intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

94
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: SINH (Chương trình cơ bản ­ Lần 1) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................Lớp: 10…….        Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là  A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển tích cực. C. vận chuyển qua kênh. D. sự thẩm thấu. Câu 2: Thành tế bào thực vật được cấu tạo từ hợp chất nào? A. Peptidoglycan B. Kitin C. Xenlulozo D. Protein Câu 3: Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất : A. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp của tế bào với môi trường. B. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào. C. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. D. bảo vệ nhân. Câu 4: Vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế: A. Thẫm thấu B. Chủ động C. Khuyêch tán D. Thụ động Câu 5: Vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu người theo cách   nào sau dây ? A. Vận chuyển khuyếch tán B. Vận chuyển thụ động C. Vận chuyển tích cực D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động Câu 6: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào : A. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển C. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật D. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán Câu 7: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật : A. ti thể. B. trung thể. C. lưới nội chất. D. bộ máy gongi. Câu 8: Bào quan có ở tế bào nhân sơ: A. ribôxôm. B. trung thể. C. ti thể. D. lạp thể. Câu 9: Những thành phần không có ở tế bào động vật :                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 132
  2. A. không bào, diệp lục. B. màng xellulôzơ, không bào. C. diệp lục, không bào. D. màng xellulôzơ, diệp lục Câu 10: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động   trong cơ thể sống ? A. NADP B. AMP C. ATP D. ADP Câu 11: Một nhà khoa học đã tiến hành phá hủy nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy   nhân của tế bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con   ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân có đặc điểm của loài : A. Cả 2 loài A,B B. LoàiB C. Không loài nào D. LoàiA Câu 12: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu   tố sau đây? A. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào B. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân C. Cấu trúc của plasmit D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân Câu 13: Nhân của tế bào nhân thực có mấy lớp màng bao bọc? A. Màng đơn B. Không có màng C. Màng kép D. 3 lớp màng Câu 14: Tế bào chất của vi khuẩn không có A. hệ thống nội màng, bào quan có màng bao bọc. B. bào tương và các bào quan có màng bao bọc. C. các bào quan không có màng bao bọc, bào tương. D. hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc. Câu 15: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì: A. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 16: Đặc điểm của sự vận chuyển các chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán : A. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng. B. là hình thức vận chuyển chỉ có ở tê bào thực vật C. Chât luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương D. Chỉ xảy ra đối với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính lỗ màng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ B. TỰ LUẬN(6đ) Câu 1.(1,5 điểm) a. Trình bày chức năng của lông và roi. b. Tại sao người ta gọi tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ? Câu 2: ( 2 điểm) Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 3: ( 1 điểm) Mô tả các bước chính để thực hiện thí nghiệm co nguyên sinh  Câu 4. (1,5 điểm)  a. Nêu định nghĩa về sự khuếch tán các chất qua màng tế bào? Các chất có thể khuếch tán qua màng theo  những con đường nào?  b. Quan sát hình điền tên kiểu vận chuyển                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 132
  3. ­­ Hết ­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0