1 1 2� �2 7 5 � A. M ( 1; −1;0 ) hoặc M �− ; − ; − � . B. M ( 0;1; −1) hoặc M � ; ; − � . �3 3 3� �3 3 3 � Trang 2/5 Mã đề thi 356
- �1 1 2� C. M ( −1; −1;0 ) hoặc M �− ; − ; − � . D. M ( −1; −1;0 ) hoặc �3 3 3� �5 7 2� M �− ; ; � . �3 3 3� Câu 10: Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm M ( 2;0; −1) r và có vectơ chỉ phương u = ( −4;6;2 ) . x = −4 + 2t x = 2 − 4t x = 2 + 2t x = −2 + 4t A. d : y = −6 . B. d : y = 0 + 6t . C. d : y = −3t . D. d : y = −6t . z = −2 − t z = −1 − 2t z = −1 − t z = 1 − 2t x −1 y +1 z Câu 11: Cho điểm A ( 1; −1;2 ) và đường thẳng ∆ : = = . Tìm tọa 1 2 −1 độ điểm M thuộc ∆ sao cho AM = 6. �4 1 1 � 11 13 33 � � A. M ( 0; −3;1) hoặc M � ; − ; − �. B. M ( 0; −3;1) hoặc M � ; − ; �. �3 3 3 � �7 7 7 � �4 1 1 � C. M ( −3;1;9 ) hoặc M � ; − ; − �. D. M ( −1; −3;3) hoặc �3 3 3 � � 17 1 51 � M�− ;− ; � . � 7 7 7� Câu 12: Cho điểm A ( 1;3; −2 ) và mặt phẳng ( α ) : x + 2 y − 2 z − 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( α ) . 3 2 A. d ( A, ( α ) ) = . B. d ( A, ( α ) ) = . C. d ( A, ( α ) ) = 3. D. d ( A, ( α ) ) = 2. 2 3 Câu 13: Cho hai điểm A ( −1;2 − 3) ; B ( 5; −4; −1) . Viết phương trình mặt cầu ( S ) , biết ( S ) có đường kính AB. A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 19. 2 2 2 B. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 38. 2 2 2 C. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 19. 2 2 2 D. ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 38. 2 2 2 Câu 14: Viết phương trình mặt phẳng ( P ) , biết ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : ( x + 2)2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 30 tại điểm A ( 3;0;2 ) . A. ( P ) : 5 x − y + 2 z + 19 = 0. B. ( P ) : 5 x − y + 2 z − 19 = 0. C. ( P ) : 5 x + y − 2 z − 11 = 0. D. ( P ) : 5 x − y − 2 z + 11 = 0. Câu 15: Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Trang 3/5 Mã đề thi 356
- x = 3 − 4t x y −1 z − 2 d : y = −2 + t và d ' : = = . 6 1 2 z = −1 + t A. d / / d '. B. d d '. C. d cắt d '. D. d và d ' chéo nhau. x =8+t Câu 16: Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 : y = 5 + 2t và z =8−t 3 − x y −1 z −1 d2 : = = . Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và 7 2 3 d2 . x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1+ t x = 2+t A. y = t . B. y = t . C. y = t . D. y = 0 . z = −3 + 4t z = 4 − 3t z = −3 + 2t z = 4 − 3t Câu 17: Cho hai điểm A ( −1;2; −3) , B ( 5;0; −6 ) và đường thẳng x −1 y +1 z − 3 d: = = . Viết phương trình đường thẳng ∆, biết ∆ đi qua 3 2 −5 điểm A, vuông góc với đường thẳng AB và cắt đường thẳng d . x +1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z + 3 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 2 2 3 2 −3 6 x +1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z + 3 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 −3 −6 −2 −3 6 x +1 y z + 2 Câu 18: Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : = = và 1 −1 3 mặt phẳng ( P) : x + 2 y − z − 3 = 0. �3 1 7� �3 1 7� �3 1 7 � A. M �− ; ; � . B. M ( −3;1; −7 ) . C. M �− ; ; − � . D. M � ; ; � . � 2 2 2 � � 2 2 2 � �2 2 2 � Câu 19: Cho hai điểm A ( 1; −1;1) , B ( 1; −2; −3) và đường thẳng x = −1 − 2t ∆ : y = 2 + t . Viết phương trình đường thẳng d , biết d đi qua điểm A z = 3 + 3t đồng thời vuông góc với hai đường thẳng AB và ∆. x −1 y +1 z −1 x −1 y +1 z −1 A. d : = = . B. d : = = . −1 8 −2 1 −8 −2 x −1 y +1 z −1 x −1 y +1 z −1 C. d : = = . D. d : = = . 1 8 2 1 8 −2 Trang 4/5 Mã đề thi 356
- Câu 20: Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; −2;3) trên mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 4 = 0. A. H (1; −1;4). B. H (1; −4; −1). C. H (−4;1; −1). D. H (−1; −4;1). HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 356
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 10 (Cơ bản) - Trường THPT Phù Yên
1 p | 183 | 8
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 628
3 p | 108 | 4
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
5 p | 103 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
4 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 93 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
4 p | 82 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 570
3 p | 76 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
5 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
5 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 504
5 p | 78 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 67 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 12 lần 5 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 657
5 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 743
3 p | 111 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn